KẾT LUẬN
Sự đầu tư ngày càng nhiều vào Marketing của các doanh nghiệp là một bằng chứng khẳng định vai trò quan trọng của nó. Công ty cổ phần Nước khoáng Quy Nhơn là một Công ty trực thuộc Công ty Dược Bidiphar. Nhưng trong những năm qua hoạt động kinh doanh của Công ty đã gặt hái được những thành quả to lớn, thể hiện một doanh nghiệp năng động, biết nắm bắt các cơ hội kinh doanh mới.
Qua một thời gian tìn hiểu tại Công ty cổ phần Nước khoáng Quy Nhơn, tôi nhận thấy rằng để khắc phục những yếu kém đang tồn tại và phát huy được những lợi thế sẵn có của Công ty cổ phần Nước khoáng Quy Nhơn thì Công ty cần chú trọng hơn nữa vào việc hoàn thiện hoạt động Marketing trong doanh nghiệp. Từ đó, tôi đã đề xuất một số giải pháp Marketing cho sản phẩm nước khoáng thiên nhiên The life với hy vọng Công ty sẽ vận dụng trong tương lai nhằm đẩy mạnh hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của mình.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TS. Trương Đình Chiến (2002), Quản trị Marketing trong doanh nghiệp,
Nhà xuất bản Thống kê.
[2] Công ty cổ phần Nước khoáng Quy Nhơn, Báo cáo kết quả hoạt động SXKD của Công ty cổ phần Nước khoáng Quy Nhơn.
[3] PGS. TS Trần Minh Đạo (2002) Giáo trình Marketing căn bản, Nhà xuất bản Giáo Dục.
[4] PGS.TS. Lê Thế Giới (2010), Quản trị marketing, Nhà xuất bản Giáo dục.
[5] Lê Thị Phương Hiệp (10/2003), Phân tích hoạt động kinh doanh, Nhà xuất bản Thống kê.
[6] Michael Porter (2008), Chiến lược cạnh tranh, Nhà xuất bản trẻ
[7] Philip Kotler (9/2001), Quản trị Marketing, Nhà xuất bản Thống kê.
[8] Philip Kotler (2009), Những nguyên lý tiếp thị, Nhà xuất bản Thống kê.
[9] Philip Kotler (2005), Marketing căn bản, Nhà xuất bản Thống kê.
[10] PGS. TS Phan Thị Ngọc Thuận (1/2004), Chiến lược kinh doanh và kế hoạch hóa nội bộ trong doanh nghiệp,Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật.
[11] Một số trang Web.
Phụ lục 2.1. Bộ máy tổ chức quản lý của công ty
Phòng Thị trường
Phòng Kinh Doanh
Phòng Kế Hoạch
Phòng Tài Vụ
P.TC
Hành Chính
Phòng Kỹ Thuật
Phòng KCS
Giám đốc
Kho
Tổ cơ điện
P.X SX chai
không ga
P.X SX chai có
gas
Tổ thổi chai Pet
PGĐ Kinh Doanh
PGĐ Kỹ Thuật
Ghi chú :
Quan hệ trực tuyến
Quan hệ chức năng
Nguồn: Phòng hành chính
Phụ lục 2.2. Quy trình công nghệ sản xuất
Nước nguồn
Ghi chú:
Lọc thô
(1) Sản xuất nước khoáng không gas
Siêu lọc
(2) Sản xuất nước khoáng có gas
(3)
(2)
Máy chiết nước
Máy chiết Siro
Máy rửa chai
(1)
Máy bài khí
Máy đóng chai
Chai nhựa đã xử lý
Thành phẩm
Chai thủy tinh thu
hồi và chai Pet
(3) Sản xuất nước ngọt
Máy làm mềm
Hệ thống khử trùng bằng OZON và đèn UV
Làm lạnh
CO2
Máy soi
Nạp CO2
Dán nhãn
Lọc khí
Phụ lục 3.1. Bảng câu hỏi kiểm tra sự hài lòng đối với khách hàng sử dụng nước khoáng thiên nhiên The life
Xin anh (chị) cho biết mức độ hài lòng của anh (chị) về sản phẩm nước khoáng The life của Công ty cổ phần nước khoáng Quy Nhơn:
không hài lòng rất hài lòng
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1. Thông tin về sản phẩm | |||||
2. Các chương trình quảng cáo | |||||
3. Giá cả của sản phẩm | |||||
4. Chất lượng sản phẩm | |||||
5. Hàng hóa được cung cấp đủ số lượng | |||||
6. Sự đa dạng về thể tích | |||||
7. Mẫu mã bao bì của sản phẩm | |||||
8. Điều kiện và phương thức thanh toán | |||||
9. Dịch vụ sau bán hàng | |||||
10. Chính sách khuyến mãi | |||||
11.Địa điểm cung cấp sản phẩm | |||||
12. Thời gian giao hàng |
Có thể bạn quan tâm!
- Phương Hướng Phát Triển Của Công Ty Trong Những Năm Tới
- Bảng Tổng Hợp Kết Quả Điều Tra Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Hài Lòng Của Khách Hàng
- Bảng Giá Đăng Quảng Cáo Trên Báo Thanh Niên Năm 2012
- Giải pháp marketing cho sản phẩm nước khoáng thiên nhiên "The Life" tại Công ty Cổ phần Nước khoáng Quy Nhơn - 13
Xem toàn bộ 111 trang tài liệu này.
Nếu Công ty muốn cải tiến chất lượng sản phẩm thì nên cải tiến vấn đề
gì?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Nếu anh (chị) muốn đổi sang dùng nước khoáng của Công ty khác thì anh (chị) sẽ dùng sản phẩm nào?
+ La Vie
+ Vĩnh Hảo
+ Thạch Bích
+ Khác : ………………………….
Tại sao anh chị lại chuyển sang sử dụng sản phẩm của Công ty khác ?
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Cảm ơn anh (chị) đã hoàn thành bảng hỏi này !
Phụ lục 3.3. Bảng kiểm định độ phù hợp của mô hình
Tổng bình phương | df | Bình phương trung bình | F | Sig. | ||
1 | Hồi quy | 134.002 | 11 | 12.182 | 130.175 | .000a |
Số dư | 17.593 | 188 | .094 | |||
Tổng | 151.595 | 199 |
Phụ lục 3.4. Bảng chỉ tiêu đánh giá độ phù hợp của mô hình
R | R2 | R2 điều chỉnh | Độ lệch chuẩn | |
1 | .940a | .884 | .877 | .306 |
Phụ lục 3.5. Bảng các thông số thống kê của từng biến trong phương trình
Biến | Hệ số không chuẩn hóa | Hệ số chuẩn hóa | t | Sig. | ||
B | Std. Error | Beta | ||||
1 | Hằng số | .074 | .096 | .769 | .443 | |
Thông tin về sản phẩm | .124 | .018 | .182 | 6.797 | .000 | |
Các chương trình quảng cáo | .099 | .021 | .124 | 4.646 | .000 | |
Giá cả của sản phẩm | .091 | .026 | .126 | 3.570 | .000 | |
Chất lượng sản phẩm | .104 | .025 | .157 | 4.203 | .000 | |
Hàng hóa được cung cấp đủ số lượng | .112 | .025 | .161 | 4.559 | .000 | |
Sự đa dạng về dung tích | .068 | .022 | .098 | 3.118 | .002 | |
Mẫu mã bao bì của sản phẩm | .063 | .025 | .090 | 2.543 | .012 | |
Điều kiện và phương thức thanh toán | .082 | .024 | .122 | 3.482 | .001 | |
Dịch vụ sau bán hàng | .087 | .024 | .122 | 3.569 | .000 | |
Chính sách khuyến mãi | .094 | .026 | .122 | 3.667 | .000 | |
Địa điểm cung cấp sản phẩm | .069 | .024 | .099 | 2.936 | .004 |