Phần Mềm Ứng Dụng Cntt Ngành Thuế Hiện Nay


44. 37th SGATAR (2007), “Initiatives adopted to manage Security and Auditability of eDocuments/eTransactions in Tax Administration”, Working Paper - Topic 2, Cebu, Philippines.

45. 36th SGATAR (2006), “Developments in Electronic System for Tax Administrations”, Working Paper - Topic 1, Wellington, New Zealand.

46. The World Bank (2005), World Development Indicators, Development Data Center - The World Bank, Washington, DC 20433, USA.

47. The World Bank (2007), Vietnam Country Partnership Strategy 2007- 2011, The World Bank in Vietnam.

48. The World Bank (2008), Capital Matters, World Bank Report to the Vietnam Consultative Group Meeting, Hanoi, Vietnam.



PHỤ LỤC


Phụ lục 01 - Phần mềm ứng dụng CNTT ngành thuế hiện nay



STT


Nghiệp vụ được tin học hoá


Tên ứng dụng

Mức độ tin học hoá


CẤP TỔNG CỤC THUẾ




Nhóm ứng dụng phục vụ công tác Quản lý thu thuế



1

Tổng hợp số thu nộp thuế, hoàn thuế, thu hồi hoàn thuế cả nước

Hệ thống thông tin Quản lý thuế (QTC)

80%

2

Xử lý và quản lý CSDL mã số thuế cả nước

Hệ thống thông tin NNT (TINTC)

100%

3

Quản lý thông tin người sử dụng

Hệ thống quản lý người sử dụng (BTC)

100%

4

Tập trung dữ liệu báo cáo Quản lý thu nợ toàn quốc

Quản lý thu nợ Tổng cục (QTN_TC)

95%


5

Cung cấp công cụ khai thác tập trung các ứng dụng phục vụ quản lý thuế cấp Cục cho NSD tại Tổng cục

Khai thác ứng dụng quản lý thuế cấp cục (KTDL)


100%


6

Tập trung dữ liệu và khai thác thông tin kê khai nộp thuế Cục Thuế- Tổng cục Thuế đối với các đơn vị tự khai- tự nộp

Tập trung dữ liệu các đối tượng tự khai tự nộp (TKN_BC)


50%

7

Tập trung CSDL quản lý thuế toàn quốc và khai thác thông tin




Nhóm ứng dụng phục vụ quản lý nội bộ ngành



8

Quản lý công văn - Tờ trình

Quản lý công văn, tờ trình (QLCV)

90%

9

Quản lý ấn chỉ Tổng cục

Quản lý ấn chỉ (QLACTC)

70%

10

Tính lương, thưởng Tổng cục

Quản lý lương, thưởng (LUONG)

90%

11

Quản lý thư viện + Tra cứu thư viện trên Web

Quản lý thư viện (QLTV)

90%

12

Quản lý hồ sơ cán bộ tại cơ quan Tổng cục Thuế

Quản lý cán bộ (QLCB)

80%

13

Quản lý thiết bị tin học

Quản lý thiết bị (QLTB)

80%

14

Quản lý và theo dõi việc nâng cấp các phần mềm ứng dụng.

Quản lý phiên bản (QLPB)

80%

15

Kế toán nội bộ văn phòng Tổng cục Thuế

Kế toán nội bộ (IMAS)

70%


Nhóm ứng dụng hỗ trợ dịch vụ NNT



16

Tra cứu thông tin ngành thuế

Website nội bộ ngành thuế

90%

17

Dịch vụ hỗ trợ NNT

Website ngành thuế trên Internet

30%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 250 trang tài liệu này.

Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở Việt Nam - 29



STT


Nghiệp vụ được tin học hoá


Tên ứng dụng

Mức độ tin học hoá


Nhóm ứng dụng hỗ trợ trao đổi thông tin



18

Trao đổi thông tin thu nộp và hoàn thuế Tổng cục Thuế - KBNN Trung ương

Trao đổi thông tin Thuế - KB


19

Trao đổi dữ liệu đăng ký thuế với các cơ quan ngoài

CSDL kết nối với Hải quan



20

Nhận, tách dữ liệu truyền từ Cục Thuế lên Tổng cục, trả kết quả lại cho Cục Thuế qua hệ thống Email


Get Service cấp Tổng cục



CẤP CỤC THUẾ




Nhóm ứng dụng phục vụ công tác Quản lý thu thuế



21

Quản lý thuế

Hệ thống quản lý thuế

70%

22

Đăng ký thuế

Hệ thống đăng ký thuế

95%

23

Quản lý thông tin người sử dụng

Hệ thống quản lý người sử dụng

80%

24

Cập nhật và khai thác thông tin báo cáo tài chính doanh nghiệp

Khai thác thông tin báo cáo tài chính doanh nghiệp

50%

25

Đôn đốc thu nợ thuế

Quản lý thu nợ

95%

26

Thu thập thông tin NNT phục vụ Thanh tra, kiểm tra theo chỉ thị 01 của Tổng cục Thuế

Nhập thông tin NNT theo chỉ thị 01

20%


27

Ứng dụng hỗ trợ theo dõi nhận-trả Hồ sơ thuế (Đăng ký thuế, Tờ khai, quyết toán thuế, HS hoàn, miễn giảm, báo cáo sử dụng hóa đơn, báo cáo tài chính…, các công văn đi đến liên quan đến NNT) và báo cáo thống kê, đánh giá tình hình thực hiện công tác hành chính thuế (đối với Cục Thuế áp dụng cơ chế một cửa)


Theo dõi nhận trả hồ sơ thuế


100%


28

Ứng dụng phân tích tình trạng thuế, bao gồm: Phân tích tờ khai, phân tích quyết toán, phân tích hồ sơ hoàn thuế, hồ sơ miễn giảm thuế. Cung cấp các thông tin chi tiết và tổng hợp liên quan đến NNT phục vụ thanh tra, kiểm tra: Tổng hợp tờ khai, quyết toán, tổng hợp số nộp thuế, tổng hợp tình hình vi phạm hành chính thuế


Phân tích tình trạng thuế


80%

29

Ứng dụng theo dõi kết quả thanh tra kiểm tra




Nhóm ứng dụng quản lý nội bộ ngành



30

Quản lý ấn chỉ

Quản lý ấn chỉ


31

Quản lý công văn đi-đến, tờ trình

Quản lý công văn, tờ trình


32

Quản lý hồ sơ cán bộ (Cục và Chi cục Thuế)

Quản lý cán bộ


33

Kế toán nội bộ

Kế toán nội bộ


34

Quản lý kinh phí đầu tư XDCB

Đầu tư XDCB


35

Quản lý thiết bị tin học

Quản lý thiết bị




STT


Nghiệp vụ được tin học hoá


Tên ứng dụng

Mức độ tin học hoá


Nhóm ứng dụng hỗ trợ dịch vụ NNT



36

Tra cứu thông tin nội bộ ngành thuế phục vụ công tác hỗ trợ NNT

Trang Web nội bộ Cục Thuế



37

Ứng dụng hỗ trợ NNT kê khai tờ khai, quyết toán thuế theo qui định của luật thuế, kiểm tra tính logíc trên dữ liệu kê khai, in tờ khai có mã vạch. cơ quan thuế nhận thông tin kê khai vào CSDL thông qua việc quét mã vạch, giảm nhân công nhập tờ khai và hạn chế tối đa sai sót trong nhập liệu.


Hỗ trợ kê khai và Nhận tờ khai mã vạch


38

Ứng dụng hỗ trợ người nộp thuế tra cứu thông tin quản lý thuế tại CQT.




Nhóm ứng dụng hỗ trợ trao đổi thông tin



39

Trao đổi thông tin thu nộp giữa Thuế-KBNN

Trao đổi thông tin Thuế-K.bạc

60%


40

- Truyền, nhận, dữ liệu truyền giữa Chi cục Thuế và Cục Thuế qua hệ thống email.

- Truyền, nhận dữ liệu giữa Cục Thuế và Tổng cục Thuế qua hệ thống email


Get Service cấp Cục Thuế


100%


CẤP CHI CỤC THUẾ




Nhóm ứng dụng phục vụ công tác Quản lý thu thuế



41

Quản lý thuế

Quản lý thuế

60%

42

Đăng ký thuế cấp Chi Cục xử lý dữ liệu tập trung tại Cục Thuế

Đăng ký thuế cấp Chi cục mô hình tập trung

90%

43

Đăng ký thuế cấp Chi Cục mô hình phân tán

Đăng ký thuế cấp Chi cục mô hình phân tán

60%

44

Quản lý thuế Nông nghiệp nhà đất

Nông nghiệp nhà đất

50%


Nhóm ứng dụng quản lý nội bộ ngành



45

Quản lý ấn chỉ cấp Chi Cục mô hình tập trung

Quản lý ấn chỉ cấp Chi cục mô hình tập trung

80%

46

Quản lý ấn chỉ cấp Chi Cục mô hình phân tán

Quản lý ấn chỉ cấp Chi cục mô hình phân tán

80%

47

Chương trình kế toán nội bộ

Kế toán nội bộ

86%


Nhóm ứng dụng hỗ trợ trao đổi thông tin



48

Truyền nhận dữ liệu từ Chi cục lên Cục Thuế

Get - send Service cấp Chi cục Thuế

100%

49

Trao đổi thông tin thu nộp giữa Chi cục Thuế

- KBNN huyện

Trao đổi thông tin Thuế - KB

60%

Nguồn: Tổng cục Thuế (năm 2010)



206

204

Phụ lục 02 - Số lượng doanh nghiệp phát sinh từng năm



STT


Tỉnh/TP


1998


1999


2000


2001


2002


2003


2004


2005


2006


2007


2008


2009


2010

Tổng cộng

1

Hà nội

3.868

1.373

1.493

2.183

2.778

3.610

5.129

6.114

7.472

9.726

12.241

21.458

1.397

78,842

2

Hải phòng

707

140

191

355

529

620

858

1.022

1.260

2.049

2.700

4.815

198

15,444

4

Hải Dương

359

68

74

103

186

251

377

371

511

752

895

2.723

145

6,815

5

Hưng Yên

144

140

47

77

139

150

294

321

453

383

889

1.231

70

4,338

6

Hà Nam

85

50

49

70

88

85

140

157

198

316

406

857

35

2,536

7

Nam Định

301

396

184

227

208

220

295

383

435

588

587

1.609

52

5,485

8

Thái Bình

565

49

46

101

176

153

213

216

211

379

427

1.672

60

4,268

9

Ninh Bình

346

81

54

91

91

113

213

176

183

267

480

1.020

62

3,177

10

Hà Giang

240

19

30

58

73

77

97

67

67

133

249

1.588

32

2,730

11

Cao Bằng

83

71

13

40

201

123

108

64

91

146

378

517

14

1,849

12

Lào Cai

99

220

50

86

125

81

145

132

168

189

272

875

36

2,478

13

Bắc Kạn

43

61

121

31

41

64

54

63

71

68

135

483

14

1,249

14

Lạng Sơn

85

51

27

40

48

72

172

113

107

359

415

1.090

32

2,611

15

Tuyên Quang

51

27

73

60

91

59

168

537

124

133

184

466

16

1,989

16

Yên Bái

291

70

95

29

61

83

128

85

126

205

225

1.013

36

2,447

17

Thái Nguyên

135

79

74

92

124

185

263

184

235

338

425

1.723

59

3,916

18

Phú Thọ

315

162

149

108

151

210

398

260

315

335

659

1.398

60

4,520

19

Vĩnh Phúc

122

72

51

95

155

218

506

226

301

475

692

1.235

72

4,220

20

Bắc Giang

371

25

24

50

74

127

153

187

189

290

370

1.682

48

3,590

21

Bắc Ninh

335

64

67

105

173

208

327

331

328

711

993

1.116

84

4,842

22

Quảng Ninh

280

42

72

127

250

314

463

418

607

1.017

1.405

1.677

105

6,777

23

Điện Biên

55

4

12

17

33

59

46

54

48

72

110

922

20

1,452

24

Lai Châu

12

16

11

4

19

25

108

83

63

114

177

723

25

1,380

25

Sơn La

219

162

7

43

84

143

110

149

161

164

275

1.044

17

2,578

26

Hoà Bình

116

20

267

57

134

101

102

149

164

223

274

953

56

2,616

205

207





STT


Tỉnh/TP


1998


1999


2000


2001


2002


2003


2004


2005


2006


2007


2008


2009


2010

Tổng cộng

27

Thanh Hoá

566

77

112

136

220

946

799

432

537

712

1.768

3.053

114

9,472

28

Nghệ An

421

82

90

180

264

537

609

501

454

696

1.045

3.387

151

8,417

29

Hà Tĩnh

82

1

43

63

117

119

180

220

201

486

638

1.176

36

3,362

30

Quảng Bình

268

95

59

99

136

141

202

164

234

308

474

1.295

34

3,509

31

Quảng Trị

333

31

75

87

120

219

147

191

205

344

361

884

47

3,044

32

Thừa Thiên-Huế

273

239

109

123

166

217

248

341

342

363

796

1.084

87

4,388

33

Đà Nẵng

655

239

204

350

379

452

757

914

1.034

1.401

1.687

2.889

184

11,145

34

Quảng Nam

186

166

64

95

151

264

261

439

553

519

734

1.700

84

5,216

35

Quảng Ngãi

127

334

90

176

111

136

291

234

248

464

518

1.505

66

4,300

36

Bình Định

1.509

385

345

241

272

334

397

437

560

591

818

1.978

116

7,983

37

Phú Yên

303

163

64

73

101

172

171

319

244

305

623

926

63

3,527

38

Khánh Hoà

543

117

185

254

237

278

432

435

546

655

884

1.765

103

6,434

39

Kon Tum

161

32

34

32

45

74

125

93

193

266

241

889

56

2,241

40

Gia Lai

276

49

48

63

177

180

303

372

283

491

485

1.618

175

4,520

41

Đắc Lắc

490

113

132

138

184

155

375

510

462

1.036

755

2.300

74

6,724

42

Đăk Nông

142

24

11

15

24

24

149

119

109

200

347

761

39

1,964

43

TP. Hồ Chí Minh

5.753

1.908

2.774

3.582

4.063

4.935

6.255

7.913

10.755

14.212

17.922

28.214

1.754

110,040

44

Lâm Đồng

631

131

89

92

152

245

431

405

377

517

752

1.652

78

5,552

45

Ninh Thuận

119

24

108

34

51

57

119

109

111

203

330

686

29

1,980

46

Bình Phước

266

61

52

94

96

105

207

197

248

390

641

1.239

94

3,690

47

Tây Ninh

205

63

59

90

89

155

183

262

255

323

558

1.561

87

3,890

48

Bình Dương

694

314

279

387

456

528

854

1.041

1.637

2.127

2.423

3.363

225

14,328

49

Đồng Nai

1.035

452

292

319

416

470

708

862

1.040

1.505

2.111

3.893

219

13,322

50

Bình Thuận

451

72

126

149

176

259

303

301

263

498

1.112

1.703

69

5,482

51

Bà Rịa-Vũng Tàu

516

175

147

192

233

339

406

480

495

803

1.056

1.949

105

6,896

52

Long An

720

156

115

163

244

663

559

477

588

845

1.025

2.174

127

7,856

53

Đồng Tháp

412

83

63

94

111

136

371

228

208

335

419

1.340

72

3,872






STT


Tỉnh/TP


1998


1999


2000


2001


2002


2003


2004


2005


2006


2007


2008


2009


2010

Tổng cộng

54

An Giang

764

339

94

97

118

164

639

320

305

411

620

1.326

72

5,269

55

Tiền Giang

1.468

213

157

274

348

345

353

238

295

379

518

1.150

74

5,812

56

Vĩnh Long

417

111

60

105

103

94

197

201

232

266

376

685

46

2,893

57

Bến Tre

794

334

161

334

262

183

194

420

232

259

292

1.239

96

4,800

58

Kiên Giang

815

176

109

147

195

208

648

408

507

611

1.227

1.842

88

6,981

59

Cần Thơ

401

123

110

146

176

294

423

467

492

651

784

1.891

132

6,090

60

Hậu Giang

129

32

29

29

43

47

139

104

107

119

213

701

26

1,718

61

Trà Vinh

240

95

19

26

48

83

133

132

94

163

143

848

22

2,046

62

Sóc Trăng

270

40

47

42

77

109

167

175

155

262

274

1.394

47

3,059

63

Bạc Liêu

254

73

39

84

66

61

170

118

134

150

180

770

27

2,126

64

Cà Mau

310

135

96

133

159

169

501

215

281

403

518

1.121

74

4,115

Tổng cộng

32,226

10.719

9.971

12.987

16.418

21.248

30.273

32.656

38.904

53.701

71.531

141.841

7.737

480.212

208

206

Nguồn: Tổng cục Thuế (năm 2010)




209

207

Số lượng doanh nghiệp theo loại hình doanh nghiệp tính đến tháng 10/2010



STT


Tỉnh/TP


DN

Nhà nước


Đầu tư nước ngoài


Trách nhiệm hữu hạn


Cổ phần


Doanh nghiệp tư nhân


Công ty nước ngoài không theo luật ĐTNN

Tổ chức kinh tế của các tổ chức chính trị


Đơn vị sự nghiệp đơn vị vũ trang


Hợp tác xã


Công ty hợp danh


Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài

Hợp đồng hợp tác kinh doanh với nước ngoài

Đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế


Tổ hợp tác


Khác


Tổng cộng

1

Hà Nội

1.201

1.395

33.292

29.275

1.888

1.172

962

6.323

839

21

430

9

1.235

4

796

78.046

2

Hải Phòng

234

216

7.773

4.389

459

659

24

1.342

295

6

9

2



36

15.408

3

Hải Dương

163

185

1.886

1.246

922

477

26

1.242

453


22



1

192

6.623

4

Hưng Yên

108

118

1.672

552

470

170

12

730

232


39




235

4.103

5

Hà Nam

75

35

1.180

333

120

38

16

614

88

1

7



20

9

2.527

6

Nam Định

328

13

1.689

1.229

509

32

49

1.380

237


3



2

14

5.471

7

Thái Bình

62

46

1.257

645

451

10

5

266

291


2

1


4

1.228

3.040

8

Ninh Bình

251

16

853

274

1.018

10

14

559

104

9

5



9

55

3.122

9

Hà Giang

72

1

555

208

67

2

14

1.384

334


1



1

91

2.639

10

Cao Bằng

119

1

386

144

263

6

7

307

210




1

1

404

1.445

11

Lào Cai

63

25

859

283

217

34

77

538

137


12




233

2.245

12

Bắc Kạn

63

6

217

166

219


59

272

65


1




181

1.068

13

Lạng Sơn

47

17

493

362

192

7

57

1.266

61


9

2


4

94

2.517


14

Tuyên Quang


41


3


561


113


162


9


60


873


148



1




2


16


1.973

15

Yên Bái

33

7

462

254

223

23

14

831

192


5

1


1

401

2.046

16

Thái Nguyên

56

19

839

638

839

22

84

1.086

191


10

1


6

125

3.791

17

Phú Thọ

66

59

1.349

914

333

7

8

1.264

371


12



2

135

4.385

18

Vĩnh Phúc

57

100

1.867

612

385

224

5

695

237


11




27

4.193

19

Bắc Giang

31

61

1.167

448

166

18

99

901

153


11


1

1

533

3.057

20

Bắc Ninh

88

174

2.165

659

415

72


870

222


23

3


3

148

4.694

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 28/08/2023