12. Cục Thống kê Đồng Nai (2009), Niên giám thống kê năm 2008, Đồng Nai.
13. Cục thống kê Tây Ninh (2009), Niên giám thống kê năm 2008, Tây Ninh.
14. Hồ Diệu (2002), Quản trị Ngân hàng, Nxb Thống kê, TP.HCM
15. Học viện ngân hàng (2001), Giáo trình tín dụng ngân hàng, Nxb Thống kê, Hà Nội.
16. Dwighi S.Ritter (Biên dịch: Nguyễn Tiến Dũng, Lê Ngọc Liên, Nghiêm Chí Minh, Trần Duy Tú) (2002), Giao dịch ngân hàng hiện đại - kỹ năng phát triển các dịch vụ tài chính, Nxb Thống kê, Hà Nội.
17. Đảng cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IX, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
18. Đảng cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ X, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
19. Phan Thị Thu Hà (2007), Ngân hàng thương mại, Nxb Đại học kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
20. Freder S.Mishkin (1994), Tiền tệ - Ngân hàng và thị trường tài chính,
Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.
21. Vũ Đăng Hinh (1996), Hàn Quốc: Nền công nghiệp trẻ trỗi dậy, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
22. Trần Hoàng Kim(1995), Tiềm năng kinh tế Đông Nam Bộ, Nxb Thống kê, Hà Nội.
23. Hoàng Thị Thanh Nhàn (2003), Điều chỉnh cơ cấu kinh tế ở Hàn Quốc, Malaixia và Thái Lan, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
24. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (1996), Ngân hàng Việt Nam – Quá trình xây dựng và trưởng thành, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
25. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2003), Chỉ thị số 07/2003/CT-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về tín dụng ngân hàng phục vụ nâng cao hiệu quả và sức cạnh tranh của doanh nghiệp.
26. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2005), chiến lược phát triển dịch vụ ngân hàng đến năm 2010 và tầm nhìn 2020, Nxb Phương Đông, Hà Nội.
27. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh: Bà Rịa – Vũng tàu, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Tây Ninh, Thành phố Hồ Chí Minh (2004 - 2008), Báo cáo tổng kết hoạt động ngân hàng trên địa bàn.
28. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh tỉnh: Bà Rịa – Vũng tàu, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Tây Ninh, Thành phố Hồ Chí Minh (2004 - 2008), Báo cáo hoạt động tín dụng ngân hàng trên địa bàn.
29. Peter S.Rose(2001), Quản trị ngân hàng thương mại, Nxb Tài chính, Hà Nội.
30. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2003), Luật Ngân hàng nhà nước Việt Nam và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
31. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2004), Luật các tổ chức tín dụng và Luật sửa đổi, bổ sung Luật các tổ chức tín dụng, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
32. Bùi Tất Thắng (Chủ biên) (2006), Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở Việt Nam, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
33. Trần Văn Thọ (2005), Biến động kinh tế Đông Á và con đường công nghiệp hóa Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
34. Nguyễn Xuân Thu, Báo cáo tổng hợp đề tài: Phát triển kinh tế vùng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, chương trình khoa học xã hội cấp Nhà nước KX.02 – đề tài KX02.06 – Viện chiến lược và Phát triển
– Bộ kế hoạch và Đầu tư.
35. Thủ tướng Chính phủ (2006), Quyết định số 123/2006/QĐ-TTg ban hành chương trình hành động của Chính phủ triển khai thực hiện Nghị Quyết 53-NQ/TW của Bộ Chính trị
36. Thủ tướng Chính phủ (2006), Quyết định số 112/2006/QĐ-TTg về việc phê duyệt Đề án phát triển ngành Ngân hàng Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.
37. Thủ tướng Chính phủ (2006), Quyết định số 146/2004/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về phương hướng chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2010 và tầm nhìn đến 2020.
38. Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê từ năm 2008, Nxb Thống kê, Hà Nội.
39. Tổng cục thống kê, Kết quả điều tra doanh nghiệp năm 2004-2008.
40. Trung tâm biên soạn từ điển quốc gia (1995), Từ điển Bách khoa Việt Nam - tập 1, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
41. Trường Đại học kinh tế quốc dân (2002), Ngân hàng thương mại, Quản trị và nghiệp vụ, Nxb Thống kê, Hà Nội.
42. Trường Đại học kinh tế quốc dân (2005), Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại, Nxb Tài chính, Hà Nội.
43. Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh – Viện kinh tế (2004), Dự thảo báo cáo tổng hợp định hướng chuyển dịch cơ cấu nội bộ các ngành kinh tế vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
44. Nguyễn Văn Vĩnh (1998), Cải cách cơ chế quản lý kinh tế ở Trung Quốc - Đặc điểm và bài học kinh nghiệm, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
45. Ngô Doãn Vịnh (Chủ biên) (2005), Bàn về phát triển kinh tế (Nghiên cứu con đường dẫn tới giàu sang), Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
46. Ngô Doãn Vịnh (2006), Những vấn đề chủ yếu về kinh tế phát triển, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
47. Viện nghiên cứu khoa học Ngân hàng (2002), Tín dụng ngân hàng dành cho các doanh nghiệp, Nxb Thống kê, Hà Nội.
TIẾNG ANH
48. Alain C.Shapiro(1999), Multinational Financial Management, International Edition.
49. Mc Graw- Hill (1996) Money & Banking, Book Company
50. Runine Victor (1996), Development Banking & Finance, International Edition.
51. Sakong I1(1993), Korea in the World economy, Washington Dc...
CÁC WEBSITE THAM KHẢO
52. http://dangcongsan.com
53. http://www.mof.gov.vn
54. http://www.sbv.gov.vn
55. http://www.tiasang.com.vn/news?id=2459
56. http://www.hochiminhcity.gov.vn/
57. http://www.baria-vungtau.gov.vn/
58. http://www.binhphuoc.gov.vn/
59. http://www.tayninh.gov.vn/
60. http://www.dongnai.gov.vn/
61. http://www.binhduong.gov.vn
62. http://www.hids.hochiminhcity.gov.vn/
63. www.tuoitre.com.vn, “Trung Quốc mở rộng các ngân hàng nông thôn”, ngày 5/3/2007.
64. www.vnpost.dgpt.gov.vn, “Trung Quốc thành lập Ngân hàng Tiết kiệm bưu chính” ngày 21/11/2006.
PHẦN PHỤ LỤC
Phụ lục số 1
Dư nợ cho vay của các tỉnh trên địa bàn Đông Nam Bộ thời kỳ 2004-2008
Đơn vị tính:Tỷ đồng
Năm | |||||
2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | |
Đông Nam Bộ | 166787 | 211495 | 272561 | 464328 | 545222 |
1. TP. Hồ Chí Minh | 133908 | 171733 | 224921 | 396840 | 465858 |
- Ngắn hạn | 79521 | 101935 | 139220 | 236917 | 260641 |
- Trung dài hạn | 54387 | 69798 | 85701 | 159923 | 205217 |
2. Đồng Nai | 11548.55 | 13234.5 | 14380 | 22861 | 26011 |
- Ngắn hạn | 7118.77 | 8493.6 | 9296 | 14986 | 17439 |
- Trung dài hạn | 4429.78 | 4740.9 | 5084 | 7875 | 8572 |
3. Bình Dương | 9238.07 | 12171.06 | 15572.357 | 22353 | 26856 |
- Ngắn hạn | 5311.17 | 7630.68 | 9602 | 13708 | 16130 |
- Trung dài hạn | 3926.9 | 4540.38 | 5970.357 | 8645 | 10726 |
4. Bình Phước | 2939.72 | 3381.96 | 4147.69 | 5070 | 5611 |
- Ngắn hạn | 1591.58 | 2079.66 | 2516.798 | 3217 | 3888 |
- Trung dài hạn | 1348.14 | 1302.3 | 1630.892 | 1853 | 1723 |
5. Bà Rịa-Vũng Tàu | 5960.16 | 7163.7 | 8860 | 11741 | 14380 |
- Ngắn hạn | 2926.8 | 3644.9 | 4074 | 5784 | 7216 |
- Trung dài hạn | 3033.36 | 3518.8 | 4786 | 5957 | 7164 |
6. Tây Ninh | 3192.3 | 3810.77 | 4679.64 | 5463 | 6506 |
- Ngắn hạn | 1989.7 | 2399.6 | 2996.35 | 3457 | 4309 |
- Trung dài hạn | 1202.6 | 1411.17 | 1683.29 | 2006 | 2197 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tiếp Tục Hoàn Thiện Và Tăng Cường Công Tác Kiểm Tra Giám Sát Khoản Vay, Xử Lý Tốt Vấn Đề Nợ Xấu Để Mở Rộng Vững Chắc Tín Dụng Ngân Hàng
- Đối Với Nhnn Việt Nam Chi Nhánh Các Tỉnh Miền Đông Nam Bộ
- Hoàn thiện hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại nhằm thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn miền Đông Nam Bộ theo hướng CNH-HĐH - 25
- Hoàn thiện hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại nhằm thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn miền Đông Nam Bộ theo hướng CNH-HĐH - 27
- Hoàn thiện hoạt động tín dụng của các ngân hàng thương mại nhằm thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế trên địa bàn miền Đông Nam Bộ theo hướng CNH-HĐH - 28
Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.
Nguồn : Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh các tỉnh Đông Nam Bộ
Phụ lục số 2
Nguồn vốn huy động của các NHTM ở trên địa bàn Miền Đông Nam Bộ
Đơn vị tính: Tỷ đồng
2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | |
Tổng Nguồn vốn huy động | 173957 | 221859 | 328000 | 554459 | 676891 |
1.TP Hồ Chí Minh | 149064 | 188227 | 284681 | 485089 | 581405 |
Nội Tệ | 100329 | 125519 | 214090 | 387693 | 455716 |
Ngoại tệ | 48735 | 62708 | 70591 | 97396 | 125689 |
2.Đồng Nai | 6929 | 9256 | 11007 | 19168 | 27599 |
Nội Tệ | 5638 | 8008 | 9525 | 16913 | 24313 |
Ngoại tệ | 1291 | 1248 | 1482 | 2255 | 3286 |
3.Bình Dương | 5412 | 7441 | 9686 | 16032 | 22993 |
Nội Tệ | 4439 | 6283 | 7735 | 13726 | 19017 |
Ngoại tệ | 973 | 1158 | 1951 | 2306 | 3976 |
4.Bình phước | 1200 | 1588 | 2485 | 3772 | 4306 |
Nội Tệ | 958 | 1174 | 1650 | 2635 | 3933 |
Ngoại tệ | 242 | 414 | 835 | 1137 | 373 |
5.Bà rịa - Vũng Tàu | 9518 | 12960 | 16798 | 25787 | 34502 |
Nội Tệ | 4440 | 5703 | 6585 | 9985 | 13797 |
Ngoại tệ | 5078 | 7257 | 10213 | 15802 | 20705 |
6.Tây Ninh | 1834 | 2387 | 3343 | 4611 | 6086 |
Nội Tệ | 1769 | 2281 | 3172 | 4387 | 5773 |
Ngoại tệ | 65 | 106 | 171 | 224 | 313 |
Nguồn : Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh các tỉnh Đông Nam Bộ.
Dư nợ cho vay các thành phần kinh tế năm 2007, 2008 của các tỉnh Đông Nam Bộ
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Năm 2007 | Năm 2008 | |||||
DNNN | Ngoài NN | FDI | DNNN | Ngoài NN | FDI | |
Thành phố Hồ Chí Minh | 105076 | 220501 | 71263 | 113996 | 266517 | 85345 |
Đồng Nai | 8124 | 10351 | 4386 | 8201 | 13780 | 4031 |
Bình Dương | 9323 | 10326 | 2704 | 10021 | 12800 | 4035 |
Bình Phước | 1546 | 3477 | 47 | 711 | 4881 | 19 |
Vũng Tàu | 3160 | 8508 | 74 | 4504 | 9859 | 17 |
Tây Ninh | 69 | 5367 | 26 | 182 | 6264 | 59 |
Tổng | 127498 | 258330 | 78500 | 137615 | 314101 | 93506 |
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh các tỉnh Đông Nam Bộ
Phụ lục số 4. Dư nợ cho vay các ngànhkinh tế năm 2007, 2008 của các tỉnh Đông Nam Bộ
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Năm 2007 | Năm 2008 | |||||
Nông nghiệp | Công nghiệp | Dịch vụ | Nông nghiệp | Công nghiệp | Dịch vụ | |
Thành phố Hồ Chí Minh | 20895 | 179474 | 196880 | 26414 | 191746 | 247698 |
Đồng Nai | 2084 | 10086 | 10691 | 783 | 11874 | 13354 |
Bình Dương | 1780 | 14025 | 6548 | 1037 | 14600 | 11219 |
Bình Phước | 2652 | 1068 | 1350 | 3307 | 606 | 1698 |
Vũng Tàu | 2114 | 4531 | 5096 | 2358 | 5101 | 6922 |
Tây Ninh | 2488 | 381 | 2185 | 3321 | 522 | 2662 |
Tổng | 32013 | 209565 | 222750 | 37220 | 224449 | 283553 |
Nguồn:Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh các tỉnh Đông Nam Bộ