Phụ lục 6 : Danh mục các thuốc pha chế trong bệnh viện
Tên thuốc, hàm lượng | Dạng thuốc | |
Mỡ Whitfield 20mg | lọ | |
Mỡ Trĩ 20mg | lọ | |
Mỡ Salicilic 10 % 20g | lọ | |
Bột Talc100g | gói | |
DD Kalichlorid 3% 500ml | chai | |
Natribicacbonat 2g | gói | |
Magiesulfat 5g | gói | |
Glycerinborat 3% | lọ | |
DD Dalibour 250ml | lọ | |
Cồn BIS 30ml | lọ | |
Cồn Boric 3% 10ml | lọ | |
Ephedrin 3% 10ml | lọ | |
ASA 30ml | lọ | |
DD Jazish 250ml | lọ | |
DD Chloralhydrat 10% 60ml | lọ | |
Cồn 70 | chai | |
Cồn 90 | chai | |
Cồn Iod 5%, 1%, 0,05% | chai | |
DD Oxy già 3% | Chai | |
DD Lugol 1% | Chai | |
Dung dịch sát khuẩn Focmalin | chai |
Có thể bạn quan tâm!
- Phd.dr Nguyen Thi Thai Hang, Mp.hoang Thi Minh Hien, Duong Thuy Mai ( 2005), A Solution To Manage Controlled-Drugs In Huu Nghi Hospital. Pharma Indochina Iv Pharmacy In Cooperation For Development
- Hoạt động cung ứng thuốc tại bệnh viện hữu nghị - thực trạng và một số giải pháp - Hoàng Thị Minh Hiền - 19
- Hoạt động cung ứng thuốc tại bệnh viện hữu nghị - thực trạng và một số giải pháp - Hoàng Thị Minh Hiền - 20
Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.
Phụ lục 7: Mẫu kiểm tra bệnh án
Stt | Mã bệnh nhân (Tên BN) | Tên họat chất (Hàm Lượng) | Biệt Dược | Phân loại | Các sai ph m |
Đánh số thứ tự | Đường dùng | Liều dùng | Thời gian dùng | Khác |