Phụ lục 3. Danh sách các thành viên của Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam (Nguồn Trần Thái Bình (2007), Võ Nguyên Giáp trong cuộc trường chinh thế kỷ, Nxb Văn hóa Sài Gòn, tr. 163).
Họ và Tên | Chức vụ | |
1 | Hồ Chí Minh | Chủ tịch |
2 | Trần Huy Liệu | Phó Chủ tịch |
3 | Nguyễn Lương Bằng | Ủy viên |
4 | Đặng Xuân Khu | Ủy viên |
5 | Võ Nguyên Giáp | Ủy viên |
6 | Phạm Văn Đồng | Ủy viên |
7 | Dương Đức Hiền | Ủy viên |
8 | Chu Văn Tấn | Ủy viên |
9 | Nguyễn Văn Xuân | Ủy viên |
10 | Cù Huy Cận | Ủy viên |
11 | Nguyễn Đình Thi | Ủy viên |
12 | Lê Văn Hiến | Ủy viên |
13 | Nguyễn Chí Thanh | Ủy viên |
14 | Phạm Ngọc Thạch | Ủy viên |
15 | Nguyễn Hữu Đang | Ủy viên |
Có thể bạn quan tâm!
- Hồ Chí Minh với việc xây dựng thể chế dân chủ cộng hòa 1945 - 1946 - 15
- Một Số Hình Ảnh Về Xây Dựng Nhà Nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa
- Hồ Chí Minh với việc xây dựng thể chế dân chủ cộng hòa 1945 - 1946 - 17
Xem toàn bộ 150 trang tài liệu này.
Phụ lục 4. Chính phủ lâm thời ra mắt Quốc dân đồng bào ngày 02/09/1945 (Nguồn http://chinhphu.vn).
Họ và Tên | Chức vụ | |
1 | Hồ Chí Minh | Chủ tịch Chính phủ kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
2 | Võ Nguyên Giáp | Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
3 | Trần Huy Liệu | Bộ trưởng Bộ Thông tin, Tuyên truyền |
4 | Chu Văn Tấn | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
5 | Dương Đức Hiền | Bộ trưởng Bộ Thanh niên |
6 | Nguyễn Mạnh Hà | Bộ trưởng Bộ Kinh tế quốc gia |
7 | Nguyễn Văn Tố | Bộ trưởng Bộ Cứu tế xã hội |
8 | Vũ Trọng Khánh | Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
9 | Phạm Ngọc Thạch | Bộ trưởng Bộ Y tế |
10 | Đào Trọng Kim | Bộ trưởng Bộ Giao thông Công chính |
11 | Lê Văn Hiến | Bộ trưởng Bộ Lao động |
12 | Phạm Văn Đồng | Bộ trưởng Bộ Tài chính |
13 | Vũ Đình Hoè | Bộ trưởng Bộ Quốc gia giáo dục |
14 | Cù Huy Cận | Bộ trưởng không bộ |
15 | Nguyễn Văn Xuân | Bộ trưởng không bộ |
Phụ lục 5. Chính phủ liên hiệp lâm thời (thành lập ngày 01/01/1946)
(Nguồn http://chinhphu.vn).
Họ và Tên | Chức vụ | |
1 | Hồ Chí Minh | Chủ tịch Chính phủ kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
2 | Nguyễn Hải Thần | Phó Chủ tịch |
3 | Võ Nguyên Giáp | Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
4 | Trần Huy Liệu | Bộ trưởng Bộ Tuyên truyền và Cổ động |
5 | Chu Văn Tấn | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
6 | Dương Đức Hiền | Bộ trưởng Bộ Thanh niên |
7 | Nguyễn Tường Long | Bộ trưởng Bộ Quốc dân Kinh tế |
8 | Nguyễn Văn Tố | Bộ trưởng Bộ Cứu tế xã hội |
9 | Vũ Trọng Khánh | Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
10 | Trương Đình Tri | Bộ trưởng Bộ Y tế |
11 | Đào Trọng Kim | Bộ trưởng Bộ Giao thông Công chính |
12 | Lê Văn Hiến | Bộ trưởng Bộ Lao động |
13 | Phạm Văn Đồng | Bộ trưởng Bộ Tài chính |
14 | Vũ Đình Hoè | Bộ trưởng Bộ Quốc gia Giáo dục |
15 | Cù Huy Cận | Bộ trưởng Bộ Canh nông |
16 | Nguyễn Văn Xuân | Bộ trưởng không Bộ |
Đảng Cộng sản Đông Dương tuyên bố “tự giải tán” ngày 11/11/1945. Đảng viên của Đảng Cộng sản tham gia chính phủ dưới danh nghĩa Việt Minh.
Võ Nguyên Giáp kiêm chức Phó Bộ trưởng Bộ Quốc phòng (nay là Thứ trưởng).
Phụ lục 6. Chính phủ liên hiệp kháng chiến (thành lập ngày 02/03/1946)
(Nguồn http://chinhphu.vn).
Họ và Tên | Chức vụ | |
1 | Hồ Chí Minh | Chủ tịch |
2 | Nguyễn Hải Thần | Phó Chủ tịch |
3 | Nguyễn Tường Tam | Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
4 | Huỳnh Thúc Kháng | Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
5 | Chu Bá Phượng | Bộ trưởng Bộ Kinh tế |
6 | Lê Văn Hiến | Bộ trưởng Bộ Tài chính |
7 | Phan Anh | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
8 | Trương Đình Tri | Bộ trưởng Bộ Xã hội kiêm Y tế, Cứu tế và Lao động |
9 | Đặng Thai Mai | Bộ trưởng Bộ Giáo dục |
10 | Vũ Đình Hoè | Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
11 | Trần Đăng Khoa | Bộ trưởng Bộ Giao thông Công chính |
12 | Bồ Xuân Luật (đến tháng 04/1946) Huỳnh Thiện Lộc (từ tháng 04/1946) | Bộ trưởng Bộ Canh nông |
13 | Cố vấn Vĩnh Thụy | Đoàn Cố vấn tối cao |
14 | Võ Nguyên Giáp | Chủ tịch kháng chiến ủy viên hội |
Các thứ trưởng: Nội vụ (Hoàng Minh Giám - Đảng Xã hội), Quốc phòng (Tạ Quang Bửu - độc lập), Tư pháp (Nguyễn Văn Hướng - độc lập), Giao thông Công chính (Đặng Phúc Thông - Việt Minh), Tài chính (Trịnh Văn Bính - độc lập), Giáo dục (Đỗ Đức Dục - Đảng Dân chủ), Canh nông (Bồ Xuân Luật - Việt Cách, sau khi Huỳnh Thiện Lộc - độc lập làm Bộ trưởng), Xã hội, Y tế (Đỗ Tiếp - Việt Cách), Ngoại giao (Nghiêm Kế Tổ - Việt Quốc).
Kháng chiến Ủy viên hội (sau gọi là Ủy ban Kháng chiến) do Võ Nguyên Giáp (Việt Minh) làm Chủ tịch, Vũ Hồng Khanh (Việt Quốc) làm Phó Chủ tịch. Các thành viên khác: Trần Huy Liệu, Hoàng Đạo Thúy, Nguyễn Mạnh Hà, Hoàng Tích Trí, Nguyễn Phúc An, Đoàn Xuân Tín.
Phụ lục 7. Chính phủ mới (thông qua ngày 03/11/1946)
(Nguồn http://chinhphu.vn).
Họ và Tên | Chức vụ | |
1 | Hồ Chí Minh | Chủ tịch nước, kiêm Thủ tướng |
2 | Phạm Văn Đồng | Phó Thủ tướng Chính phủ |
3 | Huỳnh Thúc Kháng | Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
4 | Hồ Chí Minh | Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
5 | Võ Nguyên Giáp | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng |
6 | Ngô Tấn Nhơn | Bộ trưởng Bộ Kinh tế |
7 | Vũ Đình Hoè | Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
8 | Lê Văn Hiến | Bộ trưởng Bộ Tài chính |
9 | Nguyễn Văn Huyên | Bộ trưởng Bộ Giáo dục |
10 | Ngô Tấn Nhơn | Bộ trưởng Bộ Canh nông |
11 | Trần Đăng Khoa | Bộ trưởng Bộ Giao thông |
12 | Nguyễn Văn Tạo | Bộ trưởng Bộ Lao động |
13 | Hoàng Tích Trí | Bộ trưởng Bộ Y tế |
14 | Chu Bá Phượng | Bộ trưởng Bộ Cứu tế |
15 | Nguyễn Văn Tố | Bộ trưởng không Bộ |
16 | Bồ Xuân Luật | Bộ trưởng không Bộ |