Chi Phí Tài Chính 2291, 2292

KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN

Theo phương pháp kê khai thường xuyên)


6 3 2

154, 155 Giá vốn hàng bán 911

Trị giá vốn của sản phẩm, dịch vụ

xuất bán Kết chuyển giá vốn hàng

156, 157bán và các c/phí khi xác

Trị giá vốn của hàng hoá xuất bán định kết quả kinh doanh


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 177 trang tài liệu này.

138, 152, 153, 155, 156…

Phần hao hụt, mất mát hàng tồn kho được tính vào giá vốn hàng bán

Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Cơ khí và Xây lắp An Ngãi - 16

6 2 7 155, 156

Chi phí sản xuất chung cố định không được phân bổ được ghi vào giá vốn

hàng bán trong kỳ Hàng bán bị trả lại nhập

1 5 4kho

Giá thành thực tế của sản phẩm chuyển thành TSCĐ sử dụng cho SXKD


Chi phí vượt quá mức bình thường của TSCĐ tự chế và chi phí không hợp lý tính vào giá vốn hàng bán

2 1 7

Bán bất động sản đầu tư

2 1 4 7

Trích khấu hao bất động sản đầu tư

2 4 1

Chi phí tự XD TSCĐ vượt quá mức bình thường không được tính vào nguyên giá TSCĐ


111, 112, 331, 334

Chi phí phát sinh liên quan đến BĐSĐT không

được ghi tăng giá trị BĐSĐT

242 2294

Nếu chưa phân b

Hoàn nhập dự phòng

3 3 5 giảm giá hàng tồn kho

Trích trước chi phí để tạm tính giá vốn BĐS đã bán trong kỳ



Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH


6 3 5

4 1 3 Chi phí tài chính 2291, 2292

Xử lý lỗ tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ c/kỳ vào chi phí TC

121, 228,

221, 222

Lỗ về bán các khoản đầu tư

111, 112

Hoàn nhập số chênh lệch dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán và tổn thất đầu tư vào

đơn vị khác

Tiền thu bán các

khoản đầu tư

2291, 2292

Chi phí hoạt động L/doanh

liên kết

Lập dự phòng giảm giá chứng khoán và dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

111, 112, 331

Chiết khấu thanh toán cho người mua

111, 112, 335, 242,…

Lãi tiền vay phải trả, phân bổ lãi mua hàng trả chậm, trả góp

1112, 1122

1111, 1121

Bán ngoại tệ

Lỗ bán ngoại tệ

152, 156,

211, 642

Mua vật tư, hàng hoá, dịch vụ

9 1 1

bằng ngoại tệ Lỗ tỷ giá

Cuối kỳ, kết chuyển chi phí

tài chính

Thanh toán nợ phải trả bằng

ngoại tệ 331, 336, 341

131, 136, 138

Thu nợ phải thu bằng ngoại tệ

1112, 1122

KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG


111, 112, 641 - Chi phí bán hàng

152, 153, 242 111, 112

Chi phí vật liệu, công cụ

133


334, 338


Chi phí tiền lương

và các khoản trích trên lương

Các khoản thu giảm chi

2 1 4 911

Chi phí khấu hao TSCĐ


3 5 2


242, 335


Dự phòng phải trả về

chi phí bảo hành hàng hóa, sản phẩm


- Chi phí phân bổ dần,

- Chi phí trích trước

K/c chi phí bán hàng


152, 153, 155, 156 352

Thành phẩm, hàng hoá, dịch vụ khuyến mại,

quảng cáo, tiêu dùng nội bộ; biếu, tặng, cho Hoàn nhập dự phòng khách hàng bên ngoài DN phải trả về chi phí bảo

hành sản phẩm, hàng hóa


331, 131

Chi phí dịch vụ mua ngoài; Chi phí khác bằng tiền; Chi phí hoa hồng đại lý

133

Thuế GTGT đầu vào

Thuế không được khấu trừ

GTGT nếu được tính vào chi phí bán hàng

3 3 8


Số phải trả cho đơn vị nhận ủy thác XK

về các khoản đã chi hộ liên quan đến hàng ủy thác


Thuế GTGT

133

KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP


111, 112, 642 - Chi phí QLDN

152, 153, 242, 331 111, 112

Chi phí vật liệu, công cụ

133

Các khoản thu giảm chi

334, 338

Chi phí tiền lương, tiền công, phụ cấp, BHXH BHYT, BHTN, KPCĐ, tiền ăn ca và các khoản trích trên lương

2 1 4 911

Chi phí khấu hao TSCĐ


242, 335


Chi phí phân bổ dần, Chi phí trích trước

K/c chi phí QLDN


3 5 2 2293

Dự phòng phải trả về tái cơ cấu DN

HĐ có rủi ro lớn, dự phòng phải trả khác Hoàn nhập số chênh lệch

giữa số dự phòng phải thu

2 2 9 3 khó đòi đã trích lập năm

Dự phòng phải thu khó đòi trước chưa sử dụng hết lớn hơn số phải trích lập năm nay


111, 112, 153

141, 331,335


- Chi phí dịch vụ mua ngoài

- Chi phí bằng tiền khác

1 3 3

Thuế GTGT Thuế GTGT đầu vào

(nếu có) không được khấu trừ


352

Hoàn nhập dự phòng

3 3 3 phải trả về chi phí bảo

Thuế môn bài, tiền thuê đất phải nộp NSNN hành sản phẩm, hàng hóa


155, 156

Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng nội bộ cho mục đích quản lý doanh nghiệp

KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC


111, 112, 131, 141 811- Chi phí khác 911


Các chi phí khác phát sinh (Chi hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ...)


338, 331


Khi nộp phạt Khoản bị phạt do Kết chuyển chi phí khác

vi phạm hợp đồng để xác định kết quả

kinh doanh


211, 213 214

111, 112, 138

Nguyên Giá trị Thu bán hồ sơ thầu

giá hao mòn hoạt động thanh lý,

TSCĐ nhượng bán TSCĐ

góp vốn 222,223

liên doanh, Giá trị vốn góp liên kết liên doanh,

liên kết


Chênh lệch giữa giá đánh giá lại nhỏ giá trị còn lại của TSCĐ


Tài sản


Đánh giá giảm giá trị tài sản khi chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN


1 - Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành


333 (3334) 821 (8211) 911


Số thuế thu nhập hiện hành phải nộp trong kỳ K/c chi phí thuế do doanh nghiệp tự xác định TNDN hiện hành


Số chênh lệch giữa thuế TNDN tạm phải nộp lớn hơn số phải nộp


2 - Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại


821 (8212)

3 4 7 Chi phí thuế TNDN hoãn lại 347

Số chênh lệch giữa số thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm lớn hơn số thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập

trong năm

Số chênh lệch giữa số thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập

trong năm

2 4 3

243

Số chênh lệch giữa số tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh nhỏ hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại được

hoàn nhập trong năm

Số chênh lệch giữa số tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh lớn hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại được

hoàn nhập trong năm

9 1 1

911

K/c chênh lệch số phát sinh Có

lớn hơn số phát sinh Nợ TK 8212

K/c chênh lệch số phát sinh Có

nhỏ hơn số phát sinh Nợ TK 8212


Sơ đồ 1.11. Kế toán xác định KQKD

SƠ ĐỒ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH


632, 635, 9 1 1

641, 642, 811 Xác định kết quả kinh doanh 511, 515, 711

Kết chuyển chi phí

Kết chuyển doanh thu

và thu nhập khác

8211, 8212

8 2 1 2

Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành và chi phí

thuế TNDN hoãn lại

4 2 1

4 2 1

Kết chuyển lãi

hoạt động kinh doanh trong kỳ

Kết chuyển lỗ

hoạt động kinh doanh trong kỳ


Kết chuyển khoản giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại


Phụ lục 2.3. Bảng thanh toán khối lượng hoàn thành

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN GÓI THẦU SỐ: 68-HAQN

Công trình: “Xây lắp đường dây hạ áp và lắp đặt công tơ xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi”.


Giá trị thanh toán: 1.900.000.000 đồng

Bằng chữ: Một tỷ, chín trăm triệu đồng chẵn./.

Trong đó: * Phần xây dựng mới đường hạ áp: 700.000.000 đồng

* Phần lắp đặt công tơ: 950.000.000 đồng

* Phần giá trị điều chỉnh 250.000.000 đồng


Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 04 năm 2015 Quảng Ngãi, ngày 03 tháng 04 năm 2015 Trưởng phòng: Bùi Đình Tỉnh Trưởng phòng: Võ Hồ An Người kiểm tra: Trần Kim Tấn Người lập: Nguyễn Văn Nghiêm


BAN QLDA NĂNG LƯỢNG NÔNG CÔNG TY CỔ PHẦN THÔN II, TỈNH QUẢNG NGÃI CƠ KHÍ VÀ XÂY LẮP AN NGÃI

GIÁM ĐỐC TỔNG GIÁM ĐỐC


Trương Quang Dũng Phạm Văn Hoàng

Xem tất cả 177 trang.

Ngày đăng: 17/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí