Giá trị vốn góp được đánh giá cao hơn giá trị còn lại
TK 211, 213 TK 214
Nguyên giá TSCĐ
Giá trị hao mòn TSCĐ
TK 711
TK 221, 222
Giá trị còn lại TSCĐ
Phần chênh lệch giá trị vốn góp > giá trị còn lại
Giá trị vốn góp được đánh giá thấp hơn giá trị còn lại
TK 211, 213
TK 214
Nguyên giá TSCĐ
Giá trị hao mòn của TSCĐ
TK 221, 222
Giá trị còn lại của TSCĐ
TK 811
Phần chênh lệch giá trị vốn góp < giá trị còn lại
Giá trị TSCĐ trả lại cao hơn giá trị tài sản còn lại
TK 211, 213 TK 214
Nguyên giá TSCĐ
Giá trị hao mòn TSCĐ
TK 711
TK 411
Giá trị còn lại TSCĐ
Phần chênh lệch giá trị trả lại > giá trị còn lại
Giá trị TSCĐ trả lại thấp hơn giá trị tài sản còn lại
TK 211, 213 TK 214
Nguyên giá TSCĐ
Giá trị hao mòn của TSCĐ
TK 222
Giá trị còn lại của TSCĐ
TK 811
Phần chênh lệch giá trị trả lại < giá trị còn lại
TK 152, 334, 111, … TK 627, 641, 642,…
Tập hợp chi phí sửa chữa thường xuyên
TSCĐ do bộ phận có TSCĐ cần sửa chữa tự làm
TK 154. PX phụ
Tập hợp chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ
TK 331
Tập hợp chi phí sửa chữa thường xuyên
TSCĐ do thuê ngoài làm
Tập hợp CP SCL theo phương thức tự làm
TK 111, 152, 334 TK 2143 TK 211, 213
Tập hợp CP SCL theo
phương thức tự làm
Kết chuyển CP SCL ghi tăng nguyên giá trường hợp nâng cấp TSCĐ
TK 154 (PX Phụ)
TK 627, 641, 642
Kết chuyển CP SCL tính vào chi phí trong kỳ do chi phí phát sinh ít
TK 142(242)
Kết chuyển CP
Phân bổ CP SCL
TK 331
Tập hợp CP SCL theo phương thức thuê ngoài làm
SCL trường hợp CP phát sinh nhiều
TK 3354
TK 133
Kết chuyển CP
Trích trước CP
SCL trường hợp CP phát sinh nhiều có kế hoạch trích
SCL theo kế hoạch
TK 334, 338, 152,
TK 2412
TK 211, 213
Tập hợp chi phí thực tế phát
Kết chuyển chi phí nâng cấp
để ghi tăng nguyên giá TSCĐ
Nếu việc nâng cấp được lấy từ các quỹ chuyên dùng thì phải chuyển các quỹ này thành nguồn vốn kinh doanh.
TK 411 TK 414
Chuyển nguồn
TK 441
Chuyển nguồn
Sơ đồ 1.17. Sơ đồ hạch toán trao đổi TSCĐ tương tự.
TK 211, 213 TK 214
GTHM TSCĐ đem đi trao đổi
Nguyên giá TSCĐ
đem đi trao đổi
TK 211, 213
Nguyên giá TSCĐ nhận về (Ghi theo GTCL của TSCĐ đem đi trao đổi)
TK 211 (Đem đi) TK 214
Ghi giảm TSCĐ đem đi trao đổi
Nguyên giá
GTHM
TK 811
TK 111, 152
GTCL
CP liên quan TSCĐ đem đi trao đổi
TK 133
TK 711 TK 131 TK 211 (Nhận về)
Thu nhập từ TSCĐ đem đi trao đổi
Giá chưa thuế
Giá thanh toán
Giá thanh toán
Ghi tăng TSCĐ nhận về
phải thu
phải trả
TK 33311
Giá chưa thuế
TK 133
Thuế GTGT
Thuế GTGT
Số tiền thu thêm TK 111, 112
Số tiền trả thêm
PHỤ LỤC 2: CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH.
Phụ lục 2.1. Hệ thống các mã phụ chi tiết liên quan đến TSCĐ, và các mục viết tắt được quy định trong thẻ TSCĐ.
Phụ lục 2.2. Thẻ TSCĐ và Hóa đơn GTGT của mã tài sản 210394 và 210395 ở ví dụ 1.
- Thẻ TSCĐ mã tài sản 210394.
- Thé TSCĐ mã tài sản 201395.
- Hóa đơn GTGT số 0001568.
Phụ lục 2.3. Thẻ TSCĐ và Bảng nghiệm thu công trình của mã tài sản 100055 ở ví dụ 2.
- Thẻ TSCĐ của mã tài sản 100055.
- Bảng nghiệm thu công trình.
Phụ lục 2.4. Thẻ TSCĐ và các Hóa đơn GTGT của mã tài sản 210220 ở ví dụ 3 và 4.
- Thẻ TSCĐ của mã tài sản 210220.
- Hóa đơn GTGT số 0037044; 0037045.
Phụ lục 2.5. Thẻ TSCĐ của mã tài sản 210378 ở ví dụ 5.
Phụ lục 2.1. Hệ thống các mã phụ chi tiết liên quan đến TSCĐ, và các mục viết tắt được quy định trong thẻ TSCĐ.
Description | GL Fix Asset Account | GL Depreciate Account | |
100 | Building | 10100000 | 11100000 |
210 | Machine | 10200000 | 11200000 |
300 | Motor Vehicles | 10250000 | 11250000 |
320 | Office Equipment | 10300010 | 11300000 |
500 | Other Asset | 10400000 | 11350303 |
600 | Low Value Asset | 10400001 | 11400001 |
610 | Machine Equipment Under Constructions | 10550901 | |
Construction in Process | 10550000 | ||
330 | Software | 13100000 | 14000000 |
Other Intangible Assets | 13800000 | 14400000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Chi Phí Nâng Cấp, Sửa Chữa Lớn Tòa Nhà Văn Phòng Số 10 Hàm Nghi Khi Đưa Vào Hệ Thống Sap.
- Những Mặt Hạn Chế Và Đề Xuất Một Số Biện Pháp Khắc Phục Những Mặt Hạn Chế Trong Công Tác Kế Toán Tscđ Tại Công Ty:
- Sơ Đồ Hạch Toán Tăng Tscđ Trong Trường Hợp Nhập Khẩu Tscđ.
- Kế toán tài sản cố định tại Công ty TNHH Sanofi Aventis Việt Nam - 13
- Bộ Chứng Từ Tăng Tscđ Của Mã Tài Sản 210393 Ở Ví Dụ 6.
- Bộ Chứng Từ Tăng Tscđ Vô Hình Của Mã Tài Sản 330020 Ở Ví Dụ 7.
Xem toàn bộ 155 trang tài liệu này.
Location
01 | SSV LOCATION |
VN01 | HAM NGHI |
VN02 | TAN BINH |
VN03 | THU DUC 01 |
VN04 | THU DUC 02 |
VN05 | THAI THINH |
VN06 | 440 NTMK |
VN07 | DISTRICT 4 |
Plant
SSV | |
VN21 | SAV |
VN31 | APP |
VN41 | SWIND |
VN51 | SAPHARCO |
VN61 |
Evaluation Group 2Evaluation Group 1
VN01 | CENTRAL |
VN02 | NORTH |
VN03 | SOUTH |
VN04 | PROVINCE |
VN01 | G&A |
VN02 | PRODUCTION |
VN03 | SALES AND MARKETING |