PHỤ LỤC
151
BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ HÀ NỘI
NGUYỄN THỊ ANH QUYÊN
MARKETING VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT CỦA CÁC NHÀ HÁT TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI
PHỤ LỤC LUẬN ÁN
HÀ NỘI - 2014
MỤC LỤC
Trang
153 | |
Phụ lục 2: Thông tin về một số đơn vị nghệ thuật trực thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Hà Nội | 162 |
Phụ lục 3: Câu hỏi phỏng vấn về hoạt động marketing văn hoá nghệ thuật của các nhà hát trên địa bàn Hà Nội | 164 |
Phụ lục 4: Danh sách những người được phỏng vấn | 168 |
Phụ lục 5: Mẫu phiếu thăm dò ý kiến khán giả của một số nhà hát | 171 |
Phụ lục 6: Một số bài báo viết về các nhà hát | 173 |
Phụ lục 7: Hình ảnh tổ chức họp báo | 177 |
Phụ lục 8: Hình ảnh một số tờ rơi và quyển chương trình (program) của các nhà hát | 179 |
Phụ lục 9: Hình ảnh pano, băng rôn và tiền sảnh của một số nhà hát | 184 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thúc Đẩy Hợp Tác Giữa Các Nhà Hát Và Các Công Ty Du Lịch, Các Trường Học
- Marketing văn hoá nghệ thuật của các nhà hát trên địa bàn Hà Nội - 18
- Kaiser, M. M. & Egan, B., (?) “The Cycle -Planning To Success In The Arts” (Chu Kỳ - Lập Kế Hoạch Để Thành Công Trong Nghệ Thuật), Www.artsmanager.org , Truy Cập Ngày 1
- Marketing văn hoá nghệ thuật của các nhà hát trên địa bàn Hà Nội - 21
- Marketing văn hoá nghệ thuật của các nhà hát trên địa bàn Hà Nội - 22
- Marketing văn hoá nghệ thuật của các nhà hát trên địa bàn Hà Nội - 23
Xem toàn bộ 198 trang tài liệu này.
Phụ lục 1
THÔNG TIN VỀ CÁC ĐƠN VỊ NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG
(Nguồn: Văn phòng, Cục Nghệ thuật Biểu diễn, nghiên cứu sinh tổng hợp)
Tên đơn vị | |
1 | Nhà hát Ca múa nhạc Việt Nam |
2 | Nhà hát Ca múa nhạc nhẹ Việt Nam (Nhà hát Nghệ thuật Đương đại) |
3 | Nhà hát Nhạc vũ Kịch Việt Nam |
4 | Dàn nhạc Giao hưởng Việt Nam |
5 | Nhà hát Ca múa nhạc dân gian Việt Bắc |
6 | Nhà hát Tuổi trẻ |
7 | Nhà hát Kịch Việt Nam |
8 | Nhà hát Chèo Việt Nam |
9 | Nhà hát Cải lương Việt Nam |
10 | Nhà hát múa Rối Việt Nam |
11 | Nhà hát Tuồng Việt Nam |
12 | Liên đoàn Xiếc Việt Nam |
PHỤ LỤC BÁO CÁO 12 ĐƠN VỊ NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NĂM 2010
-------------
Tên đơn vị | Rạp biểu diễn | Chương trình,vở diễn mới | Chương trình, vở diễn nâng cao | Buổi diễn | Trong đó (buổi diễn tại vùng sâu, xa) | Lượt người xem (ước tính) | Doanh thu | Kinh phí được cấp -2010 | 154 |
1 | Nhà hát Ca Múa Nhạc Việt Nam | Có rạp | 52 chương trình | 72 chương trình | 165 | 12 | 160.000 | 14.500.000.000 | 8.981.361.000 |
2 | Nhà hát Ca múa nhạc nhẹ Việt Nam | Có rạp | 50 chương trình | 237 | 32 | 838.000 | 12.306.025.875 | 4.400.000.000 | |
3 | Nhà hát Nhạc Vũ Kịch Việt Nam | Chưa có rạp | 50 chương trình | 02 chương trình | 110 | 14 | 112.000 | 760.000.000 | 8.068.000.000 |
4 | Dàn nhạc Giao hưởng Việt Nam | Chưa có rạp | 23 chương trình | 46 | 3.800 | 340.000.000 | 12.000.000.000 | ||
5 | Nhà hát Ca múa nhạc dân gian Việt Bắc | Chưa có rạp | 20 chương trình | 10 chương trình | 96 | 30 | 15.000 | 750.000.000 | 4.679.000.000 |
6 | Nhà hát Tuổi trẻ | Có rạp | 08 chương trình, 03 vở | 13 chương trình, 03 vở | 490 | 12 | 500.000 | 5.000.000.000 | 17.600.000.000 |
155
1
Tên đơn vị | Rạp biểu diễn | Chương trình, vở diễn | CT,VD nâng cao | Buổi diễn | Trong đó (buổi diễn tại vùng sâu, xa) | Lượt người xem (ước tính) | Doanh thu | Kinh phí được cấp -2010 | |
7 | Nhà hát Kịch Việt Nam | Có rạp | 05 vở | 03 vở | 150 | 30 | 80.000 | 1.210.000.000 | 15.000.000.000 |
8 | Nhà hát Chèo Việt Nam | Có rạp | 02 chương trình, 03 vở | 02 vở | 211 | 67 | 110.000 | 1.347.000.000 | 6.440.000.000 |
9 | Nhà hát Cải lương Việt Nam | Chưa có rạp | 02 chương trình, 02 vở | 03 vở | 240 | 65 | 150.000 | 1.220.000.000 | 5.500.000.000 |
10 | Nhà hát Múa Rối Việt Nam | Có rạp | 07 chương trình | 03 chương trình | 1.156 | 30 | 106.000 | 7.000.000.000 | 8.5000.000.000 |
11 | Nhà hát Tuồng Việt Nam | Có rạp | 06 chương trình | 04 vở | 264 | 12 | 125.000 | 3.300.000.000 | 8.846.000.000 |
12 | Liên Đoàn xiếc Việt Nam | Có rạp | 07 chương trình, 06 tiết mục | 13 chương trình | 416 | 191 | 352.146 | 8.270.372.426 | 9.130.000.000 |
2
PHỤ LỤC BÁO CÁO 12 ĐƠN VỊ NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NĂM 2011
-------------
Tên đơn vị | Rạp biểu diễn | Chương trình,vở diễn mới | Chương trình, vở diễn nâng cao | Buổi diễn | Trong đó (buổi diễn tại vùng sâu, xa) | Lượt người xem (ước tính) | Doanh thu | Kinh phí được cấp -2011 | 156 |
1 | Nhà hát Ca Múa Nhạc Việt Nam | Có rạp | 30 chương trình | 45 chương trình, 50 tiết mục | 150 | 16 | 80.000 | 14.500.000.000 | 7.406.870.000 |
2 | Nhà hát Ca múa nhạc nhẹ Việt Nam | Có rạp | 72 chương trình | 136 | 25 | 103.316 | 17.703.850.000 | 4.600.000.000 | |
3 | Nhà hát Nhạc Vũ Kịch Việt Nam | Chưa có rạp | 28 chương trình | 42 | 04 | 80.000 | 700.000.000 | 8.500.000.000 | |
4 | Dàn nhạc Giao hưởng Việt Nam | Chưa có rạp | 29 chương trình | 61 | 50.000 | 342.840.000 | 15.361.000.000 | ||
5 | Nhà hát Ca múa nhạc dân gian Việt Bắc | Chưa có rạp | 15 chương trình | 10 chương trình | 116 | 38 | 150.000 | 750.000.000 | |
6 | Nhà hát Tuổi trẻ | Có rạp | 10 ch.trình, 02 vở | 03 ch.trình, 04 vở | 425 | 30 | 500.000 | 5.000.000.000 |
3
Tên đơn vị | Rạp biểu diễn | Chương trình, vở diễn | CT,VD nâng cao | Buổi diễn | Trong đó (buổi diễn tại vùng sâu, xa) | Lượt người xem (ước tính) | Doanh thu | Kinh phí được cấp -2011 | 157 |
7 | Nhà hát Kịch Việt Nam | Có rạp | 03 vở | 150 | 61 | 80.000 | 1.400.000.000 | ||
8 | Nhà hát Chèo Việt Nam | Có rạp | 04 vở | 05 vở | 205 | 25 | 105.000 | 1.640.000.000 | |
9 | Nhà hát Cải lương Việt Nam | Chưa có rạp | 02 | 181 | 2 | 2.057.000.000 | 7.403.376.000 | ||
10 | Nhà hát Múa Rối Việt Nam | Có rạp | 01 vở, 01 chương trình | 03 chương trình | 770 | 100.000 | 5.416.936.000 | 6.500.000.000 | |
11 | Nhà hát Tuồng Việt Nam | Có rạp | 01 vở | 01 vở, 06 chương trình | 235 | 20 | 200.000 | 2.480.000.000 | |
12 | Liên Đoàn xiếc Việt Nam | Có rạp | 12 chương trình | 12 tiết mục | 344 | 123 | 199.042 | 9.380.365.000 |
4
PHỤ LỤC BÁO CÁO 12 ĐƠN VỊ NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG NĂM 2012
-----------------
Tên đơn vị | Chương trình, vở diễn mới dàn dựng | Chương trình, vở diễn nâng cao | Buổi biểu diễn | Doanh thu (đồng) | Lượt người xem (người/năm) | Số diễn viên, nhạc công, biên đạo | Tổng kinh phí xã hội hóa/Tài trợ | 158 | ||
Quá tuổi nghề | Còn tuổi nghề | HĐ lao động | ||||||||
1 | Nhà hát Ca múa nhạc Việt Nam | 65 chương trình, 96 tiết mục | 138 chương trình và tiết mục | 168 | 9.500.000.000 | 93.000 | 61 | 24 | ||
2 | Nhà hát Ca múa nhạc nhẹ Việt Nam | 51 chương trình | 17 chương trình | 120 | 25.289.136.150 | 122.200 | 02 | 55 | 45 | |
3 | Nhà hát Nhạc vũ Kịch Việt Nam | 36 chương trình | 04 chương trình | 100 | 900.000.000 | 100.000 | 97 | 32 | ||
4 | Dàn nhạc Giao hưởng Việt Nam | 25 chương trình | 02 chương trình | 53 | 4.650.600.000 | 58.000 | 77 | 06 | 4.267.600.000 | |
5 | Nhà hát Ca múa nhạc dân gian Việt Bắc | 10 chương trình, 20 tiết mục | 15 chương trình và tiết mục | 98 | 900.000.000 | 100.000 | 60 | 05 | 900.000.000 | |
6 | Nhà hát Tuổi trẻ | 10 vở diễn, 07 chương trình, 01 tiết mục | 09 vở diễn | 620 | 5.400.000.000 | 940.000 | 54 | 45 |