Một số chính sách hỗ trợ người thiểu số, các hộ chính sách xã hội, các hộ nghèo và cận nghèo và ngư dân (QĐ 965/QĐ-TTG ngày 21/7/2008) | |
19. | Trợ giá và cước giao thông cho vùng núi và vùng dân tộc thiểu số (Công văn số 20/UBDT-CSDT ngày 10/1/2008) |
20. | Hỗ trợ cho các nhu cầu cơ bản của đồng bào dân tộc thiểu số thuộc các vùng khó khăn (Nghị định 20/1998/NĐ-CP ngày 31/3/1998 và nghị định 02/2002/NĐ-CP ngày 3/1/2002) |
21. | Phát triển dân tộc thiểu số Si La tại tỉnh Lai Châu (Quyết định số 236/QĐ-UBDT ngày 16/5/2005) |
22. | Phát triển dân tộc thiểu số Si La tại tỉnh Điện Biên (Quyết định số 237/QĐ-UBDT ngày 16/5/2005) |
23. | Phát triển dân tộc thiểu số Pu Péo tại tỉnh Hà Giang (Quyết định số 238/QD-UBDT ngày 16/5/2005) |
24. | Phát triển dân tộc thiểu số Rơ Măm tại tỉnh Kon Tum (Quyết định số 292/QD-UBDT ngày 17/6/2005) |
25. | Phát triển dân tộc thiểu số Ơ Đu tại tỉnh Nghệ An (Quyết định 304/QD-UBDT ngày 22/6/2005) |
26. | Phát triển dân tộc thiểu số Brâu tại tỉnh Kon Tum (Quyết định số 255/QD-UBDT ngày 29/8/2008) |
27. | Hỗ trợ dân tộc thiểu số, hộ nghèo và cận nghèo, hộ chính sách xã hội tại những vùng chưa nối mạng lưới điện quốc gia (Quyết định 289/2008/QĐ-TTg) |
Hỗ trợ theo vùng | |
28. | Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội tại các xã vùng biên dọc biên giới Việt Nam – Lào – Campuchia (Quyết định 160/2007/QĐ-TTg) |
29. | Hỗ trợ đất sản xuất, đất ở và giải quyết việc làm cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2008-2010 (Quyết định 74/2008/QĐ-TTg ngày 9/6/2008) |
30. | Giao rừng và bảo vệ rừng cho đồng bào dân tộc thiểu số tại Tây Nguyên (Quyết định 304/2005/QĐ-TTg ngày 23/11/2005) |
31. | Tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước (Quyết định 13/2009/QĐ-TTg ngày 21/01/2009) |
Hỗ trợ theo vùng có nội dung giảm nghèo | |
32. | Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên (Nghị quyết số 10/NQ-TW và Quyết định số 25/2008/QĐ-TTg) |
33. | Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng miền núi phía Bắc (Nghị quyết số 37/NQ-TW và Quyết định 27/2008/QĐ-TTg) |
34. | Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng duyên hải miền Trung (Nghị quyết số 39/NQ- TW và Quyết định 24/2008/QĐ-TTg) |
35. | Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng Đồng bằng sông Cửu Long (Nghị quyết số 21/NQ-TW và Quyết định 25/2008/QĐ-TTg) |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hoạch Định Và Xây Dựng Các Chính Sách Giảm Nghèo
- Giải pháp xóa đói giảm nghèo nhằm phát triển kinh tế - xã hội ở các tỉnh Tây Bắc Việt Nam - 27
- Hệ Thống Các Chính Sách Và Dự Án Giảm Nghèo
- Kết Quả Điều Tra Hộ Nghèo, Hộ Cận Nghèo Năm 2010
- Giải pháp xóa đói giảm nghèo nhằm phát triển kinh tế - xã hội ở các tỉnh Tây Bắc Việt Nam - 31
- Giải pháp xóa đói giảm nghèo nhằm phát triển kinh tế - xã hội ở các tỉnh Tây Bắc Việt Nam - 32
Xem toàn bộ 271 trang tài liệu này.
Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng (Nghị quyết số 54/NQ- CP) | |
37. | Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng Đông Nam Bộ (Nghị quyết số 55/NQ-TW) |
Các hướng dẫn và nguyên tắc đối với hoạt động giảm nghèo | |
38. | Hỗ trợ giáo viên tại các vùng đặc biệt khó khăn (Thông tư số 06/2007/TTLT-BGDĐT- BNV-BTC ngày 27/3/2007) |
39. | Chương trình tái định cư - Hỗ trợ di dân đồng bào dân tộc thiểu số (Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg ngày 5/3/2007) |
40. | Chương trình tái định cư - Hỗ trợ di dân tại các xã biên giới với Trung Quốc (Quyết định số 60/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005) |
41. | Chính sách di dân thực hiện quy hoạch và bố trí dân cư giai đoạn 2003-2010 (Quyết định số 190/2003/QĐ-TTg ngày 16/9/2003) |
(Nguồn UNDP)
Phụ lục số 2.2: Bảng tổng hợp hệ thống chính sách giảm nghèo vùng dân tộc và miền núi
(Các chính sách do Thủ tướng Chính phủ ban hành)
Số, cơ quan ban hành, trích yếu | Nội dung | Thời gian thực hiện | Địa bàn thực hiện | Thời hạn hiệu lực | ||||
Bắt đầu | Kết thúc | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||
I. Các chính sách phát triển kinh tế xã hội theo vùng: | ||||||||
1. | Quyết định 154/2002/QĐ-TTg ngày 12/11/2002 | số | Chính sách cho đồng bào DTTTS tại chỗ và hộ dân tộc thuộc diện chính sách ở các tỉnh Tây Nguyên mua nhà trả chậm | 2002 | Đắc Lắc, Lâm Đồng, Gia Lai, Kon Tum, Đắc Nông | Đang thực hiện | ||
2. | Quyết định 132/2002/QĐ-TTg ngày 8/10/2002 | số | Giải quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc tại chỗ ở Tây Nguyên | 2002 | Đắc Lắc, Lâm Đồng, Gia Lai, Kon Tum, Đắc Nông | Đang thực hiện | ||
3. | Quyết định 190/2003/QĐ-TTg ngày 16/9/2003 | số | Về chính sách di dân thực hiện qui hoạch, bố trí dân cư giai đoạn 2003- 2010. | 2003 | 2010 | Khu vực nông thôn | Hết lực 2010 | hiệu năm |
4. | Quyết định 257/2003/QĐ-TTg ngày 3/12/2003 | số | Hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển hải đảo | 2003 | Vùng bãi ngang ven biển, hải đảo | Đang thực hiện | ||
5. | Quyết định 304/2005/QĐ-TTg ngày 23/11/2005 | số | Thí điểm giao rừng, khoán bảo vệ rừng cho hộ gia đình và cộng đồng DTTS tại chỗ ở Tây Nguyên | 2005 | Đắc Lắc, Lâm Đồng, Gia Lai, Kon Tum, Đắc Nông | Đang triển khai thực hiện | ||
6. | Quyết định 60/2005/QĐ-TTg ngày 24/3/2005 | số | Dự án quy hoạch ổn định dân cư các xã biên giới Việt – Trung. | 2005 | 2010 | Lạng Sơn, Cao Bằng, Hà Giang, Lào Cai, Quảng Ninh, Điện Biên, Lai Châu | Hết lực 2010 | hiệu năm |
7. | Quyết định 79/2005/QĐ-TTg | số | Quy hoạch sắp xếp ổn đinh dân cư biên giới Việt – Lào, Việt – Căm Pu Chia | 2005 | Các tỉnh biên giới Việt - Lào, Việt -Cămpuchia | Đang triển khai thực hiện |
Quyết định số 164/QĐ-TTg ngày 11/7/2006 | Phê duyệt danh sách các xã ĐBKK xã biên giới xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn 2 | 2006 | 2010 | Khu vực ĐBKK | Hết hiệu lực năm 2010 | |
9. | Quyết định 07/2006/ QĐ-TTg ngày 10/1/2006 | Phê duyệt Chương trình phát triển kinh tế xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 – 2010 (Chương trình 135 giai đoạn II) | 2006 | 2010 | 52 tỉnh | Kết thúc năm 2010 |
10. | Quyết định số 69/2008/QĐ-TTg ngày 28/05/2008 | Phê duyệt bổ sung danh sách xã ĐBKK, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình 135-II và danh sách xã ra khỏi diện đầu tư của Chương trình 135 - II | 2008 | 2010 | Các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu | Kết thúc năm 2010 |
11. | Quyết định số 1105/QĐ-TTg ngày 28/07/2009 | Về việc phê duyệt bổ sung danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình 135-II và danh sách xã hoàn thành mục tiêu, ra khỏi diện đầu tư của Chương trình 135-II | Các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu | Đang thực hiện | ||
12. | Quyết định số 101/2009/QĐ-TTg ngày 05/08/2009 | Ban hành định mức đầu tư năm 2010 đối với một số dự án thuộc Chương trình 135-II và sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 112/2007/QĐ-TTg ngày 20/7/2007 | 2009 | 2011 | Các xã đặc biệt khó khăn, vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | Đang thực hiện |
13. | Quyết định số 112/2007/QĐ-TTg ngày 20/7/2007 | Chính sách hỗ trợ các dịch vu, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật CT 135-II | 2007 | 2010 | Khu vực ĐBKK | |
14. | Quyết định số 113/2007/QĐ-TTg ngày 20/7/2007 | Phê duyệt danh sách xã hoàn thành mục tiêu CT 135-I bổ sung các xã thôn bản vào diện đầu tư của CT 135-II và xã vùng bãi ngang ven biển và hải đảo vào diện đầu tư của CTMTQG-GN giai đoạn 2006 – 2010 | 2007 | 2010 | Khu vực ĐBKK | |
15. | Quyết định số 24/2008/QĐ-TTg ngày 5/2/2007 | Ban hành một số cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế – xã hội đối với các tỉnh vùng Bắc Trung bộ và duyên hải Trung bộ đến năm 2010. | 2008 | 2010 | Bắc trung bộ và duyên hải Trung bộ | Hết hiệu lực năm 2010 |
16. | QĐ số 25/2008/QĐ- TTg ngày 5/2/2008 | Một số cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển KT-XH đối với các tỉnh vùng Tây Nguyên đến năm 2010. | 2008 | 2010 | Vùng Tây Nguyên |
Quyết định số 26/2008/QĐ-TTg ngày 5/2/2008 | Ban hành một số cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh, thành phố vùng Đồng bằng SCL đến năm 2010. | 2008 | 2010 | Vùng đồng bằng sông Cửu Long | ||
18. | Quyết định số 27/2008/QĐ-TTg ngày 5/2/2008 | Ban hành một số cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế – xã hội đối với các tỉnh, thành phố vùng Trung du và miền núi Bắc bộ đến năm 2010. | 2008 | 2010 | Vùng Trung du và miền núi Bắc bộ. | |
19. | Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/06/2010 | Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 | 2010 | 2020 | Toàn quốc | Đang triển khai |
20. | Quyết định số 246/QĐ-TTg ngày 29/02/2008 | Cơ chế đặc thù về thu hồi đất, giao đất ở, đất sản xuất nông nghiệp cho các hộ dân tái định cư dự án thủy điện Sơn La | 2008 | Các hộ dân tái định cư dự án thủy điện Sơn La | Đang triển khai | |
21. | Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 11/1/2010 | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Quyết định số 246/QĐ-TTg ngày 29/02/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định cơ chế đặc thù về thu hồi đất, giao đất ở, đất sản xuất nông nghiệp cho các hộ dân tái định cư dự án Thủy điện Sơn La | 2010 | Các hộ dân tái định cư dự án thủy điện Sơn La | Đang triển khai | |
22. | Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 5/7/2004 | Phê duyệt Chương trình xây dựng mô hình ứng dụng và chuyển giao KH & CN phục vụ phát triển kinh tế - xã hội nông thôn và miền núi giai đoạn từ nay đến năm 2010 | 2004 | 2010 | Vùng nông thôn và miền núi | Hết hiệu lực năm 2010 |
23. | Quyết định số 74/2008/QĐ-TTg ngày 9/6/2008 | Về chính sách hỗ trợ giải quyết đất ở, đất sản xuất và giải quyết việc làm cho đồng bào DTTS nghèo, đời sống khó khăn vùng Đồng bằng SCL giai đoạn 2008- 2010. | 2008 | 2010 | Vùng đồng bằng sông Cửu Long | Cần sửa đổi bổ sung thực hiện tiếp |
24. | Quyết định số 112/2007/QĐ-TTg, ngày 20/7/2007 | Về chính sách hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thuộc Chương trình 135 giai đoạn II | 2007 | Các xã thuộc chương trình 135-II | Đang thực hiện |
Các chính sách về hỗ trợ phát triển sản xuất, nông, lâm nghiệp, công nghiệp, giao thông vận tải, tín dụng | ||||||
1. | Quyết định số 105/2002/QĐ-TTg ngày 2/8/2002 | Tín dụng thực hiện chiến lược quốc gia về cấp nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn. | 2002 | Khu vực nông thôn | Đang thực hiện | |
2. | QĐ số 62/2004/QĐ- TTg ngày 16/4/2004 | Về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn. | 2004 | Khu vực nông thôn | Đang thực hiện | |
3. | Quyết định 134/2004/ QĐ-TTg ngày 20/7//2004 | Về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn. | 2004 | 2008 | 52 tỉnh | |
4. | Quyết định số 198/2007/QĐ-TTg ngày 31/12/2007 | Sửa đổi, bổ sung QĐ số 134/2004/QĐ-TTg về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào DTTS nghèo, đời sống khó khăn | 2008 | Đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn | Đã hoàn thiện | |
5. | Quyết định số 146/2005/QĐ-TTg | Về chính sách thu hồi đất sản xuất của các nông trường, lâm trường để giao cho hộ DTTS nghèo. | 2005 | Các tỉnh miền núi | Khó triển khai | |
6. | Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 | Phê duyệt Chương trình bố trí dân cư các vùng thiên tai, ĐBKK biên giới, hải đảo, di cư tự do, xung yếu của rừng phòng hộ khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng giai đoạn 2006 – 2010 và định hướng đến năm 2015. | 2006 | 2015 | Vùng ĐBKK, biên giới hải đảo, vùng bị thiên tai, rừng phòng hộ. | Đang triển khai thực hiện. |
7. | Quyết đinh số 71/QĐ- TTg ngày 5/4/2005 | Cho vay giải quyết việc làm | 2005 | Trên phạm vi toàn quốc | Đang thực hiện | |
8. | Quyết định số 57/2007/QĐ-TTg ngày 15/6/2007 | Sửa đổi, bổ sung QĐ 146/2005/QĐ-TTg về chính sách thu hồi đất của các nông, lâm trường để giao cho hộ đồng bào DTTS nghèo. | 2007 | Khó triển khai thực hiện | ||
9. | Quyết định số 32/2007/QĐ-TTg ngày 5/3/2007 | Cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn. | 2007 | 2010 | 42 tỉnh |
Quyết định số 126/2008/QĐ-TTg ngày 15/09/2008 | Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 32/2007/QĐ-TTg ngày 05 tháng 03 năm 2007 về việc cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ DTTS đặc biệt khó khăn | 2008 | 2010 | 42 tỉnh | Hết lực 2010 | hiệu năm | |
11. | Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg ngày 5/3/2007 | Chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007- 2010 | 2007 | 2010 | Các tỉnh có đồng bào DTTS du canh, du cư | Đang thực hiện | |
12. | Quyết định số 1342/QĐ-TTg ngày 25/08/2009 | Phê duyệt Kế hoạch định canh, định cư cho đồng bào DTTS du canh, du cư đến năm 2012 | 2010 | 2012 | 35 tỉnh | Đang thực hiện | |
13. | Quyết định số 31/2007/QĐ-TTg ngày 5/3/2007 | Tín dụng đối với gia đình sản xuất, kinh doanh tại vùng khó khăn | 2007 | Các tỉnh vùng khó khăn | Đang thực hiện | ||
14. | Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 | Một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007- 2010. | 2007 | 2010 | Các tỉnh miền núi | Hết lực 2010 | hiệu năm |
15. | Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/03/2008 | Quyết định Về ban hành một số chính sách hỗ trợ đồng bào DTTS, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư dân | 2008 | Cả nước | Đang triển khai | ||
16. | Quyết định số 1366/QĐ-TTg ngày 25/09/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung quyết định số 289/QĐ- TTg ngày 18/3/2008 về ban hành một số chính sách hỗ trợ đồng bào DTTS, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư dân | 2008 | Cả nước | Đang triển khai | ||
17. | Quyết định số 1592/2009/QĐ-TTg ngày 12 tháng 10 năm 2009 | V/v tiếp tục thực hiện một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt đến năm 2010 cho hộ đồng bào DTTS nghèo, đời sống khó khăn | 2009 | 2010 | Hộ đồng bào DTTS nghèo | Chưa được bố trí vốn để thực hiện | |
18. | Quyết định số 142/2009/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2009 | Về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh | 2010 | Toàn quốc | Hết lực 2010 | hiệu năm |
QĐ số 34/2010/QĐ- TTg ngày 08 tháng 4 năm 2010 | Về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thuỷ lợi, thuỷ điện | 2010 | Các dự án thuỷ lợi, thuỷ điện | Đang thực hiện | |||
20. | QĐ Số 2213/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2009 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của QĐ số 497/QĐ- TTg ngày 17/4/2009 v/v hỗ trợ lãi suất vốn vay mua máy móc, thiết bị, vật tư phục vụ SX nông nghiệp và VL xây dựng nhà ở khu vực nông thôn | 2010 | 2010 | Toàn quốc | Hết lực 2010 | hiệu năm |
21. | Quyết định Số 56/2009/QĐ-TTg ngày 15 tháng 4 năm 2009 | Sửa đổi, bổ sung QĐ 13/2009/QĐ-TTg ngày 21/01/2009 về việc sử dụng vốn tín dụng ĐTPT của Nhà nước để tiếp tục thực hiện các chương trình kiên cố hoá kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, CSHT nuôi trồng thuỷ sản và CSHT làng nghề ở nông thôn giai đoạn 2009 - 2015 | 2009 | 2015 | Toàn quốc | Đang thực hiện | |
Lĩnh vực Giáo dục Đào tạo | |||||||
1. | Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21/12/2001 | Về việc điều chỉnh mức học bổng chính sách và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người DTTS học tại các trường đào tạo công lập | 2001 | Trường đào tạo công lập | |||
2. | Quyết định số 267/2005/QĐ-TTg ngày 31/10/2005 | Về chính sách dạy nghề đối với học sinh DTTS nội trú | 2005 | ||||
3. | Quyết định 244/2005/QĐ-TTg ngày 6/10/2005 | số | Chế độ phụ cấp ưu đãi đối với nhà giáo đang trực tiếp giảng dạy trong các cơ sở giáo dục trường THCS, THPT, các TTKT tổng hợp hướng nghiệp, TTGD thường xuyên, dạy nghề ở miền núi hải đảo, vùng sâu, vùng xa; | 2005 | Khu vực miền núi hải đảo, vùng sâu, vùng xa | Đang thực hiện | |
4. | Quyết định 82/2006/QĐ-TTg | số | Điều chỉnh mức học bổng chính sách đối với học sinh, sinh viên là người DTTS tại các trường phổ thông dân tộc nội trú và trường dự bị đại học. | 2006 | Các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học | Đang thực hiện |