KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Theo phương pháp kê khai thường xuyên)
6 3 2
154, 155 Giá vốn hàng bán 911
Trị giá vốn của sản phẩm, dịch vụ
xuất bán Kết chuyển giá vốn hàng
156, 157bán và các c/phí khi xác
Trị giá vốn của hàng hoá xuất bán định kết quả kinh doanh
Có thể bạn quan tâm!
- Các Giải Pháp Hoàn Thiện Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Kqkd Tại Công Ty Cổ Phần Cơ Khí Và Xây Lắp An Ngãi
- Điều Kiện Về Phía Nhà Nước Và Các Cơ Quan Chức Năng
- Kế Toán Doanh Thu Bán Hàng Và Cung Cấp Dịch Vụ
- Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Cơ khí và Xây lắp An Ngãi - 17
- Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Cơ khí và Xây lắp An Ngãi - 18
- Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Cơ khí và Xây lắp An Ngãi - 19
Xem toàn bộ 177 trang tài liệu này.
138, 152, 153, 155, 156…
Phần hao hụt, mất mát hàng tồn kho được tính vào giá vốn hàng bán
6 2 7 155, 156
Chi phí sản xuất chung cố định không được phân bổ được ghi vào giá vốn
hàng bán trong kỳ Hàng bán bị trả lại nhập
1 5 4kho
Giá thành thực tế của sản phẩm chuyển thành TSCĐ sử dụng cho SXKD
Chi phí vượt quá mức bình thường của TSCĐ tự chế và chi phí không hợp lý tính vào giá vốn hàng bán
2 1 7
Bán bất động sản đầu tư
2 1 4 7
Trích khấu hao bất động sản đầu tư
2 4 1
Chi phí tự XD TSCĐ vượt quá mức bình thường không được tính vào nguyên giá TSCĐ
111, 112, 331, 334
Chi phí phát sinh liên quan đến BĐSĐT không
được ghi tăng giá trị BĐSĐT
242 2294
Nếu chưa phân bổ
Hoàn nhập dự phòng
3 3 5 giảm giá hàng tồn kho
Trích trước chi phí để tạm tính giá vốn BĐS đã bán trong kỳ
Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
KẾ TOÁN CHI PHÍ TÀI CHÍNH
6 3 5
4 1 3 Chi phí tài chính 2291, 2292
Xử lý lỗ tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ c/kỳ vào chi phí TC
121, 228,
221, 222
Lỗ về bán các khoản đầu tư
111, 112
Hoàn nhập số chênh lệch dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán và tổn thất đầu tư vào
đơn vị khác
Tiền thu bán các
khoản đầu tư
2291, 2292
Chi phí hoạt động L/doanh
liên kết
Lập dự phòng giảm giá chứng khoán và dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
111, 112, 331
Chiết khấu thanh toán cho người mua
111, 112, 335, 242,…
Lãi tiền vay phải trả, phân bổ lãi mua hàng trả chậm, trả góp
1112, 1122
1111, 1121
Bán ngoại tệ
Lỗ bán ngoại tệ
152, 156,
211, 642
Mua vật tư, hàng hoá, dịch vụ
9 1 1
bằng ngoại tệ Lỗ tỷ giá
Cuối kỳ, kết chuyển chi phí
tài chính
Thanh toán nợ phải trả bằng
ngoại tệ 331, 336, 341
131, 136, 138
Thu nợ phải thu bằng ngoại tệ
1112, 1122
KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG
111, 112, 641 - Chi phí bán hàng
152, 153, 242 111, 112
Chi phí vật liệu, công cụ
133
334, 338
Chi phí tiền lương
và các khoản trích trên lương
Các khoản thu giảm chi
2 1 4 911
Chi phí khấu hao TSCĐ
3 5 2
242, 335
Dự phòng phải trả về
chi phí bảo hành hàng hóa, sản phẩm
- Chi phí phân bổ dần,
- Chi phí trích trước
K/c chi phí bán hàng
152, 153, 155, 156 352
Thành phẩm, hàng hoá, dịch vụ khuyến mại,
quảng cáo, tiêu dùng nội bộ; biếu, tặng, cho Hoàn nhập dự phòng khách hàng bên ngoài DN phải trả về chi phí bảo
hành sản phẩm, hàng hóa
331, 131
Chi phí dịch vụ mua ngoài; Chi phí khác bằng tiền; Chi phí hoa hồng đại lý
133
Thuế GTGT đầu vào
Thuế không được khấu trừ
GTGT nếu được tính vào chi phí bán hàng
3 3 8
Số phải trả cho đơn vị nhận ủy thác XK
về các khoản đã chi hộ liên quan đến hàng ủy thác
Thuế GTGT
133
KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
111, 112, 642 - Chi phí QLDN
152, 153, 242, 331 111, 112
Chi phí vật liệu, công cụ
133
Các khoản thu giảm chi
334, 338
Chi phí tiền lương, tiền công, phụ cấp, BHXH BHYT, BHTN, KPCĐ, tiền ăn ca và các khoản trích trên lương
2 1 4 911
Chi phí khấu hao TSCĐ
242, 335
Chi phí phân bổ dần, Chi phí trích trước
K/c chi phí QLDN
3 5 2 2293
Dự phòng phải trả về tái cơ cấu DN
HĐ có rủi ro lớn, dự phòng phải trả khác Hoàn nhập số chênh lệch
giữa số dự phòng phải thu
2 2 9 3 khó đòi đã trích lập năm
Dự phòng phải thu khó đòi trước chưa sử dụng hết lớn hơn số phải trích lập năm nay
111, 112, 153
141, 331,335
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí bằng tiền khác
1 3 3
Thuế GTGT Thuế GTGT đầu vào
(nếu có) không được khấu trừ
352
Hoàn nhập dự phòng
3 3 3 phải trả về chi phí bảo
Thuế môn bài, tiền thuê đất phải nộp NSNN hành sản phẩm, hàng hóa
155, 156
Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng nội bộ cho mục đích quản lý doanh nghiệp
KẾ TOÁN CHI PHÍ KHÁC
111, 112, 131, 141 811- Chi phí khác 911
Các chi phí khác phát sinh (Chi hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ...)
338, 331
Khi nộp phạt Khoản bị phạt do Kết chuyển chi phí khác
vi phạm hợp đồng để xác định kết quả
kinh doanh
211, 213 214
111, 112, 138
Nguyên Giá trị Thu bán hồ sơ thầu
giá hao mòn hoạt động thanh lý,
TSCĐ nhượng bán TSCĐ
góp vốn 222,223
liên doanh, Giá trị vốn góp liên kết liên doanh,
liên kết
Chênh lệch giữa giá đánh giá lại nhỏ giá trị còn lại của TSCĐ
Tài sản
Đánh giá giảm giá trị tài sản khi chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ TNDN
1 - Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
333 (3334) 821 (8211) 911
Số thuế thu nhập hiện hành phải nộp trong kỳ K/c chi phí thuế do doanh nghiệp tự xác định TNDN hiện hành
Số chênh lệch giữa thuế TNDN tạm phải nộp lớn hơn số phải nộp
2 - Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
821 (8212)
3 4 7 Chi phí thuế TNDN hoãn lại 347
Số chênh lệch giữa số thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm lớn hơn số thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập
trong năm
Số chênh lệch giữa số thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập hoãn lại phải trả được hoàn nhập
trong năm
2 4 3
243
Số chênh lệch giữa số tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh nhỏ hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại được
hoàn nhập trong năm
Số chênh lệch giữa số tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh lớn hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại được
hoàn nhập trong năm
9 1 1
911
K/c chênh lệch số phát sinh Có
lớn hơn số phát sinh Nợ TK 8212
K/c chênh lệch số phát sinh Có
nhỏ hơn số phát sinh Nợ TK 8212
Sơ đồ 1.11. Kế toán xác định KQKD
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
632, 635, 9 1 1
641, 642, 811 Xác định kết quả kinh doanh 511, 515, 711
Kết chuyển chi phí
Kết chuyển doanh thu
và thu nhập khác
8211, 8212
8 2 1 2
Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành và chi phí
thuế TNDN hoãn lại
4 2 1
4 2 1
Kết chuyển lãi
hoạt động kinh doanh trong kỳ
Kết chuyển lỗ
hoạt động kinh doanh trong kỳ
Kết chuyển khoản giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại
Phụ lục 2.3. Bảng thanh toán khối lượng hoàn thành
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG THỰC HIỆN GÓI THẦU SỐ: 68-HAQN
Công trình: “Xây lắp đường dây hạ áp và lắp đặt công tơ xã Đức Chánh, huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi”.
Giá trị thanh toán: 1.900.000.000 đồng
Bằng chữ: Một tỷ, chín trăm triệu đồng chẵn./.
Trong đó: * Phần xây dựng mới đường hạ áp: 700.000.000 đồng
* Phần lắp đặt công tơ: 950.000.000 đồng
* Phần giá trị điều chỉnh 250.000.000 đồng
Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 04 năm 2015 Quảng Ngãi, ngày 03 tháng 04 năm 2015 Trưởng phòng: Bùi Đình Tỉnh Trưởng phòng: Võ Hồ An Người kiểm tra: Trần Kim Tấn Người lập: Nguyễn Văn Nghiêm
BAN QLDA NĂNG LƯỢNG NÔNG CÔNG TY CỔ PHẦN THÔN II, TỈNH QUẢNG NGÃI CƠ KHÍ VÀ XÂY LẮP AN NGÃI
GIÁM ĐỐC TỔNG GIÁM ĐỐC
Trương Quang Dũng Phạm Văn Hoàng