Kế Toán Doanh Thu Bán Hàng Và Cung Cấp Dịch Vụ


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. Chuẩn mực kế toán số 01- Chuẩn mực chung.

2. Chuẩn mực kế toán số 02- Hàng tồn kho.

3. Chuẩn mực kế toán số 14- Doanh thu và thu nhập khác.

4. Chuẩn mực kế toán số 15- Hợp đồng xây dựng.

5. Chuẩn mực kế toán số 17- Thuế thu nhập DN.

6. Hệ thống TK kế toán - Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 về chế độ kế toán trong DN.

7. Hướng dẫn Chế độ kế toán DN– Ban hành theo TT 200/2014/ TT-BTC về hướng dẫn chế độ kế toán DN.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 177 trang tài liệu này.

8. Nội dung và hướng dẫn 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam, Nhà Xuất bản Lao động xã hội, Hà Nội.

9. Đỗ Thị Hồng Hạnh, năm 2015, Luận văn:“Hoàn thiện kế toán chi phí, doanh thu, KQKD trong các DN sản xuất thép thuộc Tổng công ty thép Việt Nam”.

Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Cơ khí và Xây lắp An Ngãi - 15

10. Trương Thanh Hằng, năm 2014, Luận án tiến sỹ “Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí trong các DN kinh doanh dịch vụ vận tải hành khách theo tuyến cố định liên tỉnh bằng ô tô tại Việt Nam” .

11. Bùi Thị Thanh Hòa, năm 2013, Luận văn thạc sĩ“Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả tại công ty CP các hệ thống viễn thông VNPT – FUJITSU”.

12. Nguyễn Thị Kim Hương, năm 2014, Luận văn “Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định KQKD tại Công ty CP Dịch vụ Đầu tư Trang Đạt”.

13. Phạm Thị Loan, năm 2015, Luận văn thạc sĩ:“Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả tại các Công ty CP Dược trên địa bàn Hà Nội”.

14. Nguyễn Tuấn Duy – Nguyễn Thị Hoa (2014), Giáo trình Kế toán tài chính, Nhà xuất bản Thống kê.

15. Vũ Hữu Đức (2010), Những vấn đề cơ bản của Lý thuyết kế toán, Nhà xuất bản Lao động.

16. Phạm Đức Hiếu – Trần Thị Hồng Mai (2012), Kế toán môi trường trong DN, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.



I – THÔNG TIN CƠ BẢN

PHỤ LỤC PHỤ LỤC 01:

PHIẾU ĐIỀU TRA

(Dành cho Kế toán trưởng)

1. Tên DN bằng tiếng Việt:

2. Địa chỉ:

3. Số điện thoại:

4. Tên người được phỏng vấn:

5. Tuổi:

6. Chức danh:

7. Thời gian phỏng vấn:

8. Địa điểm phỏng vấn:

9. Hình thức phỏng vấn (trực tiếp, gián tiếp):

10. Cách thức phỏng vấn (ghi âm, bút ký,...)

II – THÔNG TIN CHUNG VỀ CÔNG TY

1. Công ty của Anh/Chị hoạt động trong lĩnh vực nào?

Sản xuất

Thương mại

Dịch vụ

Khác

2. Công ty áp dụng hình thức ghi sổ nào?

Nhật ký chứng từ

Nhật ký chung

Nhật ký sổ cái

Chứng từ ghi sổ

Kế toán trên máy vi tính

3. Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty theo mô hình nào?

Tập trung


Phân tán

Hỗn hợp

4. Chế độ kế toán Công ty đang áp dụng?

Thông tư 200/2014/TT-BTC

Quyết định 48/2006/QĐ-BTC

5. Công ty tính và nộp thuế theo phương pháp nào?

Phương pháp khấu trừ

Phương pháp trực tiếp

6. Công ty tính giá hàng tồn kho theo phương pháp nào?

Thực tế đích danh

Nhập trước, xuất trước

Bình quân gia quyền

7. Công ty khấu hao TSCĐ theo phương pháp nào?

Khấu hao theo đường thẳng

Khấu hao theo số lượng sản phẩm

Khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh

8. Công ty ghi nhận doanh thu vào thời điểm nào?

Đã giao hàng và được chấp nhận thanh toán

Được chấp nhận thanh toán

Đã thu tiền

Khác

9. Tại công ty doanh thu trong kỳ bao gồm những loại doanh thu nào?

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Doanh thu nội bộ

Doanh thu hoạt động tài chính

Doanh thu khác

10. Trong công ty có những chi phí nào?

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Chi phí nhân công trực tiếp


Chi phí sản xuất chung

Chi phí bán hàng

Chi phí quản lý DN

Chi phí hoạt động tài chính

Chi phí khác

11. Công ty có xây dựng định mức chi phí hoạt động kinh doanh không?

Không

(Nếu có trả lời tiếp)

* Đó là những định mức chi phí nào?

Định mức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

Định mức chi phí nhân công trực tiếp

Định mức chi phí sản xuất chung

12. Công ty có gặp khó khăn (vướng mắc) gì khi thực hiện chế độ kế toán hiện hành không? Đó là những vướng mắc gì?

13. Theo Ông/Bà nguyên nhân của những bất cập (tồn tại) trong công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của Công ty là gì?

14. Theo Ông/Bà những yếu tố nào có ảnh hưởng lớn đến công tác kế toán của Công ty? (Nhà nước, Thị trường,...)

15. Ý kiến, đề xuất của Ông/Bà trong công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của Công ty?

Xin Cảm ơn Ông/Bà đã dành thời gian cho cuộc phỏng vấn.

Phỏng vấn viên Người trả lời


Sơ đồ 1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG, CUNG CẤP DỊCH VỤ CHỊU THUẾ GTGT TÍNH THEO PHƯƠNG PHÁP KHẤU TRỪ



5 1 1

Doanh thu bán hàng

Kết chuyển doanh thu thuần

Doanh thu bán hàng và

cung cấp dịch vụ

3 3 3 1 1

Thuế GTGT đầu ra

Doanh thu bán hàng bị trả lại, bị giảm giá, chiết

khấu thương mại

Thuế GTGT hàng bán bị trả lại, bị

giảm giá, chiết khấu thương mại

Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại, bị giảm chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ

9 1 1 và cung cấp dịch vụ 111, 112, 131


521



giá,


Sơ đồ 1.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN GiẢM TRỪ DOANH THU


TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu

111, 112, 131

511

Khi phát sinh các khoản CKTM, GGHB,

hàng bán bị trả lại

Kết chuyển CKTM, GGHB,

hàng bán bị trả lại

333

Giảm các khoản thuế

phải nộp


Kế toán nhận lại sản phẩm, hàng hoá


632 154, 155, 156 6 3 2

Khi nhận lại sản phẩm,

hàng hoá

(PP Kê khai thường xuyên)

Giá trị thành phẩm, hàng hoá

đưa đi tiêu thụ

611, 631

Khi nhận lại sản phẩm, hàng hoá

(PP Kiểm kê định kỳ)

Giá trị thành phẩm, hàng hoá được xác định là tiêu thụ

trong kỳ


Hạch toán chi phí phát sinh liên quan đến hàng bán bị trả lại


111, 112,

141, 334… 6 4 1 9 1 1

Khi phát sinh chi phí liên

quan đến hàng bán bị trả lại

Kết chuyển chi phí bán hàng


KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH


5 1 5

9 1 1 Doanh thu hoạt động tài chính 138

Nhận thông báo về quyền nhận cổ tức, lợi nhuận


Cổ tức, lợi nhuận được chia


121,221

222,228

Phần cổ tức, lợi nhuận được chia dồn tích ghi giảm

121, 228, 635


Hoán đổi cổ phiếu


3 3 1

Chiết khấu t.toán mua hàng được hưởng


Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu 1112, 1122 1111, 1121

Tỷ giá

ghi sổ

Bán ngoại tệ

Lãi bán ngoại tệ

128, 228

221, 222

Nhượng bán, thu hồi các khoản đầu tư TC

Lãi bán khoản đầu tư

hoạt động tài chính



3 3 1,341

1112, 1122

Thanh toán nợ phải trả bằng ngoại tệ

Lãi tỷ giá

152, 156,

111, 112 211, 627, 642,…

Mua vật tư, hàng hoá, tài sản, dịch vụ bằng ngoại tệ

Lãi tỷ giá


Phân bổ dần lãi do bán hàng trả chậm, lãi nhận trước

3 3 8 7

1113, 1123

Đánh giá lại vàng tiền tệ




K/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ

4 1 3


K/c lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ

131, 136, 138


1112, 1122

KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC


9 1 1 711-Thu nhập khác 111,112

Thu phạt khách hàng vi phạm

hợp đồng kinh tế, tiền các tổ chức bảo hiểm bồi thường

Kết chuyển thu nhập khác

vào TK 911

333

Các khoản thuế trừ vào thu nhập khác

(nếu có)

338, 344

Tiền phạt tính trừ vào khoản nhận ký quỹ ký cược ngắn hạn, dài hạn

152,156,211

Nhận tài trợ, biếu tặng vật tư, hàng hoá, TSCĐ

111, 112

Thu được khoản phải thu khó đòi đã xoá sổ

331, 338

Tính vào thu nhập khác khoản nợ phải trả không xác định được chủ

3 3 3

Các khoản thuế XNK, TTĐB, BVMT được NSNN hoàn lại

3387

Định kỳ phân bổ doanh thu chưa thực hiện nếu được tính vào thu nhập khác

352

Hoàn nhập số dự phòng chi phí bảo hành công trình xây lắp không sử dụng hoặc chi bảo hành thực tế nhỏ hơn số đã trích trước

152, 153, 155, 156

Đánh giá tăng giá trị tài sản khi chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

221, 222, 228

Đầu tư bằng vật tư, hàng hóa

(trường hợp giá đánh giá lại lớn hơn giá trị ghi sổ)

152, 153, 155, 156

Giá trị ghi sổ

221, 222, 228

Đầu tư bằng tài sản cố định

(trường hợp giá đánh giá lại lớn hơn giá trị ghi sổ)

211, 213 214

NG HMLK

Xem tất cả 177 trang.

Ngày đăng: 17/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí