Sơ Đồ Hạch Toán Tăng Tscđ Trong Trường Hợp Nhập Khẩu Tscđ.

nước.


TK 111, 112, 331, 341


TK 211, 213


Nguyên giá TSCĐ tăng do mua sắm

TK 1332

Thuế GTGT được khấu trừ


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 155 trang tài liệu này.

Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ trong trường hợp nhập khẩu TSCĐ.


Kế toán tài sản cố định tại Công ty TNHH Sanofi Aventis Việt Nam - 11


TK 111, 112, 331, 341 TK 211, 213


Nguyên giá TSCĐ tăng do mua sắm

TK 3333


Thuế nhập khẩu phải nộp

TK 33312 TK 133


Thuế GTGT phải nộp được khấu trừ


TK 111,112 TK 331 TK 211, 213

Định kỳ

Tổng số tiền

Nguyên giá ghi theo giá

trả tiền ngay tại thời điểm mua

thanh toán tiền

phải thanh toán


TK 242

TK 635

Lãi

Định kỳ phân bổ dần vào chi phí

trả chậm

theo số lãi trả chậm, trả góp định kỳ

TK 133

Thuế


Ghi chú: Nếu TSCĐ được mua sắm từ các quỹ chuyên dùng thì Kế toán căn cứ vào nguyên giá để chuyển các quỹ này thành nguồn vốn kinh doanh.

giao đưa vào sử dụng.


TK 241 TK 211, 213


TSCĐ do XDCB hoàn thành bàn giao

TK 111, 112, 331

Chi phí trước khi sử dụng (nếu có)

TK 133

Thuế GTGT khấu trừ


TK 411

TK 441


Chuyển nguồn trường hợp TSCĐ đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư XDCB dùng vào hoạt động kinh doanh

TK 353

Chuyển nguồn trường hợp TSCĐ đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư XDCB dùng vào hoạt động phúc lợi

Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ do nhận vốn góp liên doanh, liên kết, nhận ngân sách cấp.

TK 411

TK 211, 213


Giá trị TSCĐ nhận vốn

Nguyên giá TSCĐ

TK 111, 112, 331


Chi phí tiếp nhận


TK 711 TK 211, 213

Giá trị TSCĐ được biếu

Nguyên giá TSCĐ

TK 111, 112, 331


Chi phí tiếp nhận


Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ do chuyển sản phẩm do doanh nghiệp tự xây dựng hoặc tự chế thành TSCĐ.

TK 154 TK 632



Giá gốc SPDD thực tế nếu sản xuất xong

đưa vào sử dụng ngay, không nhập kho

TK 155


Giá gốc TP thực tế nếu xuất kho ra sử dụng


TK 512

TK 211, 213


Doanh thu nội bộ là giá gốc sản phẩm tự xây, tự chế

TK 111, 112, 331

Chi phí phát sinh

TK 33311 TK 133


Thuế GTGT sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng nội bộ

trúc gắn liền với quyền sử dụng đất, đưa vào sử dụng ngay cho SXKD.


TK 111, 112, 331 TK 211


Ghi tăng TSCĐ hữu hình (Chi tiết nhà cửa, vật kiến trúc)

TK 213

Ghi tăng TSCĐ vô hình (Chi tiết quyền sử dụng đất)

TK 133

Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có)


Sơ đồ 1.9. Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ do thuê tài chính.


TK 111, 112


TK 211, 212


Mua luôn TSCĐ thuê tài chính


TK 342

TK 212

Trả lãi thuê TSCĐ

Thuê tài chính TSCĐ

Chuyển từ thuê TSCĐ


thành TSCSĐ hữu hình hoặc vô hình

TK 315

TK 2141, 2143

TK 2142

TK 627, 641

Tiền trả lãi thuê TSCĐ

Chuyển từ thuê TSCĐ

Trích khấu hao TSCĐ

phải trả

thành TSCĐ hữu hình hoặc vô hình

thuê tài chính

TK 1332

TK 642

Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ do thuê hoạt động


TK 001


Tăng nguyên giá TSCĐ thuê

Giảm nguyên giá TSCĐ thuê

khi nhận

khi trả


TK 111, 112, 331 TK 627, 641, 642


Chi phí tiền thuê tài sản phải trả hoặc đã trả theo từng kỳ

Tk 142, 242

Tiền thuê trả một lần phải

Định kỳ phân bổ tiền thuê

phân bổ nhiều lần

vào chi phí bộ phận sử dụng TSCĐ

TK 133

Thuế GTGT được khấu trừ

Sơ đồ 1.11. Sơ đồ hạch toán giảm TSCĐ do nhượng bán, thanh lý TSCĐ phục vụ SXKD.


TK 211 TK 214

TK 711

TK 152


Ghi giảm TSCĐ

NG

GTHM

TK 111, 152

TK 811

GTCL

CP liên quan


Nhượng Thanh lý bán

TK 133

Phế liệu thu hồi từ thanh lý nhập kho

TK 111, 112, 131

Tiền bán TSCĐ

TK 3331

Xem tất cả 155 trang.

Ngày đăng: 14/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí