Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần xây dựng Techcons - 9

CÔNG TY CP XÂY DỰNG TECHCONS

345/134 Trần Hưng Đạo, P. Cầu Kho, Q.1, Tp. HCM


BẢNG CHẤM CÔNG CÔNG NHÂN TRỰC TIẾP

Đội thi công: Lê Thanh Tùng



STT

Họ và tên

Cấp

bậc

Ngày 01/01/2016 -

12/01/2016

Tổng

công

lương

Tăng

ca

Thành tiền

nhận




1

2

3

...

11

12






1

Nguyễn Văn

Tám

Thợ

X

X

X


X

X

11

250.000


2.750.000


2

Nguyễn Văn

Phong

Thợ

X

X

X


N

X

7

250.000


1.750.000


3

Nguyễn Quốc

Tuấn

Thợ

N

X

X

...

0.5

X

5

250.000


1.250.000


...


....



...

...

...

..


...

...

...


8

Lê Văn Sơn

Thợ

N

N

X

...

.

X

X

5

266.000


1.330.000


Tổng

180



10.080.000


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 97 trang tài liệu này.

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần xây dựng Techcons - 9


Giải thích:

- X: Được tính là một ngày công

- 0.5: Được tính nửa ngày công

- N: Công nhân nghỉ


CÔNG TY CP XÂY DỰNG TECHCONS

345/134 Trần Hưng Đạo, P. Cầu Kho, Q.1, Tp. HCM

(TRÍCH) SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

Từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/03/2016

Tài khoàn: 622 _CT_VP1811

Công trình nhà ở liên kế Vạn Phúc 1_Lô O55 đến O60


Ngày chứng từ

Số chứng từ


Diễn giải

TK ĐƯ

Số phát sinh

Nợ

…..

….


31/01/2016

NVK00087

Chi phí nhân công cho công trình Vạn Phúc 1 (Công nhật anh Tùng thuê: 02/01/2016 đến 30/01/2016)

334

92.067.900


31/01/2016

NVK00095

chi phí nhân công cho công trình Vạn Phúc 1 (Tổ đội anh Quán: 02/01/2016 đến 31/01/2016)

334

80.779.500


….

….




23/03/2016

NVK00107

Chi phí nhân công cho công trình Vạn Phúc 1 (Công nhật anh Tùng thuê: 11/03/2016 đến 22/03/2016)

334

10.080.000


31/03/2016

KC00014

Kết chuyển CPNVLTT


154CT_VP1811


820.732.500



Cộng


820.732.500

820.732.500


Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng

Ngày 31 tháng 03 năm 2016

Giám đốc


CÔNG TY CP XÂY DỰNG TECHCONS

345/134 Trần Hưng Đạo, P. Cầu Kho, Q.1, Tp. HCM

SỔ CÁI TÀI KHOẢN

Từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/03/2016


Tài khoản: 622_Chi phí nhân công trực tiếp


Ngày chứng từ

Số chứng từ


Diễn giải

TK ĐƯ

Số phát sinh

Nợ

…..

……

………

…….

…..


31/01/2016

NVK00095

Chi phí nhân công cho công trình Vạn Phúc 1 (Tổ đội anh Quán: 02/01/2016 đến 31/01/2016)

334

80.779.500


08/02/2016

NVK00096

Chi phí nhân công thi công tầng 25 - Time Square (Tổ đội sơn _A. Ngọc)

334

41.600.000


….

……

….

….


15/02/2016

NVK00106

Chi phí nhân công công trình Vạn Phúc 1(Công nhật anh Tùng thuê: 01/02/2016- 12/02/2016)

334

34.750.000


23/03/2016

NVK00107

Chi phí nhân công cho công trình Vạn Phúc 1 (Công nhật anh Tùng thuê: 11/03/2016 đến 22/03/2016)

334

10.080.000


….

……

…..

….


31/03/2016

KC00014

Kết chuyển CPNVLTT

154CT_VP1811


820.732.500

….

……

….

….




Cộng


1.746.868.500

1.746.868.500


Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

4.5.3. Kế toán chi phí sản xuất chung

Chi phí SXC phát sinh bao gồm các chi phí liên quan đến hoạt động quản lý ở đội xây lắp như tiền lương nhân viên quản lý, khấu hao TSCĐ và các chi phí có liên quan khác.

Về nguyên tắc, các CPSXC phát sinh liên quan trực tiếp đến công trình nào thì hạch toán trực tiếp cho công trình đó; do đặc thù của DNXL nên hầu hết các chi phí SXC phát sinh sẽ liên quan đến từng CT, HMCT. Những chi phí liên quan đến nhiều công trình thì kế toán tập hợp và cuối kỳ tiến hành phân bổ theo chi phí nhân công trực tiếp.

Để tập hợp chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ, kế toán công ty cổ phần xây dựng Techcons sử dụng TK 627. TK này được chi tiết thành 6 TK cấp 2 sau:

- Tài khoản 6271 – Chi phí nhân viên quản lý đội thi công

- Tài khoản 6272 – Chi phí vật liệu

- Tài khoản 6273 – Chi phí dụng cụ sản xuất

- Tài khoản 6274 – Chi phí khấu hao TSCĐ

- Tài khoản 6277 – Chi phí dịch vụ mua ngoài

- Tài khoản 6278 – Chi phí bằng tiền khác

Cũng như các TK 621, 622 thì để thuận tiện cho việc theo dõi TK 627 cũng được mở chi tiết theo từng công trình, hạng mục công trình như:

- Tài khoản 6271_CT_VP1811

- Tài khoản 6272_CT_VP1811

- ……….

Chứng từ sử dụng: Phiếu xuất kho, bảng thanh toán lương, bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, hóa đơn GTGT…

Ví dụ một số nghiệp vụ phát sinh như sau:

* Tập hợp chi phí sản xuất chung liên quan đến tiền lương nhân viên quản lý (TK 6271):

Chi phí nhân viên quản lý bao gồm tiền lương và các khoản trích theo lương. Cũng giống như chi phí nhân công trực tiếp, nhân viên kế toán sau khi nhận được bảng chấm công và các chứng từ khác có liên quan, kế toán lập “Bảng thanh toán lương” và “Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội”. Sau đó trình lên Giám đốc công ty duyệt chi lương.

Ví dụ 1: Từ bảng chấm công, bảng thanh toán lương, bảng phân bổ tiền lương và BHXH tháng 01/2016, tổng chi phí thanh toán cho nhân viên quản lý là 98.459.324.

Trong đó tiền lương quản lý là 82.800.274 và các khoản trích BHXH, BHYT, BHTN do DN chịu là 6.658.960.

(trích) Bảng BHXH, BHYT, BHTN Tháng 01 năm 2016

(26 ngày công đủ, nghỉ lễ 1 ngày)


Họ và tên

Lương cơ bản

Phụ cấp ca trưa

Các khoản bảo hiểm DN chịu

BHXH (18%)

BHYT (3%)

BHTN (1%)

Tổng

Trịnh Thành Tâm

4.300.000

576.932

774.000

129.000

43.000

946.000

Lê Thanh Tùng

4.300.000

576.932

774.000

129.000

43.000

946.000

Lý Thanh Tùng

4.030.000

576.932

725.400

120.900

40.300

886.600

Nguyễn Xuân Thành

3.690.000

576.932

664.200

110.700

36.900

811.800

Hà Duy Phương

3.690.000

576.932

664.200

110.700

36.900

811.800

Bùi Văn Bình

3.545.000

576.932

638.100

106.350

35.450

779.900

Nguyễn Tri Thức

3.545.000

576.932

638.100

106.350

35.450

779.900

Văn Phú Việt

3.168.000

576.932

570.240

95.040

31.680

696.960


30.268.000

4.615.456

5.448.240

908.040

302.680

6.658.960


Đối với những CPSXC dùng chung cho nhiều công trình như thế này thì kế toán sẽ tổng hợp và phân bổ theo chi phí NCTT. Tuy nhiền hầu hết các chi phí phát sinh đều phát sinh theo đối tượng nên kế toán sẽ tập hợp theo từng đối tượng cụ thể:

Ví dụ 2: Đối với chi phí phát sinh riêng tại công trình như: Chi lương giám sát công trình Vạn Phúc 1 lô O55 – O60 tháng 01 năm 2015 là 18.000.000 theo dõi theo tài khoản chi tiết 6271_CT_VP1811.

* Kế toán chi phí vật liệu: 6272

Các bước tập hợp và nhập liệu chi phí vật liệu, chi phí dụng cụ phục vụ cho sản xuất chung cũng giống như kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Các khoản này thường phát sinh liên quan đến một CT, HMCT cụ thể nên được hạch toán chi tiết cho từng CT, HMCT đó.

* Kế toán chi phí dụng cụ sản xuất: 6273


Ví dụ 3: Ngày 02/01/2016 mua áo bảo hộ lao động, nón, giày, bao tay cho công trình nhà ở Vạn Phúc 1 lô O55- O60 là 30.439.900 chưa thuế GTGT của Công ty TNHH SX TM DV Bảo Thịnh Phát, theo HĐ số 0000178, thuế 10%.

→ Hạch toán vào chi phí công cụ, dụng cụ: 6273_CT_VP1811.


CÔNG TY TNHH SX TM DV BẢO THỊNH PHÁT

Mẫu số: 01GTKT3/001

Ký hiệu: AA/16P Số: 0000178

HÓA ĐƠN (GTGT) – VAT INVOICE

Liên 2 (Sheet 2): Giao cho người mua (Customer) Ngày (date): 02/01/2016

Tài khoản (Account No):

Ngân hàng (Bank): Ngân hàng Vietinbank chi nhánh Gò Vấp

Tên khách hàng (Wholesaler name): Công ty CP Xây Dựng Techcons

Địa chỉ (Address): 345/134 Trần Hưng đạo, phường Cầu Kho, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh Mã số thuế (Tax code): Hình thức thanh toán: (Mode of Payment) TM/CK

TT

DIỄN GIẢI

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Áo bảo hộ

Cái

100

104.560

10.456.000

2

Nón

Cái

100

35.360

3.536.000

3

Bao tay

Đôi

100

9.690

969.000

4

Giày

Đôi

100

154.789

15.478.900
















Cộng thành tiền (Sub – total): Thuế suất GTGT (VAT rate): 10% Tiền thuế GTGT (VAT):

Tổng số tiền thanh toán (Total):

30.439.900

3.043.990

33.483.890

Tổng số tiền bằng chữ (total amount payable in words): Ba mươi ba triệu bốn trăm tám mươi ba ngàn tám trăm chín mươi đồng. /.

33.483.890


Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị

* Chi phí sản xuất chung liên quan đến khấu hao TSCĐ (TK 6274)

Khấu hao TSCĐ tại đội sản xuất thường khấu hao cho tài sản sử dụng cho công tác quản lý tại công trình như khấu hao máy vi tính, máy in... đội. Chương trình phần mềm cho phép tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng:


Nguyên giá TSCĐ Thời gian sử dụng ước tính

Mức khấu hao =


Ví dụ: Theo các chứng từ có liên quan như kế toán tổng hợp được số khấu hao TSCĐ quản lý dùng cho công trình nhà ở Vạn Phúc 1 lô O55- O60 tháng 01 năm 2016:

BẢNG KHẤU HAO TSCĐ



TT

Tên TSCĐ


Bộ phận sử dụng


Nguyên giá

Số năm sử

dụng

Số khấu hao năm

Số khấu hao trong

kỳ

1

Xe ô tô

Đội xây lắp CT_VP1811

750.000.000

8

93.750.000

7.812.500


2

Máy múc


Đội xây lắp CT_VP1811


350.000.000


6


17.500.000


4.861.111





Cộng


15.037.222


* Chi phí dịch vụ mua ngoài (TK 6277):

Chi phí dịch vụ mua ngoài phát sinh tại đội xây lắp bao gồm tiền nước, thuê bao điện thoại, cước điện thoại hàng tháng, tiền phô tô, mua tài liệu…

Khi phát sinh các khoản chi phí dịch vụ mua ngoài kế toán sẽ hạch toán theo định khoản: Nợ TK 6277/ Có TK liên quan.

Ví dụ 4: Ngày 30/01/2016 thanh toán tiền điện 27/12/2015 đến 27/01/2016 tại công trình Vạn Phúc 1 lô O55 – O60 là 1.784.980 đồng chưa thuế GTGT. → Hạch toán chi phí vào TK 6277_CT_VP1811.

* Chi phí bằng tiền khác (TK 6278):

Chi phí bằng tiền khác được tập hợp vào TK 6278, bao gồm các khoản chi phí chung khác ngoài các khoản chi phí nói trên như: Chi phí tiếp khách, Chi phí công tác phí phục vụ công trường ...................

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 26/12/2022