CÔNG TY CP XÂY DỰNG TECHCONS
345/134 Trần Hưng Đạo, P. Cầu Kho, Q.1, Tp. HCM
BẢNG CHẤM CÔNG CÔNG NHÂN TRỰC TIẾP
Đội thi công: Lê Thanh Tùng
Họ và tên | Cấp bậc | Ngày 01/01/2016 - 12/01/2016 | Tổng công | lương | Tăng ca | Thành tiền | Ký nhận | ||||||
1 | 2 | 3 | ... | 11 | 12 | ||||||||
1 | Nguyễn Văn Tám | Thợ | X | X | X | X | X | 11 | 250.000 | 2.750.000 | |||
2 | Nguyễn Văn Phong | Thợ | X | X | X | N | X | 7 | 250.000 | 1.750.000 | |||
3 | Nguyễn Quốc Tuấn | Thợ | N | X | X | ... | 0.5 | X | 5 | 250.000 | 1.250.000 | ||
... | .... | ... | ... | ... | .. | ... | ... | ... | |||||
8 | Lê Văn Sơn | Thợ | N | N | X | ... . | X | X | 5 | 266.000 | 1.330.000 | ||
Tổng | 180 | 10.080.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giới Thiệu Về Quá Trình Hình Thành Và Phát Triển Của Công Ty
- Thực Trạng Công Tác Kế Toán Chi Phí Sản Xuất Và Tính Giá Thành Sản Phẩm Công Trình Vạn Phúc Lô O55- O60 Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Techcons
- /134 Trần Hưng Đạo, P. Cầu Kho, Q. 1, Tp.hcm
- Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần xây dựng Techcons - 10
- Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần xây dựng Techcons - 11
Xem toàn bộ 97 trang tài liệu này.
Giải thích:
- X: Được tính là một ngày công
- 0.5: Được tính nửa ngày công
- N: Công nhân nghỉ
CÔNG TY CP XÂY DỰNG TECHCONS
345/134 Trần Hưng Đạo, P. Cầu Kho, Q.1, Tp. HCM
(TRÍCH) SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/03/2016
Tài khoàn: 622 _CT_VP1811
Công trình nhà ở liên kế Vạn Phúc 1_Lô O55 đến O60
Số chứng từ | Diễn giải | TK ĐƯ | Số phát sinh | ||
Nợ | Có | ||||
….. | … | … | … | …. | |
31/01/2016 | NVK00087 | Chi phí nhân công cho công trình Vạn Phúc 1 (Công nhật anh Tùng thuê: 02/01/2016 đến 30/01/2016) | 334 | 92.067.900 | |
31/01/2016 | NVK00095 | chi phí nhân công cho công trình Vạn Phúc 1 (Tổ đội anh Quán: 02/01/2016 đến 31/01/2016) | 334 | 80.779.500 | |
…. | …. | … | |||
23/03/2016 | NVK00107 | Chi phí nhân công cho công trình Vạn Phúc 1 (Công nhật anh Tùng thuê: 11/03/2016 đến 22/03/2016) | 334 | 10.080.000 | |
31/03/2016 | KC00014 | Kết chuyển CPNVLTT | 154CT_VP1811 | 820.732.500 | |
Cộng | 820.732.500 | 820.732.500 |
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
Ngày 31 tháng 03 năm 2016
Giám đốc
CÔNG TY CP XÂY DỰNG TECHCONS
345/134 Trần Hưng Đạo, P. Cầu Kho, Q.1, Tp. HCM
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/03/2016
Tài khoản: 622_Chi phí nhân công trực tiếp
Số chứng từ | Diễn giải | TK ĐƯ | Số phát sinh | ||
Nợ | Có | ||||
….. | …… | ……… | ……. | ….. | |
31/01/2016 | NVK00095 | Chi phí nhân công cho công trình Vạn Phúc 1 (Tổ đội anh Quán: 02/01/2016 đến 31/01/2016) | 334 | 80.779.500 | |
08/02/2016 | NVK00096 | Chi phí nhân công thi công tầng 25 - Time Square (Tổ đội sơn _A. Ngọc) | 334 | 41.600.000 | |
…. | … | …… | …. | …. | |
15/02/2016 | NVK00106 | Chi phí nhân công công trình Vạn Phúc 1(Công nhật anh Tùng thuê: 01/02/2016- 12/02/2016) | 334 | 34.750.000 | |
23/03/2016 | NVK00107 | Chi phí nhân công cho công trình Vạn Phúc 1 (Công nhật anh Tùng thuê: 11/03/2016 đến 22/03/2016) | 334 | 10.080.000 | |
… | …. | …… | ….. | …. | |
31/03/2016 | KC00014 | Kết chuyển CPNVLTT | 154CT_VP1811 | 820.732.500 | |
…. | … | …… | …. | …. | |
Cộng | 1.746.868.500 | 1.746.868.500 |
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
4.5.3. Kế toán chi phí sản xuất chung
Chi phí SXC phát sinh bao gồm các chi phí liên quan đến hoạt động quản lý ở đội xây lắp như tiền lương nhân viên quản lý, khấu hao TSCĐ và các chi phí có liên quan khác.
Về nguyên tắc, các CPSXC phát sinh liên quan trực tiếp đến công trình nào thì hạch toán trực tiếp cho công trình đó; do đặc thù của DNXL nên hầu hết các chi phí SXC phát sinh sẽ liên quan đến từng CT, HMCT. Những chi phí liên quan đến nhiều công trình thì kế toán tập hợp và cuối kỳ tiến hành phân bổ theo chi phí nhân công trực tiếp.
Để tập hợp chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ, kế toán công ty cổ phần xây dựng Techcons sử dụng TK 627. TK này được chi tiết thành 6 TK cấp 2 sau:
- Tài khoản 6271 – Chi phí nhân viên quản lý đội thi công
- Tài khoản 6272 – Chi phí vật liệu
- Tài khoản 6273 – Chi phí dụng cụ sản xuất
- Tài khoản 6274 – Chi phí khấu hao TSCĐ
- Tài khoản 6277 – Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Tài khoản 6278 – Chi phí bằng tiền khác
Cũng như các TK 621, 622 thì để thuận tiện cho việc theo dõi TK 627 cũng được mở chi tiết theo từng công trình, hạng mục công trình như:
- Tài khoản 6271_CT_VP1811
- Tài khoản 6272_CT_VP1811
- ……….
Chứng từ sử dụng: Phiếu xuất kho, bảng thanh toán lương, bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, hóa đơn GTGT…
Ví dụ một số nghiệp vụ phát sinh như sau:
* Tập hợp chi phí sản xuất chung liên quan đến tiền lương nhân viên quản lý (TK 6271):
Chi phí nhân viên quản lý bao gồm tiền lương và các khoản trích theo lương. Cũng giống như chi phí nhân công trực tiếp, nhân viên kế toán sau khi nhận được bảng chấm công và các chứng từ khác có liên quan, kế toán lập “Bảng thanh toán lương” và “Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội”. Sau đó trình lên Giám đốc công ty duyệt chi lương.
Ví dụ 1: Từ bảng chấm công, bảng thanh toán lương, bảng phân bổ tiền lương và BHXH tháng 01/2016, tổng chi phí thanh toán cho nhân viên quản lý là 98.459.324.
Trong đó tiền lương quản lý là 82.800.274 và các khoản trích BHXH, BHYT, BHTN do DN chịu là 6.658.960.
(trích) Bảng BHXH, BHYT, BHTN Tháng 01 năm 2016
(26 ngày công đủ, nghỉ lễ 1 ngày)
Lương cơ bản | Phụ cấp ca trưa | Các khoản bảo hiểm DN chịu | ||||
BHXH (18%) | BHYT (3%) | BHTN (1%) | Tổng | |||
Trịnh Thành Tâm | 4.300.000 | 576.932 | 774.000 | 129.000 | 43.000 | 946.000 |
Lê Thanh Tùng | 4.300.000 | 576.932 | 774.000 | 129.000 | 43.000 | 946.000 |
Lý Thanh Tùng | 4.030.000 | 576.932 | 725.400 | 120.900 | 40.300 | 886.600 |
Nguyễn Xuân Thành | 3.690.000 | 576.932 | 664.200 | 110.700 | 36.900 | 811.800 |
Hà Duy Phương | 3.690.000 | 576.932 | 664.200 | 110.700 | 36.900 | 811.800 |
Bùi Văn Bình | 3.545.000 | 576.932 | 638.100 | 106.350 | 35.450 | 779.900 |
Nguyễn Tri Thức | 3.545.000 | 576.932 | 638.100 | 106.350 | 35.450 | 779.900 |
Văn Phú Việt | 3.168.000 | 576.932 | 570.240 | 95.040 | 31.680 | 696.960 |
30.268.000 | 4.615.456 | 5.448.240 | 908.040 | 302.680 | 6.658.960 |
Đối với những CPSXC dùng chung cho nhiều công trình như thế này thì kế toán sẽ tổng hợp và phân bổ theo chi phí NCTT. Tuy nhiền hầu hết các chi phí phát sinh đều phát sinh theo đối tượng nên kế toán sẽ tập hợp theo từng đối tượng cụ thể:
Ví dụ 2: Đối với chi phí phát sinh riêng tại công trình như: Chi lương giám sát công trình Vạn Phúc 1 lô O55 – O60 tháng 01 năm 2015 là 18.000.000 theo dõi theo tài khoản chi tiết 6271_CT_VP1811.
* Kế toán chi phí vật liệu: 6272
Các bước tập hợp và nhập liệu chi phí vật liệu, chi phí dụng cụ phục vụ cho sản xuất chung cũng giống như kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Các khoản này thường phát sinh liên quan đến một CT, HMCT cụ thể nên được hạch toán chi tiết cho từng CT, HMCT đó.
* Kế toán chi phí dụng cụ sản xuất: 6273
Ví dụ 3: Ngày 02/01/2016 mua áo bảo hộ lao động, nón, giày, bao tay cho công trình nhà ở Vạn Phúc 1 lô O55- O60 là 30.439.900 chưa thuế GTGT của Công ty TNHH SX TM DV Bảo Thịnh Phát, theo HĐ số 0000178, thuế 10%.
→ Hạch toán vào chi phí công cụ, dụng cụ: 6273_CT_VP1811.
CÔNG TY TNHH SX TM DV BẢO THỊNH PHÁT
Mẫu số: 01GTKT3/001
Ký hiệu: AA/16P Số: 0000178
HÓA ĐƠN (GTGT) – VAT INVOICE
Liên 2 (Sheet 2): Giao cho người mua (Customer) Ngày (date): 02/01/2016
Tài khoản (Account No):
Ngân hàng (Bank): Ngân hàng Vietinbank chi nhánh Gò Vấp
Tên khách hàng (Wholesaler name): Công ty CP Xây Dựng Techcons
Địa chỉ (Address): 345/134 Trần Hưng đạo, phường Cầu Kho, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh Mã số thuế (Tax code): Hình thức thanh toán: (Mode of Payment) TM/CK
DIỄN GIẢI | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
1 | Áo bảo hộ | Cái | 100 | 104.560 | 10.456.000 |
2 | Nón | Cái | 100 | 35.360 | 3.536.000 |
3 | Bao tay | Đôi | 100 | 9.690 | 969.000 |
4 | Giày | Đôi | 100 | 154.789 | 15.478.900 |
Cộng thành tiền (Sub – total): Thuế suất GTGT (VAT rate): 10% Tiền thuế GTGT (VAT): Tổng số tiền thanh toán (Total): | 30.439.900 | ||||
3.043.990 | |||||
33.483.890 | |||||
Tổng số tiền bằng chữ (total amount payable in words): Ba mươi ba triệu bốn trăm tám mươi ba ngàn tám trăm chín mươi đồng. /. | 33.483.890 |
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
* Chi phí sản xuất chung liên quan đến khấu hao TSCĐ (TK 6274)
Khấu hao TSCĐ tại đội sản xuất thường khấu hao cho tài sản sử dụng cho công tác quản lý tại công trình như khấu hao máy vi tính, máy in... đội. Chương trình phần mềm cho phép tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng:
Nguyên giá TSCĐ Thời gian sử dụng ước tính
Mức khấu hao =
Ví dụ: Theo các chứng từ có liên quan như kế toán tổng hợp được số khấu hao TSCĐ quản lý dùng cho công trình nhà ở Vạn Phúc 1 lô O55- O60 tháng 01 năm 2016:
BẢNG KHẤU HAO TSCĐ
Tên TSCĐ | … | Bộ phận sử dụng | Nguyên giá | Số năm sử dụng | Số khấu hao năm | Số khấu hao trong kỳ | |
1 | Xe ô tô | … | Đội xây lắp CT_VP1811 | 750.000.000 | 8 | 93.750.000 | 7.812.500 |
2 | Máy múc | … | Đội xây lắp CT_VP1811 | 350.000.000 | 6 | 17.500.000 | 4.861.111 |
… | … | … | … | ||||
Cộng | 15.037.222 |
* Chi phí dịch vụ mua ngoài (TK 6277):
Chi phí dịch vụ mua ngoài phát sinh tại đội xây lắp bao gồm tiền nước, thuê bao điện thoại, cước điện thoại hàng tháng, tiền phô tô, mua tài liệu…
Khi phát sinh các khoản chi phí dịch vụ mua ngoài kế toán sẽ hạch toán theo định khoản: Nợ TK 6277/ Có TK liên quan.
Ví dụ 4: Ngày 30/01/2016 thanh toán tiền điện 27/12/2015 đến 27/01/2016 tại công trình Vạn Phúc 1 lô O55 – O60 là 1.784.980 đồng chưa thuế GTGT. → Hạch toán chi phí vào TK 6277_CT_VP1811.
* Chi phí bằng tiền khác (TK 6278):
Chi phí bằng tiền khác được tập hợp vào TK 6278, bao gồm các khoản chi phí chung khác ngoài các khoản chi phí nói trên như: Chi phí tiếp khách, Chi phí công tác phí phục vụ công trường ...................