nước.
TK 111, 112, 331, 341
TK 211, 213
Nguyên giá TSCĐ tăng do mua sắm
TK 1332
Thuế GTGT được khấu trừ
Có thể bạn quan tâm!
- Bảng Kê Chi Tiết Tăng Tài Sản Cố Định (Sav) Năm 2014 (Trích Bảng) Xem Phụ Lục 2.10.
- Một Số Chi Phí Nâng Cấp, Sửa Chữa Lớn Tòa Nhà Văn Phòng Số 10 Hàm Nghi Khi Đưa Vào Hệ Thống Sap.
- Những Mặt Hạn Chế Và Đề Xuất Một Số Biện Pháp Khắc Phục Những Mặt Hạn Chế Trong Công Tác Kế Toán Tscđ Tại Công Ty:
- Hệ Thống Các Mã Phụ Chi Tiết Liên Quan Đến Tscđ, Và Các Mục Viết Tắt Được Quy Định Trong Thẻ Tscđ.
- Kế toán tài sản cố định tại Công ty TNHH Sanofi Aventis Việt Nam - 13
- Bộ Chứng Từ Tăng Tscđ Của Mã Tài Sản 210393 Ở Ví Dụ 6.
Xem toàn bộ 155 trang tài liệu này.
Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ trong trường hợp nhập khẩu TSCĐ.
TK 111, 112, 331, 341 TK 211, 213
Nguyên giá TSCĐ tăng do mua sắm
TK 3333
Thuế nhập khẩu phải nộp
TK 33312 TK 133
Thuế GTGT phải nộp được khấu trừ
TK 111,112 TK 331 TK 211, 213
Định kỳ
Tổng số tiền
Nguyên giá ghi theo giá
trả tiền ngay tại thời điểm mua
thanh toán tiền
phải thanh toán
TK 242
TK 635
Lãi
Định kỳ phân bổ dần vào chi phí
trả chậm
theo số lãi trả chậm, trả góp định kỳ
TK 133
Thuế
Ghi chú: Nếu TSCĐ được mua sắm từ các quỹ chuyên dùng thì Kế toán căn cứ vào nguyên giá để chuyển các quỹ này thành nguồn vốn kinh doanh.
giao đưa vào sử dụng.
TK 241 TK 211, 213
TSCĐ do XDCB hoàn thành bàn giao
TK 111, 112, 331
Chi phí trước khi sử dụng (nếu có)
TK 133
Thuế GTGT khấu trừ
TK 411
TK 441
Chuyển nguồn trường hợp TSCĐ đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư XDCB dùng vào hoạt động kinh doanh
TK 353
Chuyển nguồn trường hợp TSCĐ đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư XDCB dùng vào hoạt động phúc lợi
Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ do nhận vốn góp liên doanh, liên kết, nhận ngân sách cấp.
TK 411
TK 211, 213
Giá trị TSCĐ nhận vốn
Nguyên giá TSCĐ
TK 111, 112, 331
Chi phí tiếp nhận
TK 711 TK 211, 213
Giá trị TSCĐ được biếu
Nguyên giá TSCĐ
TK 111, 112, 331
Chi phí tiếp nhận
Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ do chuyển sản phẩm do doanh nghiệp tự xây dựng hoặc tự chế thành TSCĐ.
TK 154 TK 632
Giá gốc SPDD thực tế nếu sản xuất xong
đưa vào sử dụng ngay, không nhập kho
TK 155
Giá gốc TP thực tế nếu xuất kho ra sử dụng
TK 512
TK 211, 213
Doanh thu nội bộ là giá gốc sản phẩm tự xây, tự chế
TK 111, 112, 331
Chi phí phát sinh
TK 33311 TK 133
Thuế GTGT sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng nội bộ
trúc gắn liền với quyền sử dụng đất, đưa vào sử dụng ngay cho SXKD.
TK 111, 112, 331 TK 211
Ghi tăng TSCĐ hữu hình (Chi tiết nhà cửa, vật kiến trúc)
TK 213
Ghi tăng TSCĐ vô hình (Chi tiết quyền sử dụng đất)
TK 133
Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có)
Sơ đồ 1.9. Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ do thuê tài chính.
TK 111, 112
TK 211, 212
Mua luôn TSCĐ thuê tài chính
TK 342
TK 212
Trả lãi thuê TSCĐ
Thuê tài chính TSCĐ
Chuyển từ thuê TSCĐ
thành TSCSĐ hữu hình hoặc vô hình
TK 315
TK 2141, 2143
TK 2142
TK 627, 641
Tiền trả lãi thuê TSCĐ
Chuyển từ thuê TSCĐ
Trích khấu hao TSCĐ
phải trả
thành TSCĐ hữu hình hoặc vô hình
thuê tài chính
TK 1332
TK 642
Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ do thuê hoạt động
TK 001
Tăng nguyên giá TSCĐ thuê
Giảm nguyên giá TSCĐ thuê
khi nhận
khi trả
TK 111, 112, 331 TK 627, 641, 642
Chi phí tiền thuê tài sản phải trả hoặc đã trả theo từng kỳ
Tk 142, 242
Tiền thuê trả một lần phải
Định kỳ phân bổ tiền thuê
phân bổ nhiều lần
vào chi phí bộ phận sử dụng TSCĐ
TK 133
Thuế GTGT được khấu trừ
Sơ đồ 1.11. Sơ đồ hạch toán giảm TSCĐ do nhượng bán, thanh lý TSCĐ phục vụ SXKD.
TK 211 TK 214
TK 711
TK 152
Ghi giảm TSCĐ
NG
GTHM
TK 111, 152
TK 811
GTCL
CP liên quan
Nhượng Thanh lý bán
TK 133
Phế liệu thu hồi từ thanh lý nhập kho
TK 111, 112, 131
Tiền bán TSCĐ
TK 3331