Ngày 2/5/2012, Chi phí lãi vay của tháng 4/2012 là 118.259.160 đồng. Kế toán định khoản:
Nợ TK 635: 118.259.160
Có TK 1121: 118.259.160
Cuối kỳ, kế toán kết chuyển chi phí hoạt động tài chính vào TK 911. Trong năm 2012, chi phí hoạt động tài chính là 118.259.160 đồng. Kế toán định khoản:
Nợ TK 911: 118.259.160
Có TK 635: 118.259.160
Sổ cái TK 635:
BẢNG 2.20: SỔ CÁI TÀI KHOẢN 635 NĂM 2012
CÔNG TY CP ĐÁ NÚI NHỎ SỔ CÁI TÀI KHOẢN 635
Tên tài khoản: Chi phí hoạt động tài chính Từ ngày: 01/01/2012 đến ngày 31/12/2012
Diễn giải | TK ĐƯ | Số phát sinh | ||||
LCNG | Số | Ngày | Nợ | Có | ||
PC | 868 | 02/05 | Thanh toán tiền lãi vay tháng 4/2012 | 1121 | 118.259.160 | |
ZZ/07 | 5952 | 31/12 | Kết chuyển chi phí tài chính | 911 | 118.259.160 | |
Tổng phát sinh | 118.259.160 | 118.259.160 | ||||
SDCK |
Có thể bạn quan tâm!
- Bảng Báo Cáo Tổng Hợp Doanh Thu Nội Bộ Theo Lệnh Xuất Công Ty Năm 2012
- Chiết Khấu Thương Mại: Công Ty Không Áp Dụng Các Chính Sách Chiết Khấu Thương Mại. Phòng Kinh Doanh Công Ty Sẽ Xác Định Giá Bán Cho Phù Hợp Với Thị
- Bảng Lương Nhân Viên Bán Hàng Tháng 10/2012
- Sơ Đồ Luân Chuyển Chứng Từ Sổ Sách Của Kế Toán Xác Định Kqkd Tại Công Ty Cp Đá Núi Nhỏ
- Phân Tích Tình Hình Hoạt Động Kinh Doanh Của Công Ty.
- Bảng Phân Tích Chỉ Tiêu Trên Bckqhđkd Theo Chiều Dọc
Xem toàn bộ 166 trang tài liệu này.
(trích Sổ cái tài khoản 635 năm 2012 của Công ty CP Đá Núi Nhỏ)
2.2.4.5. Chi phí khác
Quy trình kế toán chi phí khác tại Công ty.
Sổ nhật ký chung
Phần mềm kế toán
Sổ cái
Sổ chi tiết TK 642
Chứng từ:
Hóa đơn GTGT.
Hóa đơn bán hàng
Biên bản vi phạm hợp đồng
Nhập liệu
Chi phí khác gồm các chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ, tiền phạt do vi phạm hợp đồng, các khoản chi phí do kế toán bị nhầm hay bỏ sót khi ghi sổ kế toán,…
định khoản:
Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
Ngày 2/5/2012, Chi phí tiền nộp phạt là 5.820.774 đồng. Kế toán
Nợ TK 811: 5.820.774
Có TK 11111: 5.820.774
Cuối kỳ, kế toán kết chuyển chi phí khác vào TK 911. Trong
năm 2012, chi phí khác là 5.820.774 đồng. Kế toán định khoản:
Nợ TK 911: 5.820.774
Có TK 811: 5.820.774
Sổ cái TK 811:
BẢNG 2.21: SỔ CÁI TÀI KHOẢN 811 NĂM 2012
CÔNG TY CP ĐÁ NÚI NHỎ SỔ CÁI TÀI KHOẢN 811
Tên tài khoản: Chi phí khác
Từ ngày: 01/01/2012 đến ngày 31/12/2012
Diễn giải | TK ĐƯ | Số phát sinh | ||||
LCNG | Số | Ngày | Nợ | Có | ||
PC | 868 | 06/04 | Chi phí phạt vi phạm hành chính, chậm nộp thuế | 11111 | 5.820.774 | |
ZZ/07 | 5952 | 31/12 | Kết chuyển chi phí khác | 911 | 5.820.774 | |
Tổng phát sinh | 5.820.774 | 5.820.774 | ||||
SDCK |
(trích Sổ cái tài khoản 811 năm 2012 của Công ty CP Đá Núi Nhỏ)
2.2.4.6. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
2.2.4.6.1. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
Công ty thuộc đối tượng chịu thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) là 25%. Riêng chi nhánh Bình Phước được giảm 50% thuế TNDN của hoạt động sản xuất chính theo luật thuế TNDN năm 2008 đối với Doanh nghiệp có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. Năm 2012 là năm cuối cùng Chi nhánh Bình Phước được hưởng ưu đãi thuế TNDN.
Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các quy định về thuế đối với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế được trình bày theo báo cáo tài chính có thể bị thay đổi theo quyết định của cơ quan Thuế.
Hàng quý, khi xác định thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, kế toán phản ánh số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tạm phải nộp vào ngân sách Nhà nước vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
Kế toán phản ánh số thuế thu nhập doanh nghiệp hành tạm phải
nộp quý 1/2012:
Nợ TK 8211: 4.727.427.303
Có TK 3334: 4.727.427.303
Kế toán phản ánh số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tạm phải nộp quý 2/2012:
Nợ TK 8211: 6.040.488.550
Có TK 3334: 6.040.488.550
Kế toán phản ánh số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tạm phải nộp quý 3/2012:
Nợ TK 8211: 3.881.441.491
Có TK 3334: 3.881.441.491
Kế toán phản ánh số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tạm phải nộp quý 4/2012:
Nợ TK 8211: 1.735.434.845
Có TK 3334: 1.735.434.845
Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 2012 chênh lệch 1.564.233.524 đồng so với tổng thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính của các qúy. Kế toán hạch toán bổ sung chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:
Nợ TK 8211: 1.564.233.524
Có TK 3334: 1.564.233.524
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠM TÍNH
(Dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh)
[01] Kỳ tính thuế: Quý 4 Năm 2012
[02] Lần đầu: | X | [03] Bổ sung lần thứ : |
| |
| Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc |
[04] Tên người nộp thuế: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐÁ NÚI NHỎ
3 7 0 0 7 6 2 4 7 1 |
[06] Địa chỉ: DT-743, KP. BÌNH THUNG, P. BÌNH AN
[07] Quận/huyện: DĨ AN [08] tỉnh/thành phố: BÌNH DƯƠNG
[09] Điện thoại: 0650.3751515 [10] Fax: 650.3751234 [11] Email:
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
Chỉ tiêu | Mã số | Số tiền | |
1 | Doanh thu phát sinh trong kỳ | [21] | 91.531.422.218 |
2 | Chi phí phát sinh trong kỳ | [22] | 60.798.493.197 |
3 | Lợi nhuận phát sinh trong kỳ ([23]=[21]-[22]) | [23] | 30.732.929.021 |
4 | Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế | [24] | 543.048.986 |
5 | Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế | [25] | 1.915.501.291 |
6 | Thu nhập chịu thuế ([26]=[23]+[24]-[25]) | [26] | 29.360.476.716 |
7 | Thu nhập miễn thuế | [27] | |
8 | Số lỗ chuyển kỳ này | [28] | |
9 | TN tính thuế ([29]=[26]-[27]-[28]) | [29] | 29.360.476.716 |
10 | Thuế suất thuế TNDN (%) | [30] | 25 |
11 | Thuế TNDN dự kiến miễn, giảm | [31] | 5.604.684.335 |
12 | Thuế TNDN phải nộp trong kỳ ([32]=[29]x[30]-[31]) | [32] | 1.735.434.845 |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai ./.
Ngày 2 tháng 1 năm 2013. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) |
Trường hợp thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của các năm trước phải nộp bổ sung do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước được ghi tăng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành của năm hiện tại, ghi:
Nợ TK 8211: 27.797.136
Có TK 3334: 27.797.136
Cuối kỳ, kế toán kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành vào TK 8211. Trong năm 2012, chi phí thuế TNDN hiện hành là 17.976.822.849 đồng. Kế toán định khoản: (Xem thêm tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp 2012 tại phụ lục).
Nợ TK 911: 17.976.822.849
Có TK 8211: 17.976.822.849
2.2.4.6.2. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
Năm 2012
94.853.190.857 | |
Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán để xác định lợi nhuận chịu thuế TNDN | 3.514.368.045 |
+ Các khoản điều chỉnh tăng | 4.094.095.267 |
- Chênh lệch tạm thời | 3.678.233.099 |
- Chêch lệch vĩnh viễn | 415.862.168 |
+ Các khoản điều chỉnh giảm | (579.727.222) |
- Chênh lệch tạm thời | (579.727.222) |
- Chênh lệch vĩnh viễn | 0 |
hoãn lại phải trả thời chịu thuế
Thuế TNDN = Chênh lệch tạm x Thuế suất thuế TNDN theo
quy định hiện hành (%)
Chênh lệch tạm thời năm 2012 = 3.678.233.099 – 579.727.222
= 3.098.505.877 đ
Thuế TNDN hoãn lại năm 2012 = 3.098.505.877 * 25% = 774.626.469 đ
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm từ việc ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả (Là số chênh lệch giữa thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm lớn hơn thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập trong năm). Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được hoàn nhập trong năm 2012 là 774.626.469 đồng. Kế toán định khoản:
Nợ TK 243: 774.626.469
Có TK 8212: 774.626.469
Cuối kỳ, kế toán kết chuyển chi phí thuế TNDN hoãn lại vào TK 8212. Trong năm 2012, chi phí thuế TNDN hoãn lại là -774.626.469 đồng. Kế toán định khoản:
Nợ TK 8212: 774.626.469
Có TK 911: 774.626.469
Sổ cái TK 821:
BẢNG 2.22: SỔ CÁI TÀI KHOẢN 821 NĂM 2012
CÔNG TY CP ĐÁ NÚI NHỎ SỔ CÁI TÀI KHOẢN 821
Tên tài khoản: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Từ ngày: 01/01/2012 đến ngày 31/12/2012
Diễn giải | TK ĐƯ | Số phát sinh | ||||
LCNG | Số | Ngày | Nợ | Có | ||
Số dư đầu kỳ | ||||||
KT11 | 256 | 02/04 | Thuế TNDN tạm tính quý 1/2012 | 3334 | 4.727.427.303 | |
KT12 | 821 | 01/07 | Thuế TNDN tạm tính quý 2/2012 | 3334 | 6.040.488.550 | |
KT13 | 1246 | 01/10 | Thuế TNDN tạm tính quý 3/2012 | 3334 | 3.881.441.491 | |
KT14 | 1863 | 31/12 | Thuế TNDN tạm tính quý 4/2012 | 3334 | 1.735.434.845 | |
KT15 | 1885 | 31/12 | Nộp thuế bổ sung năm 2010 và 2011 | 3334 | 27.797.136 | |
KT16 | 1872 | 31/12 | Hạch toán bổ sung chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | 3334 | 1.564.233.524 | |
KT17 | 1885 | 31/12 | Thuế TNDN hoãn lại | 243 | 774.626.469 | |
KT18 | 1896 | 31/12 | Kết chuyển chi phí thuế TNDN | 911 | 17.976.822.849 | |
KT19 | 1897 | 31/12 | Kết chuyển chi phí thuế TNDN hoãn lại | 911 | 774.626.469 | |
Tổng phát sinh | 18.751.449.318 | 18.751.449.318 | ||||
SDCK |
(trích Sổ cái tài khoản 8211 năm 2012 của Công ty CP Đá Núi Nhỏ)
2.2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.2.5.1. Xác định kết quả kinh doanh: là mục đích cuối cùng của Công tác kế toán của Công ty. Kế toán xác định kết quả kinh doanh trong kỳ được theo dõi trong TK 911, tất cả doanh thu và chi phí phát sinh trong kỳ được tập hợp trên TK 911 bằng các bút toán kết chuyển số dư cuối kỳ của các tài khoản trên.
2.2.5.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Quy trình kế toán xác định kết quả kinh doanh: