Giải pháp marketing cho sản phẩm nước khoáng thiên nhiên "The Life" tại Công ty Cổ phần Nước khoáng Quy Nhơn - 12


KẾT LUẬN


Sự đầu tư ngày càng nhiều vào Marketing của các doanh nghiệp là một bằng chứng khẳng định vai trò quan trọng của nó. Công ty cổ phần Nước khoáng Quy Nhơn là một Công ty trực thuộc Công ty Dược Bidiphar. Nhưng trong những năm qua hoạt động kinh doanh của Công ty đã gặt hái được những thành quả to lớn, thể hiện một doanh nghiệp năng động, biết nắm bắt các cơ hội kinh doanh mới.

Qua một thời gian tìn hiểu tại Công ty cổ phần Nước khoáng Quy Nhơn, tôi nhận thấy rằng để khắc phục những yếu kém đang tồn tại và phát huy được những lợi thế sẵn có của Công ty cổ phần Nước khoáng Quy Nhơn thì Công ty cần chú trọng hơn nữa vào việc hoàn thiện hoạt động Marketing trong doanh nghiệp. Từ đó, tôi đã đề xuất một số giải pháp Marketing cho sản phẩm nước khoáng thiên nhiên The life với hy vọng Công ty sẽ vận dụng trong tương lai nhằm đẩy mạnh hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của mình.


TÀI LIỆU THAM KHẢO


[1] TS. Trương Đình Chiến (2002), Qun trMarketing trong doanh nghip,

Nhà xuất bản Thống kê.

[2] Công ty cổ phần Nước khoáng Quy Nhơn, Báo cáo kết quhot động SXKD ca Công ty cphn Nước khoáng Quy Nhơn.

[3] PGS. TS Trần Minh Đạo (2002) Giáo trình Marketing căn bn, Nhà xuất bản Giáo Dục.

[4] PGS.TS. Lê Thế Giới (2010), Qun trmarketing, Nhà xuất bản Giáo dục.

[5] Lê Thị Phương Hiệp (10/2003), Phân tích hot động kinh doanh, Nhà xuất bản Thống kê.

[6] Michael Porter (2008), Chiến lược cnh tranh, Nhà xuất bản trẻ

[7] Philip Kotler (9/2001), Qun trMarketing, Nhà xuất bản Thống kê.

[8] Philip Kotler (2009), Nhng nguyên lý tiếp thị, Nhà xuất bản Thống kê.

[9] Philip Kotler (2005), Marketing căn bn, Nhà xuất bản Thống kê.

[10] PGS. TS Phan Thị Ngọc Thuận (1/2004), Chiến lược kinh doanh và kế hoch hóa ni btrong doanh nghip,Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật.

[11] Một số trang Web.


Phụ lục 2.1. Bộ máy tổ chức quản lý của công ty



Phòng Thị trường

Phòng Kinh Doanh

Phòng Kế Hoạch

Phòng Tài Vụ

P.TC

Hành Chính

Phòng Kỹ Thuật

Phòng KCS

Giám đốc


Kho

Tổ cơ điện

P.X SX chai

không ga

P.X SX chai có

gas

Tổ thổi chai Pet

PGĐ Kinh Doanh

PGĐ Kỹ Thuật


Ghi chú :

Quan hệ trực tuyến


Quan hệ chức năng

Nguồn: Phòng hành chính


Phụ lục 2.2. Quy trình công nghệ sản xuất


Nước nguồn

Ghi chú:

Lọc thô

(1) Sản xuất nước khoáng không gas

Siêu lọc

(2) Sản xuất nước khoáng có gas

(3)

(2)

Máy chiết nước

Máy chiết Siro

Máy rửa chai

(1)

Máy bài khí

Máy đóng chai

Chai nhựa đã xử lý

Thành phẩm

Chai thủy tinh thu

hồi và chai Pet

(3) Sản xuất nước ngọt



Máy làm mềm


Hệ thống khử trùng bằng OZON và đèn UV


Làm lạnh

CO2


Máy soi

Nạp CO2

Dán nhãn

Lọc khí


Phụ lục 3.1. Bảng câu hỏi kiểm tra sự hài lòng đối với khách hàng sử dụng nước khoáng thiên nhiên The life


Xin anh (chị) cho biết mức độ hài lòng của anh (chị) về sản phẩm nước khoáng The life của Công ty cổ phần nước khoáng Quy Nhơn:

không hài lòng rất hài lòng




1

2

3

4

5

1. Thông tin về sản phẩm






2. Các chương trình quảng cáo






3. Giá cả của sản phẩm






4. Chất lượng sản phẩm






5. Hàng hóa được cung cấp đủ số lượng






6. Sự đa dạng về thể tích






7. Mẫu mã bao bì của sản phẩm






8. Điều kiện và phương thức thanh toán






9. Dịch vụ sau bán hàng






10. Chính sách khuyến mãi






11.Địa điểm cung cấp sản phẩm






12. Thời gian giao hàng






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 111 trang tài liệu này.

Giải pháp marketing cho sản phẩm nước khoáng thiên nhiên The Life tại Công ty Cổ phần Nước khoáng Quy Nhơn - 12

 Nếu Công ty muốn cải tiến chất lượng sản phẩm thì nên cải tiến vấn đề

gì?

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………


 Nếu anh (chị) muốn đổi sang dùng nước khoáng của Công ty khác thì anh (chị) sẽ dùng sản phẩm nào?

+ La Vie

+ Vĩnh Hảo

+ Thạch Bích

+ Khác : ………………………….

Tại sao anh chị lại chuyển sang sử dụng sản phẩm của Công ty khác ?

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………

Cảm ơn anh (chị) đã hoàn thành bảng hỏi này !


Phụ lục 3.3. Bảng kiểm định độ phù hợp của mô hình



Mô hình

Tổng bình phương


df

Bình phương trung bình


F


Sig.

1

Hồi quy

134.002

11

12.182

130.175

.000a

Số dư

17.593

188

.094



Tổng

151.595

199





Phụ lục 3.4. Bảng chỉ tiêu đánh giá độ phù hợp của mô hình


Mô hình

R

R2

R2 điều chỉnh

Độ lch chun

1

.940a

.884

.877

.306


Phụ lục 3.5. Bảng các thông số thống kê của từng biến trong phương trình



Mô hình


Biến

Hệ số không chuẩn hóa

Hệ số chuẩn hóa


t


Sig.

B

Std. Error

Beta


1

Hằng số

.074

.096


.769

.443

Thông tin về sản phẩm

.124

.018

.182

6.797

.000

Các chương trình quảng cáo

.099

.021

.124

4.646

.000

Giá cả của sản phẩm

.091

.026

.126

3.570

.000

Chất lượng sản phẩm

.104

.025

.157

4.203

.000

Hàng hóa được cung cấp đủ số lượng

.112

.025

.161

4.559

.000

Sự đa dạng về dung tích

.068

.022

.098

3.118

.002

Mẫu mã bao bì của sản phẩm

.063

.025

.090

2.543

.012

Điều kiện và phương thức thanh toán

.082

.024

.122

3.482

.001

Dịch vụ sau bán hàng

.087

.024

.122

3.569

.000

Chính sách khuyến mãi

.094

.026

.122

3.667

.000

Địa điểm cung cấp sản phẩm

.069

.024

.099

2.936

.004

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 28/05/2022