Hoàn thiện tổ chức hạch toán kế toán nhằm tăng cường quản lý tài chính trong các đơn vị hành chính sự nghiệp ngành Lao động – Thương binh và xã hội - 35


UBND Thị xã Từ Sơn (Ban hành theo quyết đinh 19/2006/QĐ - BTC Phòng LĐTBXH Thị xã Từ Sơn ngày 30 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)


SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

Tài khoản 5111(Trùng lĩnh trùng cấp) Từ ngày 1/10/2009 đến 31/12/2009

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

Tài khoản đối ứng

Số tiền

Số hiệu

Ngày tháng

Nợ

30/11

21

30/11

Thu hồi trùng cấp HĐKC

111


700,000

15/12

25

15/12

Thu hồi trùng cấp HSSV

111


350,000











K/c

333

2,014,000





Cộng phát sinh


2,014,000

2,014,000




Cộng lũy kế


3,568,000

3,568,000




Số dư cuối kỳ




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 295 trang tài liệu này.

Hoàn thiện tổ chức hạch toán kế toán nhằm tăng cường quản lý tài chính trong các đơn vị hành chính sự nghiệp ngành Lao động – Thương binh và xã hội - 35


Ngày 31/12/2009


Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị


(Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên) (Ký tên, đóng dấu)


UBND Thị xã Từ Sơn (Ban hành theo quyết đinh 19/2006/QĐ - BTC Phòng LĐTBXH Thị xã Từ Sơn ngày 30 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)


SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN

Tài khoản 5118(Thu quỹ đền ơn đáp nghĩa) Từ ngày 1/1/2009 đến 31/12/2009

Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

Tài khoản đối ứng

Số tiền

Số hiệu

Ngày tháng

Nợ

23/3

185

20/3

Thu quỹ đền ơn đáp nghĩa

112


750,000

25/3

187

35/3

Thu quỹ đền ơn đáp nghĩa

112


750,000




…..




28/6

287

28/6

Thu quỹ đền ơn đáp nghĩa

112


750,000

15/7

289

15/7

Thu quỹ đền ơn đáp nghĩa

112


750,000











….







Cộng phát sinh



58,760,000




Cộng lũy kế







Số dư cuối kỳ



58,760,000


Ngày 31/12/2009


Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị


(Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên) (Ký tên, đóng dấu)


PHỤ LỤC 2.15

UBND thị xã Từ Sơn (Ban hành theo quyết đinh 19/2006/QĐ - BTC Phòng LĐTBXH Thị xã Từ Sơn ngày 30 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

SỔ CHI TIẾT CHI HOẠT ĐỘNG

Mục 7150 - Chi về công tác NCC với cách mạng và xã hội Từ 1/10 đến 31/12 năm 2009


Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải


Tiểu mục


Ghi Nợ TK 664

Ghi Có TK 664


Ghi chú

Số hiệu

Ngày tháng

13/10

229

13/10

Chi trợ cấp một lần

7152

45,598,800



14/10

246

14/10

Chi điều dưỡng tại gia đình

7166

7,000,000



30/10

116

30/10

Chi trợ cấp hàng tháng

7151

166,918,000



30/11

278

30/11

Chi trợ cấp HSSV

7165

51,478,000



30/11

266

30/11

Chi in ấn DS BHYT NCC

7164

1,440,000



30/11

275

30/11

Chi mua VPP

7164

1,296,000



30/11

269

30/11

Chi thăm viếng mộ liệt sỹ

7199

360,000



30/12

21

30/12

Nộp tiền chi thừa TC HSSV



300,000


30/12

22

30/12

Chi trùng HĐKC



600,000





…..








Cộng phát sinh trong kỳ


6,353,156,500

1,660,000





Cộng của

7151

4,816,163,000







7152

503,766,000







….




Sổ này có trang đánh số từ trang 1 đến trang Ngày mở sổ:

Ngày 31 tháng 12 năm 2009

Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị


PHỤ LỤC 2.16

UBND thị xã Từ Sơn (Ban hành theo quyết đinh 19/2006/QĐ - BTC Phòng LĐTBXH Thị xã Từ Sơn ngày 30 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)


SỔ CHI TIẾT CHI HOẠT ĐỘNG

Tài khoản 66121: Chi hoạt động thường xuyên năm nay

Từ 1/10 đến 31/12 năm 2009




Ngày tháng ghi sổ


Chứng từ


Diễn giải


Ghi Có TK 66121


Tổng số tiền

Ghi Nợ Tk 66121

Số hiệu

Ngày tháng

6001

6101

6106

7,358,400

6005

13/10

229

13/10

Khoán công tác phí


7,358,400


14/10

246

14/10

Chi điện thoại


106,000




106,000


30/10

116

30/10

Chi in ấn tài liệu


1,240,000




1,240,000


30/11

278

30/11

Chi điều tra ma túy


7,700,000



7,700,000



30/11

266

30/11

Chi trợ cấp mai táng phí


48,000,000






30/11

275

30/11

Chi tiên mua báo








30/12

21

30/12

Phụ cấp trách nhiệm quý 4


52,936,000

51,766,000

975,000


















Cộng phát sinh trong kỳ


886,288,900

51,766,000

975,000

10,258,796

4,563,217













Sổ này có .... trang đánh số từ trang 1 đến trang..... Ngày mở sổ:

Ngày 31 tháng 12 năm 2009

Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

PHỤ LỤC 2.17:

Quyết toán

kinh phí

Nhận kinh phí

Sử dụng kinh phí

Giấy rút dự toán, Hóa đơn,

Giấy báo có…

Giấy rút dự toán, Phiếu chi, Hóa đơn, Giấy báo có…

Cấp kinh phí cho

cấp dưới

Biên bản phê duyệt quyết toán

Phiếu chi, giấy

rút dự toán

Nhận phân phối

dự toán

Thông báo dự toán

Lập dự toán

TRÌNH TỰ GHI SỔ MỘT SỐ PHẦN HÀNH KẾ TOÁN CHỦ YẾU TRONG ĐƠN VỊ HCSN NGÀNH LĐTBXH


In ra

Nhập dữ liệu vào máy vi tính

Báo cáo kế toán

Sổ tổng hợp

Sổ chi tiết

Dự toán

thu, chi

Phần hành kế toán các khoản chi và nghuồn kinh phí sự nghiệp


1


Kế toán

trưởng

Kế toán thanh toán Nhân viên phòng đào tạo

Thủ quỹ

Lập biên lai thu tiền

Ký duyệt

Thu tiền

Người nộp

tiền

Kế toán phần hành các khoản thu


Cuối kỳ in sổ

Nhập dữ liệu vào các phân hệ trên máy tính

Nộp tiền

Sổ kế toán chi tiết,

tổng hợp

Các báo cáo về các

khoản thu

Phần hành kế toán các khoản thu


2


Lập dự toán



Dự toán


Nhận phân phối dự toán



Thông báo dự toán



Nhận kinh phí



Giấy rút dự toán


Sử dụng kinh phí

chi trả trợ cấp




Phiếu chi, bảng thanh toán chi trả trợ cấp kèm danh sách chi trả

Quyết toán kinh

phí đã s

ử dụng



Biên bản quyết

toán


In ra

Sổ chi tiết

Báo cáo kế toán

Sổ tổng hợp


Nhập dự liệu vào máy tính

Phần hành kế toán nguồn kinh phí ưu đãi người có công


3


PHỤ LỤC 2.18

DANH MỤC BÁO CÁO KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI ĐƠN VỊ KHẢO SÁT

Phần I:

Báo cáo ban hành theo quyết định 19/QĐ – BTC ngày 30 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính



S T T


Ký hiệu biểu


TÊN BIỂU BÁO CÁO

KỲ HẠN LẬP BÁO

CÁO

NƠI NHẬN

Tài chính

(*)

Kho bạc

Cấp trên

Thống kê

(*)

1

2

3

4

5

6

7

8

1

B01- H

Bảng cân đối tài khoản

Quý, năm



x

x

2

B02- H

Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán

kinh phí đã sử dụng

Quý, năm

x

x

x

x

3

F02- 1H

Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động

Quý, năm

x

x

x

x

4

F02- 2H

Báo cáo chi tiết kinh phí dự án

Quý, năm

x

x

x

x

5

F02-

3aH

Bảng đối chiếu dự toán

kinh phí ngân sách tại KBNN

Quý, năm

x

x

x


6

F02-

3bH

Bảng đối chiếu tình hình tạm ứng và thanh toán tạm ứng kinh phí

ngân sách tại KBNN

Quý, năm

x

x

x


7

B04- H

Báo cáo tình hình tăng, giảm TSCĐ

Năm

x


x

x

8

B05- H

Báo cáo số kinh phí chưa sử dụng đã quyết

toán năm trước chuyển sang

Năm

x


x

x

9

B06- H

Thuyết minh báo cáo tài chính

Năm

x


x


10

Mẫu số B02/C T-H

Báo cáo tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đã sử dụng

Năm

x

x

x

x

Mẫu số B04/C T-H

Báo cáo tổng hợp quyết toán ngân sách và nguồn khác của đơn vị

Năm

x

x

x

x

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 03/12/2022