PHỤ LỤC 4:
PHIẾU KHẢO SÁT PHỤC VỤ CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU
(Mẫu 2 - dành cho kế toán trưởng hoặc cán bộ kế toán tổng hợp)
Nghiên cứu sinh: Ngô Xuân Tú Cơ sở đào tạo: Học viện Tài chính
Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài: Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại các công ty dược phẩm niêm yết ở Việt Nam. Kính mong sự hợp tác và giúp đỡ của Ông/bà thông qua tham gia nội dung khảo sát dưới đây.
Tôi xin trân trọng cảm ơn sự tham gia của quý đơn vị và cá nhân Ông/bà vào đề tài nghiên cứu này. Tôi xin cam đoan rằng các thông tin cá nhân và nội dung trả lời sẽ được bảo mật và chỉ được dùng cho mục đích nghiên cứu trong luận án tiến sĩ.
Mọi vấn đề cần làm rõ hoặc bổ sung thông tin, xin liên hệ qua: Số điện thoại 0915.197.197, email: ngoxuantu.sav@gmail.com
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN:
1. Họ và tên:………………………….Giới tính: Nam/Nữ………Năm sinh .............. 2. Điện thoại:………………………….Email: ............................................................
3. Nơi công tác: ............................................................................................................
4. Chức vụ công tác: .....................................................................................................
B. CÂU HỎI KHẢO SÁT:
Đề nghị đánh dấu (X) tại cột câu trả lời tương ứng với mỗi câu hỏi:
Nội dung | Câu trả lời | |
Câu 1 | Hình thức tổ chức bộ máy kế toán của doanh nghiệp | |
Tập trung | ||
Phân tán | ||
Vừa tập trung vừa phân tán | ||
Câu 2 | Chế độ kế toán doanh nghiệp đang áp dụng | |
Thông tư 200/2014/TT- BTC | ||
Thông tư 133/2015/TT-BTC | ||
Câu 3 | Doanh nghiệp có sử dụng phần mềm kế toán | |
Có |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn Thiện Trình Bày Thông Tin Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Kết Quả Kinh Doanh Trên Báo Cáo Tài Chính
- Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại các công ty dược phẩm niêm yết ở Việt Nam - 25
- Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại các công ty dược phẩm niêm yết ở Việt Nam - 26
- Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại các công ty dược phẩm niêm yết ở Việt Nam - 28
- Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại các công ty dược phẩm niêm yết ở Việt Nam - 29
Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.
Không | ||
Câu 4 | Hình thức sổ kế toán doanh nghiệp đang áp dụng | |
Nhật ký chung | ||
Nhật ký sổ cái | ||
Nhật ký chứng từ | ||
Chứng từ ghi sổ | ||
Câu 5 | Nguyên tắc kế toán sử dụng để ghi nhận doanh thu, chi phí | |
Nguyên tắc kế toán cơ sở dồn tích | ||
Nguyên tắc kế toán tiền mặt | ||
Câu 6 | Tiêu thức phân loại doanh thu trong doanh nghiệp | |
Theo nội dung hoạt động | ||
Theo nguồn gốc hàng tồn kho | ||
Theo nhóm, loại sản phẩm | ||
Khác | ||
Câu 7 | Thời điểm ghi nhận doanh thu đối với phương thức bán hàng trực tiếp | |
Khi xuất hóa đơn | ||
Khi thanh lý và nghiệm thu hợp đồng | ||
Khi hàng xuất kho | ||
Khác | ||
Câu 8 | Thời điểm ghi nhận doanh thu đối với phương thức bán hàng gián tiếp qua chi nhánh | |
Khi xuất hóa đơn | ||
Khi hàng xuất kho (chi nhánh) | ||
Khác | ||
Câu 9 | Phương pháp tính thuế GTGT của doanh nghiệp | |
Phương pháp khấu trừ | ||
Phương pháp trực tiếp | ||
Câu 10 | Doanh nghiệp có sử dụng TK 136, TK 512 để ghi nhận công nợ, doanh thu nội bộ của chi nhánh | |
Có | ||
Không | ||
Câu 11 | Doanh nghiệp sử dụng tài khoản và sổ kế toán để ghi nhận các khoản giảm trừ doanh thu | |
Phản ánh trên TK 521 | ||
Giảm trực tiếp trên TK 511 | ||
Câu 12 | Doanh nghiệp có áp dụng Hóa đơn điện tử | |
Có | ||
Không |
Kế toán phân loại chi phí của doanh nghiệp | ||
Theo chức năng, khoản mục | ||
Theo nội dung, tính chất | ||
Khác | ||
Câu 14 | Thời điểm ghi nhận chi phí giá vốn hàng bán | |
Khi xuất hóa đơn | ||
Khi thanh lý và nghiệm thu hợp đồng | ||
Khi hàng xuất kho | ||
Khác | ||
Câu 15 | Thời điểm ghi nhận chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp | |
Khi thực tế chi tiền | ||
Khi nhận được hóa đơn, chứng từ | ||
Khi phát sinh chi phí | ||
Khác | ||
Câu 16 | Phương pháp tính giá thành sản phẩm sản xuất | |
Phương pháp trực tiếp theo sản phẩm | ||
Phương pháp định mức | ||
Phương pháp theo đơn hàng | ||
Khác | ||
Câu 17 | Doanh nghiệp áp dụng phương pháp tập hợp chi phí sản xuất nào | |
Tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng sản xuất chính và phân xưởng sản xuất phụ | ||
Tập hợp chi phí sản xuất theo chỉ phân xưởng sản xuất chính, phân bổ chi phí phân xưởng sản xuất phụ về phân xưởng sản xuất chính | ||
Câu 18 | Phương pháp tính khấu hao | |
Khấu hao đường thẳng | ||
Khấu hao theo số dư giảm dần | ||
Khấu hao theo số lượng sản phẩm | ||
Khác | ||
Câu 19 | Doanh nghiệp có thực hiện đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ | |
Có | ||
Không | ||
Câu 20 | Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho ở doanh nghiệp | |
Nhập trước xuất trước | ||
Bình quân gia quyền | ||
Phương pháp đích danh |
Phương pháp giá bán lẻ | ||
Câu 21 | Phương pháp hạch toán hàng tồn kho | |
Kê khai thường xuyên | ||
Kiểm kê định kỳ | ||
Câu 22 | Doanh nghiệp có theo dõi và tổng hợp chi phí R&D theo phòng ban tập trung | |
Có | ||
Không | ||
Câu 23 | Doanh nghiệp có theo dõi và tổng hợp chi phí R&D theo dự án nghiên cứu | |
Có | ||
Không | ||
Câu 24 | Doanh nghiệp có theo dõi và tổng hợp chi phí R&D theo 02 giai đoạn nghiên cứu và giai đoạn triển khai | |
Có | ||
Không | ||
Câu 25 | Doanh nghiệp có lập báo cáo tài chính theo tháng | |
Có | ||
Không | ||
Câu 26 | Doanh nghiệp có lập báo cáo tài chính theo quý | |
Có | ||
Không | ||
Câu 27 | Doanh nghiệp có lập báo cáo tài chính bán niên | |
Có | ||
Không |
Xin trân trọng cảm ơn!
PHỤ LỤC 5:
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT
(Mẫu 2 - dành cho kế toán trưởng hoặc cán bộ kế toán tổng hợp)
Nội dung | Số lượng phiếu trả lời | |
Câu 1 | Hình thức tổ chức bộ máy kế toán của doanh nghiệp | |
Tập trung | 14 | |
Phân tán | 3 | |
Vừa tập trung vừa phân tán | ||
Câu 2 | Chế độ kế toán doanh nghiệp đang áp dụng | |
Thông tư 200/2014/TT- BTC | 17 | |
Thông tư 133/2015/TT-BTC | ||
Câu 3 | Doanh nghiệp có sử dụng phần mềm kế toán | |
Có | 17 | |
Không | ||
Câu 4 | Hình thức sổ kế toán doanh nghiệp đang áp dụng | |
Nhật ký chung | 12 | |
Nhật ký sổ cái | ||
Nhật ký chứng từ | ||
Chứng từ ghi sổ | 5 | |
Câu 5 | Nguyên tắc kế toán sử dụng để ghi nhận doanh thu, chi phí | |
Nguyên tắc kế toán cơ sở dồn tích | 17 | |
Nguyên tắc kế toán tiền mặt | ||
Câu 6 | Tiêu thức phân loại doanh thu trong doanh nghiệp | |
Theo nội dung hoạt động | 17 | |
Theo nguồn gốc hàng tồn kho | 12 | |
Theo nhóm, loại sản phẩm | 17 | |
Khác | ||
Câu 7 | Thời điểm ghi nhận doanh thu đối với phương thức bán hàng trực tiếp | |
Khi xuất hóa đơn | 10 | |
Khi thanh lý và nghiệm thu hợp đồng | 2 | |
Khi hàng xuất kho | 5 | |
Khác | ||
Câu 8 | Thời điểm ghi nhận doanh thu đối với phương thức bán hàng gián tiếp qua chi nhánh | |
Khi xuất hóa đơn | ||
Khi hàng xuất kho (chi nhánh) | 8 |
Khác | ||
Câu 9 | Phương pháp tính thuế GTGT của doanh nghiệp | |
Phương pháp khấu trừ | 17 | |
Phương pháp trực tiếp | ||
Câu 10 | Doanh nghiệp có sử dụng TK 136, TK 512 để ghi nhận công nợ, doanh thu nội bộ của chi nhánh | |
Có | 3 | |
Không | 14 | |
Câu 11 | Doanh nghiệp sử dụng tài khoản và sổ kế toán để ghi nhận các khoản giảm trừ doanh thu | |
Phản ánh trên TK 521 | 15 | |
Giảm trực tiếp trên TK 511 | 2 | |
Câu 12 | Doanh nghiệp có áp dụng Hóa đơn điện tử | |
Có | 14 | |
Không | 3 | |
Câu 13 | Kế toán phân loại chi phí của doanh nghiệp | |
Theo chức năng, khoản mục | 17 | |
Theo nội dung, tính chất | 17 | |
Khác | ||
Câu 14 | Thời điểm ghi nhận chi phí giá vốn hàng bán | |
Khi xuất hóa đơn | 10 | |
Khi thanh lý và nghiệm thu hợp đồng | 2 | |
Khi hàng xuất kho | 5 | |
Khác | ||
Câu 15 | Thời điểm ghi nhận chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp | |
Khi thực tế chi tiền | 5 | |
Khi nhận được hóa đơn, chứng từ | 7 | |
Khi phát sinh chi phí | 5 | |
Khác | ||
Câu 16 | Phương pháp tính giá thành sản phẩm sản xuất | |
Phương pháp trực tiếp theo sản phẩm | 17 | |
Phương pháp định mức | ||
Phương pháp theo đơn hàng | ||
Khác | ||
Câu 17 | Doanh nghiệp áp dụng phương pháp tập hợp chi phí sản xuất nào | |
Tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng sản xuất chính và phân xưởng sản xuất phụ | 14 |
Tập hợp chi phí sản xuất theo chỉ phân xưởng sản xuất chính, phân bổ chi phí phân xưởng sản xuất phụ về phân xưởng sản xuất chính | 3 | |
Câu 18 | Phương pháp tính khấu hao | |
Khấu hao đường thẳng | 17 | |
Khấu hao theo số dư giảm dần | ||
Khấu hao theo số lượng sản phẩm | ||
Khác | ||
Câu 19 | Doanh nghiệp có thực hiện đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ | |
Có | ||
Không | 17 | |
Câu 20 | Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho ở doanh nghiệp | |
Nhập trước xuất trước | 3 | |
Bình quân gia quyền | 14 | |
Phương pháp đích danh | ||
Phương pháp giá bán lẻ | ||
Câu 21 | Phương pháp hạch toán hàng tồn kho | |
Kê khai thường xuyên | 17 | |
Kiểm kê định kỳ | ||
Câu 22 | Doanh nghiệp có theo dõi và tổng hợp chi phí R&D theo phòng ban tập trung | |
Có | 15 | |
Không | 2 | |
Câu 23 | Doanh nghiệp có theo dõi và tổng hợp chi phí R&D theo dự án nghiên cứu | |
Có | 3 | |
Không | 14 | |
Câu 24 | Doanh nghiệp có theo dõi và tổng hợp chi phí R&D theo 02 giai đoạn nghiên cứu và giai đoạn triển khai | |
Có | ||
Không | 17 | |
Câu 25 | Doanh nghiệp có lập báo cáo tài chính theo tháng | |
Có | 10 | |
Không | 7 | |
Câu 26 | Doanh nghiệp có lập báo cáo tài chính theo quý | |
Có | 17 | |
Không | ||
Câu 27 | Doanh nghiệp có lập báo cáo tài chính bán niên | |
Có | 17 | |
Không |
PHỤ LỤC 6:
PHIẾU KHẢO SÁT PHỤC VỤ CÔNG TÁC NGHIÊN CỨU
(Mẫu 3 - dành cho cán bộ làm công tác kế toán)
Nghiên cứu sinh: Ngô Xuân Tú Cơ sở đào tạo: Học viện Tài chính
Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài: Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại các công ty dược phẩm niêm yết ở Việt Nam. Kính mong sự hợp tác và giúp đỡ của Ông/bà thông qua tham gia nội dung khảo sát dưới đây.
Tôi xin trân trọng cảm ơn sự tham gia của quý đơn vị và cá nhân Ông/bà vào đề tài nghiên cứu này. Tôi xin cam đoan rằng các thông tin cá nhân và nội dung trả lời sẽ được bảo mật và chỉ được dùng cho mục đích nghiên cứu trong luận án tiến sĩ.
Mọi vấn đề cần làm rõ hoặc bổ sung thông tin, xin liên hệ qua: Số điện thoại 0915.197.197, email: ngoxuantu.sav@gmail.com
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN:
1. Họ và tên:………………………….Giới tính: Nam/Nữ………Năm sinh .............. 2. Điện thoại:………………………….Email: ............................................................
3. Nơi công tác: ............................................................................................................
4. Chức vụ công tác: .....................................................................................................
B. CÂU HỎI KHẢO SÁT:
Xin cho biết ý kiến về nhân tố ảnh hưởng đến thông tin kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp bằng cách đánh dấu (X) tại cột câu trả lời tương ứng với mỗi câu hỏi, trong đó: : (1) “Hoàn toàn không đồng ý”; (2) “Không đồng ý”; (3) “Không có ý kiến”; (4) “Đồng ý” và (5) “ Hoàn toàn đồng ý”.
Câu hỏi | Câu trả lời | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
A | Các nhân tố ảnh hưởng |