PHỤ LỤC 6
THỐNG KÊ KẾT QUẢ KHẢO SÁT CỦA YẾU TỐ TÍNH HỮU HIỆU CỦA KSNB ĐỐI VỚI HÀNH VI TUÂN THỦ THUẾ TNDN
KSNB đối với hành vi tuân thủ thuế TNDN | Hoàn toàn không quan trọng | Không quan trọng | Quan trọng ở mức trung bình | Quan trọng | Rất quan trọng | Tổng số người trả lời bảng câu hỏi khảo sát | Tỷ lệ (%) số người trả lời là Quan trọng và Rất quan trọng | Tỷ lệ (%) số người trả lời là Rất quan trọng | Tỷ lệ (%) số người trả lời là không đồng ý: Quan trọng và Rất quan trọng | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | ||
1 | Tất cả các số liệu về tình hình thu thuế TNDN tại Chi cục Thuế được công khai minh bạch và đáng tin cậy. | |||||||||
2 | Tất cả các hoạt động thu nộp NSNN |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm soát nội bộ đối với hành vi tuân thủ thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Chi cục Thuế huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước - 15
- Kiểm soát nội bộ đối với hành vi tuân thủ thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Chi cục Thuế huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước - 16
- Kiểm soát nội bộ đối với hành vi tuân thủ thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Chi cục Thuế huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước - 17
- Kiểm soát nội bộ đối với hành vi tuân thủ thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Chi cục Thuế huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước - 19
Xem toàn bộ 161 trang tài liệu này.
tại Chi cục Thuế tuân thủ theo đúng các quy định và pháp luật Nhà nước. | ||||||||||
3 | Dự toán thu thuế TNDN tại Chi cục Thuế huyện Bù Gia mập được phê duyệt và kiểm soát có hiệu quả. |
* Phương pháp nghiên cứu và tính toán:
- Tổng số người tham gia trả lời bảng câu hỏi khảo sát: 18 người
- Phương pháp nghiên cứu và tính toán: Sử dụng phương pháp tính tỷ lệ phần trăm.
- Chỉ tiêu (7): Được tính bằng tổng của chỉ tiêu (4) và chỉ tiêu (5) chia cho chỉ tiêu (6) nhân với 100.
- Chỉ tiêu (8): Được tính bằng cách lấy chỉ tiêu (5) chia cho chỉ tiêu (6) nhân với 100.
- Chỉ tiêu (9): Được tính bằng cách lấy tổng của hai chỉ tiêu (1) và (2) chia cho chỉ tiêu (6) nhân với 100.
PHỤ LỤC 7
DANH SÁCH TRẢ LỜI BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
HỌ VÀ TÊN | ĐƠN VỊ CÔNG TÁC | CHỨC VỤ | ĐIỆN THOẠI | |
1 | Nguyễn Mạnh Hớn | Chi cục Thuế huyện Bù Gia Mập | Chi cục trưởng | |
2 | Lê Văn Thuận | Chi cục Thuế huyện Bù Gia Mập | Phó chi cục trưởng | 0985.443.939 |
3 | Nguyễn Văn Hóa | Chi cục Thuế huyện Bù Gia Mập | Đội trưởng Đội kiểm tra - QLN | |
4 | Thi Văn Khách | Chi cục Thuế huyện Bù Gia Mập | Đội trưởng Đội kê khai - kế toán thuế | 0984.630.667 |
5 | Nguyễn Trung Việt | Chi cục Thuế huyện Bù Gia Mập | Đội trưởng Đội nghiệp vụ - Trước bạ và thu khác | 0918.530.616 |
6 | Bùi Đức Ký | Chi cục Thuế huyện Bù Gia Mập | Đội trưởng Đội hành chính - nhân sự - tài vụ - ấn chỉ | 0918.090.197 |
7 | Ngô Văn Lợi | Chi cục Thuế huyện Bù Gia Mập | Đội trưởng Đội thuế liên xã | |
8 | Trần Văn Tảo | Chi cục Thuế huyện Bù Gia Mập | Phó đội trưởng Đội kiểm tra -QLN | 0944.011.181 |
9 | Vương Công Trình | Chi cục Thuế huyện Bù Gia Mập | Phó đội trưởng Đội thuế liên xã | |
10 | Nguyễn Thị Dung | Chi cục Thuế huyện Bù Gia Mập | Phó đội trưởng Đội hành chính - nhân sự - tài vụ - ấn chỉ | 0949.664.554 |
11 | Võ Thanh Việt | Chi cục Thuế huyện Bù Gia Mập | Phó đội trưởng Đội kê khai - kế toán thuế | 0978.112.835 |
12 | Ngô Thanh Nhờ | Chi cục Thuế huyện Bù Gia Mập | Phó đội trưởng Đội thuế liên xã | |
13 | Đặng Thị Yên | Chi cục Thuế huyện Bù Gia Mập | Kiểm tra viên thuế | 0984.570.406 |
14 | Nguyễn Quốc Trung | Chi cục Thuế huyện Bù Gia Mập | Kiểm tra viên thuế | 0967.548.204 |
15 | Đỗ Phương Thảo | Chi cục Thuế huyện Bù Gia Mập | Kiểm tra viên thuế | 0974.326.173 |
16 | Lê Thị Tâm | Chi cục Thuế huyện Bù Gia Mập | Kiểm tra viên thuế | 0965.661.136 |
17 | Hồ Thị Vinh | Chi cục Thuế huyện Bù Gia Mập | Kiểm tra viên thuế | 0797.172.789 |
18 | Phí Văn Sơn | Chi cục Thuế huyện Bù Gia Mập | Kiểm tra viên thuế | 0984.243.839 |