LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Đề tài: “Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu
sản xuất sợi tại Công ty Dệt Hà Nam”
Nguyễn Thị Kim Oanh - K39B Kế Toán1
MỤC LỤC
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu sản xuất sợi tại Công ty Dệt Hà Nam - 2
- Chứng Từ Kế Toán Sử Dụng Trong Hạch Toán Chi Tiết Nguyên Vật Liệu
- Sơ Đồ Kế Toán Tổng Hợp Tăng, Giảm Nguyên Vật Liệu (Theo Phương Pháp Kê Khai Thường Xuyên)
Xem toàn bộ 83 trang tài liệu này.
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 10
1 SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 10
1.1 Lý do chọn đề tài 10
1.2 Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu 11
2 CÁC MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 11
3 ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 12
4. GIỚI HẠN CỦA ĐỀ TÀI 12
4.1 Về nội dung 12
4.2 Về không gian và thời gian 12
5 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 12
5.1 Phương pháp nghiên cứu 12
5.2 Phạm vi nghiên cứu 13
6. KẾT CẤU CỦA KHÓA LUẬN 13
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 14
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HẠCH TOÁN NGUYÊN LIỆU, 14
VẬT LIỆU TRONG CÁC DOANH NGHIỆP 14
1.1 TỔNG QUAN VỀ HÀNG TỒN KHO NGUYÊN VẬT LIỆU 14
1.2 NHIỆM VỤ CỦA KẾ TOÁN 14
1.2.1 Khái niệm, đặc điểm và vai trò của doanh nghiệp 14
1.2.1.1 Khái niệm 14
1.2.2 Đặc điểm và yêu cầu quản lý nguyên vật liệu 15
1.2.3 Nhiệm vụ của kế toán 15
1.2.4 Nguyên tắc hạch toán nguyên vật liệu 16
1.3. PHÂN LOẠI VÀ TÍNH GIÁ NGUYÊN VẬT LIỆU 17
1.3.1 Phân loại nguyên vật liệu 17
1.3.2 Tính giá nguyên vật liệu 18
Cách 2 19
Cách 3 19
1.4 HẠCH TOÁN CHI TIẾT NGUYÊN VẬT LIỆU 20
1.4.1 Chứng từ kế toán sử dụng trong hạch toán chi tiết nguyên vật liệu 20
1.4.2 Các phương pháp hạch toán chi tiết 21
1.4.2.1 Phương pháp thẻ song song 21
1.4.2.2 Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển 21
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ kế toán chi tiết theo phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển 22
1.4.2.3 Phương pháp sổ số dư 22
Sơ đồ 1. 3 : Sơ đồ kế toán chi tiết theo phương pháp sổ số dư 22
1.5 HẠCH TOÁN TỔNG HỢP NGUYÊN VẬT LIỆU 23
1.5.1 Hạch toán tổng hợp NVL theo phương pháp kê khai thường xuyên 23
1.5.1.1 Khái niệm, chứng từ và tài khoản sử dụng 23
1.5.1.1.1 Khái niệm 23
1.5.1.1.2 Các chứng từ sử dụng 23
1.5.1.1.3 Các tài khoản sử dụng 23
*TK 152 “Nguyên Vật Liệu”: TK này dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các loại NVL biến động trong doanh nghiệp 23
TK 152 24
Phương pháp hạch toán được khái quát theo sơ đồ sau 25
TK 152 25
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế toán tổng hợp tăng, giảm nguyên vật liệu 25
1.5.2 Hạch toán tổng hợp nguyên vật liệu theo phương pháp kiểm kê định kỳ 26
1.5.2.1 Khái niệm, tài khoản sử dụng 26
1.5.2.1.1 Khái niệm 26
1.5.2.1.2.Tài khoản sử dụng 26
Ngoài ra còn sử dụng thêm TK 611- mua hàng 26
TK 611- mua hàng, phản ánh trị giá vốn thực tế của vật tư hàng hóa tăng, giảm
trong kỳ. TK 611 26
1.5.2.2 Nội dung phương pháp 27
Nội dung phương pháp hạch toán nguyên vật liệu theo phương pháp kiểm kê định kỳ được khái quát theo sơ đồ sau 27
TK 6111 27
TK 1331 27
TK 515 27
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ kế toán tổng hợp nguyên vật liệu 27
Chương 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN NGHUYÊN VẬT LIỆU
SẢN XUẤT SỢI TẠI CÔNG TY DỆT HÀ NAM 28
2.1VÀI NÉT KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY DỆT HÀ NAM 28
2.1.1 Đặc điểm chung tại Công ty dệt Hà Nam 28
Mặt hàng sản xuất chính: Sản xuất sợi 28
2.1.2 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty 28
Biểu 2.1: Một số chỉ tiêu về kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 29
ĐVT: Triệu đồng 29
Biểu 2.2: Chỉ tiêu về lao động 31
ĐVT: Người 31
Năm31 Chỉ tiêu 31
200631
200731
200831
SL 31
% 31
SL 31
% 31
SL 31
% 31
100 31
100 31
100 31
44 31
26,631
37,531
56 31
73,431
62,531
4,0231
4,7 31
5,2 31
95,831
95,331
94,831
35,631
39,531
44,831
15,531
16,331
17,331
0,3 31
0,3 31
0,2 31
84,231
83,431
82,531
64,431
60,531
55,231
ĐVT: USD 33
+ Thuận lợi34
Cả nước đang thực hiện chiến lược tăng tốc độ ngành dệt may giai đoạn 2001-2010 nên công ty sợi nói riêng và các ngành dệt may trong cả nước nói chung đều nhận
được sự quan tâm, chỉ đạo giúp đỡ của lãnh đạo từ TW đến địa phương 34
Biểu 2.4: Bảng phân bổ vốn của công ty năm 2008 34
ĐVT: Triệu Đồng 34
2.1.3 Đặc điểm quá trình công nghệ và tổ chức sản xuất 35
2.1.3.1 Đặc điển quá trình công nghệ 35
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất sợi 36
2.1.3.2Đặc điểm tổ chức sản xuất 37
2.1.3.3Đặc điểm tổ chức quản lý kinh doanh 37
Chỉ đạo trực tiếp 39
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ quản lý của Công ty Dệt Hà Nam 39
2.1.4Đặc điểm tổ chức công tác kế toán ở Công Ty Dệt Hà Nam 39
2.1.4.1 Chức năng nhiệm vụ phòng kế toán 40
2.1.4.2 Hình thức tổ chức kế toán 40
2.1.4.3 Bộ máy kế toán của Công Ty Dệt Hà Nam 40
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của Công ty Dệt Hà Nam 42
2.1.5 Chính sách và phương pháp kế toán 42
2.1.5.1 Chính sách kế toán áp dụng 42
2.1.5.1.1 Niên độ kế toán 42
2.1.5.1.2 Kỳ kế toán 42
2.1.5.1.3 Phương pháp kế toán hàng tồn kho 42
2.1.5.2 Hình thức kế toán 43
Ghi chú: 44
Đối chiếu 44
Sơ đồ 2.4: Quy trình ghi sổ kế toán theo hình thức Chứng Từ Ghi Sổ 44
2.2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TẠI CÔNG
TY DỆT HÀ NAM 45
2.2.1 Tổ chức công tác quản lý chung về vật liệu tại Công Ty Dệt Hà Nam 45
2.2.2 Phân loại và đánh giá vật liệu tại Công Ty Dệt Hà Nam 45
Xơ: Có Xơ Staple, Xơ Polyster, 46
Lập danh điểm vật tư 46
2.2.3 Đánh giá vật tư ở Công Ty Dệt Hà Nam 46
2.2.3.1 Đối với nguyên vật liệu nhập kho 46
139.605,88kg x 1,57517USD x 16.610VND/USD + 59.360.000 +
30.000=3.711.978.719đ 47
Vậy theo ví dụ trên thì giá thực tế nhập kho = 8.643.056đ 47
2.2.3.2 Đối với nguyên vật liệu xuất kho 49
Bông Nguyên Cấp Cao 49
2.2.4 Thủ tục, các chứng từ và phương pháp hạch toán nguyên vật liệu tại Công
ty 49
2.2.4.1 Thủ tục chứng từ, kế toán nhập kho vật liệu 50
2.2.4.2 Thủ tục, chứng từ kế toán xuất kho vật liệu 51
2.2.4.3 Kế toán chi tiết nguyên vật liệu tại Công ty Dệt Hà Nam 51
Hàng ngày kế căn cứ vào các phiếu nhập kho và xuất kho ghi số lượng nhập, xuất, tồn cuối ngày vào các thẻ kho theo tên nhãn hiệu, qui cách, sản phẩm, hàng hóa như sau: 55
(Trích) THẺ KHO 55
(Trích) THẺ KHO 56
(Trích) THẺ KHO 57
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA 58
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA 59
2.2.4.4 Kế toán tổng hợp vật liệu tại Công Ty Dệt Hà Nam 60
2.2.4.4.1 Phương pháp tổng hợp áp dụng tại Công ty 60
Các tài khoản sử dụng 60
2.2.4.4.2 Kế toán tổng hợp nhập vật liệu 61
Nợ TK 152 61
Nợ TK 1331 61
Nợ TK 627 61
Có TK 111 61
Nợ TK 152: Hạch toán theo tỷ giá thực tế 62
Nợ TK 1331 62
Có TK 33312 62
Nợ TK 152 62
Có TK 621, 627 62
Nợ TK 152 62
Có TK 154 62
Để hiểu rò hơn thực trạng công tác kế toán tại Công ty. Tôi sẽ trình bày một vài nghiệp vụ phát sinh thực tế trong tháng 09-2008 của Công ty 62
Sau đây là các ví dụ cho trường hợp nhập kho vật liệu 62
Trường hợp nhập kho vật liệu trong nước: Nhập kho phụ tùng thay thế 62
Trường hợp nhập khẩu vật liệu: Nhập khẩu Bông 63
Ví dụ 02:Với trường hợp nhập khẩu Bông thừa 63
Ví dụ 03:Với trường hợp nhập khẩu Bông thiếu 64
2.2.4.5 Kế toán tổng hợp xuất nguyên vật liệu 65
Nợ TK 621, 627, 641, 642 65
Có TK 152 65
Nợ TK 632 65
Có TK 152 65
Nợ TK 154 66
Có TK 152 66
Với trường hợp xuất bông bán 66
Với trường hợp xuất Bông cho sản xuất 66
2.2.4.6 Trình tự ghi sổ 67
Kế toán lập các chứng từ ghi sổ (phụ lục số 6) 67
(Trích) SỔ CÁI 69
ĐVT: Đồng69
Chương 3: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP 70
NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU 70
SẢN XUẤT SỢI TẠI CÔNG TY DỆT HÀ NAM 70