5
Tên đơn vị | Chương trình, vở diễn mới dàn dựng | Chương trình, vở diễn nâng cao | Buổi biểu diễn | Doanh thu (đồng) | Lượt người xem (người/năm) | Số diễn viên, nhạc công, biên đạo | Tổng kinh phí xã hội hóa/Tài trợ | 159 | ||
Quá tuổi nghề | Còn tuổi nghề | HĐ lao động | ||||||||
7 | Nhà hát Kịch Việt Nam | 03 vở diễn | 05 vở diễn | 135 | 1.400.000.000 | 80.000 | 40 | 14 | ||
8 | Nhà hát Chèo Việt Nam | 04 vở diễn, 02 chương trình | 02 vở diễn, 02 chương trình | 170 | 1.750.000.000 | 110.000 | 78 | 08 | ||
9 | Nhà hát Cải lương Việt Nam | 02 vở diễn, 02 chương trình | 02 vở diễn | 180 | 1.800.000.000 | 160.000 | 66 | 03 | ||
10 | Nhà hát múa Rối Việt Nam | 01 vở diễn, 02 chương trình | 01 vở diễn, 01 chương trình | 950 | 7.000.000.000 | 110.000 | 41 | 04 | 2.500.000.000 | |
11 | Nhà hát Tuồng Việt Nam | 01 vở diễn, 09 chương trình, trích đoạn | 02 vở diễn, 01 chương trình | 234 | 1.947.000.000 | 136.000 | 69 | 02 | 521.827.000 | |
12 | Liên đoàn Xiếc Việt Nam | 07 chương trình, 02 tiết mục | 05 tiết mục | 345 | 9.289.461.000 | 70.418 | 70 | 40 | 55 | 5.400.000.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Marketing văn hoá nghệ thuật của các nhà hát trên địa bàn Hà Nội - 18
- Kaiser, M. M. & Egan, B., (?) “The Cycle -Planning To Success In The Arts” (Chu Kỳ - Lập Kế Hoạch Để Thành Công Trong Nghệ Thuật), Www.artsmanager.org , Truy Cập Ngày 1
- Marketing văn hoá nghệ thuật của các nhà hát trên địa bàn Hà Nội - 20
- Marketing văn hoá nghệ thuật của các nhà hát trên địa bàn Hà Nội - 22
- Marketing văn hoá nghệ thuật của các nhà hát trên địa bàn Hà Nội - 23
- Marketing văn hoá nghệ thuật của các nhà hát trên địa bàn Hà Nội - 24
Xem toàn bộ 198 trang tài liệu này.
CƠ SỞ HẠ TẦNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG
(Phục vụ xây dựng quy hoạch ngành Nghệ thuật biểu diễn đến năm 2020, định hướng 2030)
Tên đơn vị | Tổng diện tích (m2) | Diện tích xây dựng (m2) | Loại nhà (m2) | 160 | |||||||||
Tổng | Khu hành chính | Nhà kho | Phòng tập | Sân khấu tại trụ sở | Diện tích sân khấu | Rạp biểu diễn | Số ghế ngồi | Năm xây dựng | Bán kiên cố | Kiên cố | |||
1 | Nhà hát Tuồng Việt Nam | 2.268 | 2.019 | 302 | 748 | 443 | 200 | 100 | 805 | 395 | 1978, 1995, 2006 | ||
2 | Nhà hát Chèo Việt Nam | 4.877 | 3.003 | 488 | 80 | 320 | 120 | 2.300 | 506 | 1991 | |||
3 | Nhà hát Cải lương Việt Nam | 1.244 | 1.940 | 500 | 229 | 1.211 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.940 | ||
4 | Nhà hát Múa rối Việt Nam | 5.000 | 3.676 | 567 | 353 | 2.500 | 2.500 | 867 | 2004 | 3.067 | |||
5 | Liên đoàn Xiếc Việt Nam | 10.859 | 5.649 | 1.222 | 255 | 200 | 55 | 55 | 2.810 | 1.280 | 1989 | 559 | 6.140 |
6 | Nhà hát Ca, Múa, Nhạc Việt Nam | 6.754 | 2.289 | 699 | 200 | 150 | 385 | 1.590 | 733 | 1998, 2011 | |||
7 | Nhà hát Ca, Múa, Nhạc nhẹ Việt Nam | 3.205 | 345 | 150 | 200 | 70 | 360 | 279 |
Tên đơn vị | Tổng diện tích (m2) | Diện tích xây dựng (m2) | Loại nhà (m2) | 161 | |||||||||
Tổng | Khu hành chính | Nhà kho | Phòng tập | Sân khấu tại trụ sở | Diện tích sân khấu | Rạp biểu diễn | Số ghế ngồi | Năm xây dựng | Bán kiên cố | Kiên cố | |||
8 | Nhà hát Tuổi trẻ | 1.115 | 2.311 | 419 | 103 | 1.285 | 618 | 1981 | 103 | 1.012 | |||
9 | Nhà hát Kịch Việt Nam | 1.653 | 2.182 | 230 | 550 | 780 | |||||||
10 | Dàn nhạc Giao hưởng Việt Nam | ||||||||||||
11 | Nhà hát Nhạc Vũ Kịch Việt Nam | ||||||||||||
12 | Nhà hát Ca múa nhạc dân gian Việt Bắc |
Phụ lục 2
THÔNG TIN VỀ MỘT SỐ ĐƠN VỊ NGHỆ THUẬT TRỰC THUỘC SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH HÀ NỘI
(Nguồn: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Hà Nội, nghiên cứu sinh tổng hợp)
Tên đơn vị | |
1 | Nhà hát Ca múa nhạc Thăng Long |
2 | Nhà hát Múa rối Thăng Long |
3 | Nhà hát Cải lương Hà Nội |
4 | Nhà hát Chèo Hà Nội |
5 | Nhà hát Kịch Hà Nội |
6 | Đoàn xiếc Hà Nội |
TỔNG HỢP BÁO CÁO CỦA 03 ĐƠN VỊ NGHỆ THUẬT HÀ NỘI NĂM 2010
Tên đơn vị | Chương trình/Vở diễn mới dàn dựng | Buổi biểu diễn | Doanh thu (đồng) | Lượt người xem/năm (Ước tính) | |
1 | Nhà hát Múa rối Thăng Long | 04 | 1.942 | 20.000.000.000 | 426.550 |
2 | Nhà hát Cải lương Hà Nội | 03 | 200 | 1.592.360.000 | |
3 | Nhà hát Kịch Hà Nội | 02 | 57 | 919.100.000 | 25.000 |
TỔNG HỢP BÁO CÁO CỦA 03 ĐƠN VỊ NGHỆ THUẬT HÀ NỘI NĂM 2011
Tên đơn vị | Chương trình/Vở diễn mới dàn dựng | Buổi biểu diễn | Doanh thu (đồng) | Lượt người xem/năm (Ước tính) | |
1 | Nhà hát Múa rối Thăng Long | 1.992 | 27.000.000.000 | 488.650 | |
2 | Nhà hát Cải lương Hà Nội | 04 | 174 | 1.814.101.000 | 69.600 |
3 | Nhà hát Kịch Hà Nội | 03 | 64 | 2.138.000.000 | 36.500 |
TỔNG HỢP BÁO CÁO CỦA 03 ĐƠN VỊ NGHỆ THUẬT HÀ NỘI NĂM 2012
Tên đơn vị | Chương trình/Vở diễn mới dàn dựng | Buổi biểu diễn | Doanh thu (đồng) | Lượt người xem/năm (Ước tính) | |
1 | Nhà hát Múa rối Thăng Long | 03 | 1.900 | 35.000.000.000 | 488.000 |
2 | Nhà hát Cải lương Hà Nội | 05 | 115 | 1.877.356.000 | 46.000 |
3 | Nhà hát Kịch Hà Nội | 05 | 138 | 1.926.500.000 | 69.000 |
Kính gửi:
Phụ lục 3
CÂU HỎI PHỎNG VẤN VỀ HOẠT ĐỘNG MARKETING VĂN HOÁ NGHỆ THUẬT CỦA CÁC NHÀ HÁT TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI
(Thiết kế câu hỏi và thực hiện phỏng vấn: nghiên cứu sinh)
Hà Nội, ngày..... tháng.....năm.....
1. Xin anh/chị cho biết quá trình phát triển của nhà hát..., các chỉ số cụ thể về:
- Thu nhập
- Nguồn kinh phí được cấp
- Cơ cấu tổ chức của nhà hát? (các phòng ban, số lượng nghệ sĩ, cán bộ, các đoàn của nhà hát…)
- Số vở diễn, suất diễn/năm
- Kịch mục
- Cơ sở vật chất (sức chứa của nhà hát)?
2. Xin anh/chị cho biết chức năng của Phòng Tổ chức biểu diễn, phòng Nghệ thuật (phòng được thành lập từ năm nào, gồm bao nhiêu người, có đảm bảo được nhu cầu hoạt động của nhà hát?)
3. Quan niệm của anh/chị như thế nào về marketing: marketing là gì, gồm những vấn đề gì, hình thức thực hiện như thế nào?
4. Anh/chị đã từng tham gia các chương trình đào tạo về marketing? Hình thức đào tạo cụ thể là gì?
5. Anh/chị đánh giá như thế nào về vai trò của marketing đối với hoạt động của các nhà hát nói chung, nhà hát... nói riêng?
6. Đơn vị của anh/chị thực hiện hoạt động marketing từ khi nào? Tại sao đơn vị của anh/chị triển khai các hoạt động marketing?
7. Nhà hát đã, đang và sẽ triển khai các hoạt động marketing cụ thể nào? Có ưu tiên nào không?
8. Nhân sự đảm nhiệm công việc marketing là ai? bao nhiêu người, có đáp ứng được nhu cầu marketing của nhà hát? Họ có được đào tạo về marketing? Nếu chưa nhà hát có kế hoạch đào tạo lại đội ngũ này không? Hình thức đào tạo là gì?
9. Nhà hát có chiến lược/kế hoạch marketing không? Nếu có nhà hát đã, đang và sẽ thực hiện những chiến lược/kế hoạch marketing nào?
10.Nhà hát có xây dựng bản kế hoạch marketing hàng năm, 2 năm, 3 năm, 5 năm hay không? Tại sao?
11.Hướng phát triển kịch mục của nhà hát như thế nào, ưu tiên thể loại gì, dự kiến số vở kịch sẽ dựng trong 3 năm tới, 5 năm tới?
12.Ngân sách cho hoạt động marketing từ năm 2000 đến nay có thay đổi như thế nào? Xin anh/chị cho biết cụ thể?
13.Nhà hát có tổng kết, đánh giá hiệu quả của hoạt động marketing đối với mỗi chương trình hoặc theo từng năm hay không?
14.Thuận lợi và khó khăn trong quá trình tổ chức các hoạt động marketing là gì?
15.Các chương trình biểu diễn của nhà hát? 16.Địa điểm biểu diễn? Lưu diễn?
17.Giá vé bao nhiêu? 18.Quảng bá như thế nào?
19.Nhà hát sử dụng những hình thức bán vé nào?
20.Nhà hát tự tổ chức bán vé hay bán trọn chương trình cho công ty, đối tác khác?
21.Nhà hát có thực hiện điều tra khán giả hay không? Nếu có xin anh/chị cho biết thực hiện khi nào? Hình thức và kết quả như thế nào?
22.Nhà hát có thực hiện các hoạt động/chiến lược truyền thông hay không? Nếu có hình thức tổ chức như thế nào? Ngân sách bao nhiêu? Ai thực hiện? Thực hiện từ khi nào? Hiệu quả như thế nào?
23.Nhà hát có tổ chức hoạt động giáo dục nghệ thuật hay không? Nếu có thì có những hoạt động giáo dục nghệ thuật cụ thể nào? Hiệu quả như thế nào? Nếu không xin anh/chị cho biết lý do?
24.Theo anh/chị làm thế nào để thu hút khán giả đến với nhà hát... nhiều hơn nữa?
25.Trong những năm tới ưu tiên về hoạt động marketing của nhà hát là gì?
Nhà hát cần hỗ trợ gì (về cơ chế, tài chính, nhân lực,…)
26.Anh/chị có kiến nghị/đề xuất gì để giúp hoạt động marketing của nhà hát tốt hơn?
Xin chân thành cảm ơn anh/chị.