44. 37th SGATAR (2007), “Initiatives adopted to manage Security and Auditability of eDocuments/eTransactions in Tax Administration”, Working Paper - Topic 2, Cebu, Philippines.
45. 36th SGATAR (2006), “Developments in Electronic System for Tax Administrations”, Working Paper - Topic 1, Wellington, New Zealand.
46. The World Bank (2005), World Development Indicators, Development Data Center - The World Bank, Washington, DC 20433, USA.
47. The World Bank (2007), Vietnam Country Partnership Strategy 2007- 2011, The World Bank in Vietnam.
48. The World Bank (2008), Capital Matters, World Bank Report to the Vietnam Consultative Group Meeting, Hanoi, Vietnam.
PHỤ LỤC
Phụ lục 01 - Phần mềm ứng dụng CNTT ngành thuế hiện nay
Nghiệp vụ được tin học hoá | Tên ứng dụng | Mức độ tin học hoá | |
CẤP TỔNG CỤC THUẾ | |||
Nhóm ứng dụng phục vụ công tác Quản lý thu thuế | |||
1 | Tổng hợp số thu nộp thuế, hoàn thuế, thu hồi hoàn thuế cả nước | Hệ thống thông tin Quản lý thuế (QTC) | 80% |
2 | Xử lý và quản lý CSDL mã số thuế cả nước | Hệ thống thông tin NNT (TINTC) | 100% |
3 | Quản lý thông tin người sử dụng | Hệ thống quản lý người sử dụng (BTC) | 100% |
4 | Tập trung dữ liệu báo cáo Quản lý thu nợ toàn quốc | Quản lý thu nợ Tổng cục (QTN_TC) | 95% |
5 | Cung cấp công cụ khai thác tập trung các ứng dụng phục vụ quản lý thuế cấp Cục cho NSD tại Tổng cục | Khai thác ứng dụng quản lý thuế cấp cục (KTDL) | 100% |
6 | Tập trung dữ liệu và khai thác thông tin kê khai nộp thuế Cục Thuế- Tổng cục Thuế đối với các đơn vị tự khai- tự nộp | Tập trung dữ liệu các đối tượng tự khai tự nộp (TKN_BC) | 50% |
7 | Tập trung CSDL quản lý thuế toàn quốc và khai thác thông tin | ||
Nhóm ứng dụng phục vụ quản lý nội bộ ngành | |||
8 | Quản lý công văn - Tờ trình | Quản lý công văn, tờ trình (QLCV) | 90% |
9 | Quản lý ấn chỉ Tổng cục | Quản lý ấn chỉ (QLACTC) | 70% |
10 | Tính lương, thưởng Tổng cục | Quản lý lương, thưởng (LUONG) | 90% |
11 | Quản lý thư viện + Tra cứu thư viện trên Web | Quản lý thư viện (QLTV) | 90% |
12 | Quản lý hồ sơ cán bộ tại cơ quan Tổng cục Thuế | Quản lý cán bộ (QLCB) | 80% |
13 | Quản lý thiết bị tin học | Quản lý thiết bị (QLTB) | 80% |
14 | Quản lý và theo dõi việc nâng cấp các phần mềm ứng dụng. | Quản lý phiên bản (QLPB) | 80% |
15 | Kế toán nội bộ văn phòng Tổng cục Thuế | Kế toán nội bộ (IMAS) | 70% |
Nhóm ứng dụng hỗ trợ dịch vụ NNT | |||
16 | Tra cứu thông tin ngành thuế | Website nội bộ ngành thuế | 90% |
17 | Dịch vụ hỗ trợ NNT | Website ngành thuế trên Internet | 30% |
Có thể bạn quan tâm!
- Phối Hợp, Kết Nối Trao Đổi Thông Tin Với Các Đơn Vị Bên Ngoài
- Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở Việt Nam - 27
- Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở Việt Nam - 28
- Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở Việt Nam - 30
- Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành thuế ở Việt Nam - 31
Xem toàn bộ 250 trang tài liệu này.
Nghiệp vụ được tin học hoá | Tên ứng dụng | Mức độ tin học hoá | |
Nhóm ứng dụng hỗ trợ trao đổi thông tin | |||
18 | Trao đổi thông tin thu nộp và hoàn thuế Tổng cục Thuế - KBNN Trung ương | Trao đổi thông tin Thuế - KB | |
19 | Trao đổi dữ liệu đăng ký thuế với các cơ quan ngoài | CSDL kết nối với Hải quan | |
20 | Nhận, tách dữ liệu truyền từ Cục Thuế lên Tổng cục, trả kết quả lại cho Cục Thuế qua hệ thống Email | Get Service cấp Tổng cục | |
CẤP CỤC THUẾ | |||
Nhóm ứng dụng phục vụ công tác Quản lý thu thuế | |||
21 | Quản lý thuế | Hệ thống quản lý thuế | 70% |
22 | Đăng ký thuế | Hệ thống đăng ký thuế | 95% |
23 | Quản lý thông tin người sử dụng | Hệ thống quản lý người sử dụng | 80% |
24 | Cập nhật và khai thác thông tin báo cáo tài chính doanh nghiệp | Khai thác thông tin báo cáo tài chính doanh nghiệp | 50% |
25 | Đôn đốc thu nợ thuế | Quản lý thu nợ | 95% |
26 | Thu thập thông tin NNT phục vụ Thanh tra, kiểm tra theo chỉ thị 01 của Tổng cục Thuế | Nhập thông tin NNT theo chỉ thị 01 | 20% |
27 | Ứng dụng hỗ trợ theo dõi nhận-trả Hồ sơ thuế (Đăng ký thuế, Tờ khai, quyết toán thuế, HS hoàn, miễn giảm, báo cáo sử dụng hóa đơn, báo cáo tài chính…, các công văn đi đến liên quan đến NNT) và báo cáo thống kê, đánh giá tình hình thực hiện công tác hành chính thuế (đối với Cục Thuế áp dụng cơ chế một cửa) | Theo dõi nhận trả hồ sơ thuế | 100% |
28 | Ứng dụng phân tích tình trạng thuế, bao gồm: Phân tích tờ khai, phân tích quyết toán, phân tích hồ sơ hoàn thuế, hồ sơ miễn giảm thuế. Cung cấp các thông tin chi tiết và tổng hợp liên quan đến NNT phục vụ thanh tra, kiểm tra: Tổng hợp tờ khai, quyết toán, tổng hợp số nộp thuế, tổng hợp tình hình vi phạm hành chính thuế | Phân tích tình trạng thuế | 80% |
29 | Ứng dụng theo dõi kết quả thanh tra kiểm tra | ||
Nhóm ứng dụng quản lý nội bộ ngành | |||
30 | Quản lý ấn chỉ | Quản lý ấn chỉ | |
31 | Quản lý công văn đi-đến, tờ trình | Quản lý công văn, tờ trình | |
32 | Quản lý hồ sơ cán bộ (Cục và Chi cục Thuế) | Quản lý cán bộ | |
33 | Kế toán nội bộ | Kế toán nội bộ | |
34 | Quản lý kinh phí đầu tư XDCB | Đầu tư XDCB | |
35 | Quản lý thiết bị tin học | Quản lý thiết bị |
Nghiệp vụ được tin học hoá | Tên ứng dụng | Mức độ tin học hoá | |
Nhóm ứng dụng hỗ trợ dịch vụ NNT | |||
36 | Tra cứu thông tin nội bộ ngành thuế phục vụ công tác hỗ trợ NNT | Trang Web nội bộ Cục Thuế | |
37 | Ứng dụng hỗ trợ NNT kê khai tờ khai, quyết toán thuế theo qui định của luật thuế, kiểm tra tính logíc trên dữ liệu kê khai, in tờ khai có mã vạch. cơ quan thuế nhận thông tin kê khai vào CSDL thông qua việc quét mã vạch, giảm nhân công nhập tờ khai và hạn chế tối đa sai sót trong nhập liệu. | Hỗ trợ kê khai và Nhận tờ khai mã vạch | |
38 | Ứng dụng hỗ trợ người nộp thuế tra cứu thông tin quản lý thuế tại CQT. | ||
Nhóm ứng dụng hỗ trợ trao đổi thông tin | |||
39 | Trao đổi thông tin thu nộp giữa Thuế-KBNN | Trao đổi thông tin Thuế-K.bạc | 60% |
40 | - Truyền, nhận, dữ liệu truyền giữa Chi cục Thuế và Cục Thuế qua hệ thống email. - Truyền, nhận dữ liệu giữa Cục Thuế và Tổng cục Thuế qua hệ thống email | Get Service cấp Cục Thuế | 100% |
CẤP CHI CỤC THUẾ | |||
Nhóm ứng dụng phục vụ công tác Quản lý thu thuế | |||
41 | Quản lý thuế | Quản lý thuế | 60% |
42 | Đăng ký thuế cấp Chi Cục xử lý dữ liệu tập trung tại Cục Thuế | Đăng ký thuế cấp Chi cục mô hình tập trung | 90% |
43 | Đăng ký thuế cấp Chi Cục mô hình phân tán | Đăng ký thuế cấp Chi cục mô hình phân tán | 60% |
44 | Quản lý thuế Nông nghiệp nhà đất | Nông nghiệp nhà đất | 50% |
Nhóm ứng dụng quản lý nội bộ ngành | |||
45 | Quản lý ấn chỉ cấp Chi Cục mô hình tập trung | Quản lý ấn chỉ cấp Chi cục mô hình tập trung | 80% |
46 | Quản lý ấn chỉ cấp Chi Cục mô hình phân tán | Quản lý ấn chỉ cấp Chi cục mô hình phân tán | 80% |
47 | Chương trình kế toán nội bộ | Kế toán nội bộ | 86% |
Nhóm ứng dụng hỗ trợ trao đổi thông tin | |||
48 | Truyền nhận dữ liệu từ Chi cục lên Cục Thuế | Get - send Service cấp Chi cục Thuế | 100% |
49 | Trao đổi thông tin thu nộp giữa Chi cục Thuế - KBNN huyện | Trao đổi thông tin Thuế - KB | 60% |
Nguồn: Tổng cục Thuế (năm 2010)
206
204
Phụ lục 02 - Số lượng doanh nghiệp phát sinh từng năm
Tỉnh/TP | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | Tổng cộng | |
1 | Hà nội | 3.868 | 1.373 | 1.493 | 2.183 | 2.778 | 3.610 | 5.129 | 6.114 | 7.472 | 9.726 | 12.241 | 21.458 | 1.397 | 78,842 |
2 | Hải phòng | 707 | 140 | 191 | 355 | 529 | 620 | 858 | 1.022 | 1.260 | 2.049 | 2.700 | 4.815 | 198 | 15,444 |
4 | Hải Dương | 359 | 68 | 74 | 103 | 186 | 251 | 377 | 371 | 511 | 752 | 895 | 2.723 | 145 | 6,815 |
5 | Hưng Yên | 144 | 140 | 47 | 77 | 139 | 150 | 294 | 321 | 453 | 383 | 889 | 1.231 | 70 | 4,338 |
6 | Hà Nam | 85 | 50 | 49 | 70 | 88 | 85 | 140 | 157 | 198 | 316 | 406 | 857 | 35 | 2,536 |
7 | Nam Định | 301 | 396 | 184 | 227 | 208 | 220 | 295 | 383 | 435 | 588 | 587 | 1.609 | 52 | 5,485 |
8 | Thái Bình | 565 | 49 | 46 | 101 | 176 | 153 | 213 | 216 | 211 | 379 | 427 | 1.672 | 60 | 4,268 |
9 | Ninh Bình | 346 | 81 | 54 | 91 | 91 | 113 | 213 | 176 | 183 | 267 | 480 | 1.020 | 62 | 3,177 |
10 | Hà Giang | 240 | 19 | 30 | 58 | 73 | 77 | 97 | 67 | 67 | 133 | 249 | 1.588 | 32 | 2,730 |
11 | Cao Bằng | 83 | 71 | 13 | 40 | 201 | 123 | 108 | 64 | 91 | 146 | 378 | 517 | 14 | 1,849 |
12 | Lào Cai | 99 | 220 | 50 | 86 | 125 | 81 | 145 | 132 | 168 | 189 | 272 | 875 | 36 | 2,478 |
13 | Bắc Kạn | 43 | 61 | 121 | 31 | 41 | 64 | 54 | 63 | 71 | 68 | 135 | 483 | 14 | 1,249 |
14 | Lạng Sơn | 85 | 51 | 27 | 40 | 48 | 72 | 172 | 113 | 107 | 359 | 415 | 1.090 | 32 | 2,611 |
15 | Tuyên Quang | 51 | 27 | 73 | 60 | 91 | 59 | 168 | 537 | 124 | 133 | 184 | 466 | 16 | 1,989 |
16 | Yên Bái | 291 | 70 | 95 | 29 | 61 | 83 | 128 | 85 | 126 | 205 | 225 | 1.013 | 36 | 2,447 |
17 | Thái Nguyên | 135 | 79 | 74 | 92 | 124 | 185 | 263 | 184 | 235 | 338 | 425 | 1.723 | 59 | 3,916 |
18 | Phú Thọ | 315 | 162 | 149 | 108 | 151 | 210 | 398 | 260 | 315 | 335 | 659 | 1.398 | 60 | 4,520 |
19 | Vĩnh Phúc | 122 | 72 | 51 | 95 | 155 | 218 | 506 | 226 | 301 | 475 | 692 | 1.235 | 72 | 4,220 |
20 | Bắc Giang | 371 | 25 | 24 | 50 | 74 | 127 | 153 | 187 | 189 | 290 | 370 | 1.682 | 48 | 3,590 |
21 | Bắc Ninh | 335 | 64 | 67 | 105 | 173 | 208 | 327 | 331 | 328 | 711 | 993 | 1.116 | 84 | 4,842 |
22 | Quảng Ninh | 280 | 42 | 72 | 127 | 250 | 314 | 463 | 418 | 607 | 1.017 | 1.405 | 1.677 | 105 | 6,777 |
23 | Điện Biên | 55 | 4 | 12 | 17 | 33 | 59 | 46 | 54 | 48 | 72 | 110 | 922 | 20 | 1,452 |
24 | Lai Châu | 12 | 16 | 11 | 4 | 19 | 25 | 108 | 83 | 63 | 114 | 177 | 723 | 25 | 1,380 |
25 | Sơn La | 219 | 162 | 7 | 43 | 84 | 143 | 110 | 149 | 161 | 164 | 275 | 1.044 | 17 | 2,578 |
26 | Hoà Bình | 116 | 20 | 267 | 57 | 134 | 101 | 102 | 149 | 164 | 223 | 274 | 953 | 56 | 2,616 |
205
207
Tỉnh/TP | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | Tổng cộng | |
27 | Thanh Hoá | 566 | 77 | 112 | 136 | 220 | 946 | 799 | 432 | 537 | 712 | 1.768 | 3.053 | 114 | 9,472 |
28 | Nghệ An | 421 | 82 | 90 | 180 | 264 | 537 | 609 | 501 | 454 | 696 | 1.045 | 3.387 | 151 | 8,417 |
29 | Hà Tĩnh | 82 | 1 | 43 | 63 | 117 | 119 | 180 | 220 | 201 | 486 | 638 | 1.176 | 36 | 3,362 |
30 | Quảng Bình | 268 | 95 | 59 | 99 | 136 | 141 | 202 | 164 | 234 | 308 | 474 | 1.295 | 34 | 3,509 |
31 | Quảng Trị | 333 | 31 | 75 | 87 | 120 | 219 | 147 | 191 | 205 | 344 | 361 | 884 | 47 | 3,044 |
32 | Thừa Thiên-Huế | 273 | 239 | 109 | 123 | 166 | 217 | 248 | 341 | 342 | 363 | 796 | 1.084 | 87 | 4,388 |
33 | Đà Nẵng | 655 | 239 | 204 | 350 | 379 | 452 | 757 | 914 | 1.034 | 1.401 | 1.687 | 2.889 | 184 | 11,145 |
34 | Quảng Nam | 186 | 166 | 64 | 95 | 151 | 264 | 261 | 439 | 553 | 519 | 734 | 1.700 | 84 | 5,216 |
35 | Quảng Ngãi | 127 | 334 | 90 | 176 | 111 | 136 | 291 | 234 | 248 | 464 | 518 | 1.505 | 66 | 4,300 |
36 | Bình Định | 1.509 | 385 | 345 | 241 | 272 | 334 | 397 | 437 | 560 | 591 | 818 | 1.978 | 116 | 7,983 |
37 | Phú Yên | 303 | 163 | 64 | 73 | 101 | 172 | 171 | 319 | 244 | 305 | 623 | 926 | 63 | 3,527 |
38 | Khánh Hoà | 543 | 117 | 185 | 254 | 237 | 278 | 432 | 435 | 546 | 655 | 884 | 1.765 | 103 | 6,434 |
39 | Kon Tum | 161 | 32 | 34 | 32 | 45 | 74 | 125 | 93 | 193 | 266 | 241 | 889 | 56 | 2,241 |
40 | Gia Lai | 276 | 49 | 48 | 63 | 177 | 180 | 303 | 372 | 283 | 491 | 485 | 1.618 | 175 | 4,520 |
41 | Đắc Lắc | 490 | 113 | 132 | 138 | 184 | 155 | 375 | 510 | 462 | 1.036 | 755 | 2.300 | 74 | 6,724 |
42 | Đăk Nông | 142 | 24 | 11 | 15 | 24 | 24 | 149 | 119 | 109 | 200 | 347 | 761 | 39 | 1,964 |
43 | TP. Hồ Chí Minh | 5.753 | 1.908 | 2.774 | 3.582 | 4.063 | 4.935 | 6.255 | 7.913 | 10.755 | 14.212 | 17.922 | 28.214 | 1.754 | 110,040 |
44 | Lâm Đồng | 631 | 131 | 89 | 92 | 152 | 245 | 431 | 405 | 377 | 517 | 752 | 1.652 | 78 | 5,552 |
45 | Ninh Thuận | 119 | 24 | 108 | 34 | 51 | 57 | 119 | 109 | 111 | 203 | 330 | 686 | 29 | 1,980 |
46 | Bình Phước | 266 | 61 | 52 | 94 | 96 | 105 | 207 | 197 | 248 | 390 | 641 | 1.239 | 94 | 3,690 |
47 | Tây Ninh | 205 | 63 | 59 | 90 | 89 | 155 | 183 | 262 | 255 | 323 | 558 | 1.561 | 87 | 3,890 |
48 | Bình Dương | 694 | 314 | 279 | 387 | 456 | 528 | 854 | 1.041 | 1.637 | 2.127 | 2.423 | 3.363 | 225 | 14,328 |
49 | Đồng Nai | 1.035 | 452 | 292 | 319 | 416 | 470 | 708 | 862 | 1.040 | 1.505 | 2.111 | 3.893 | 219 | 13,322 |
50 | Bình Thuận | 451 | 72 | 126 | 149 | 176 | 259 | 303 | 301 | 263 | 498 | 1.112 | 1.703 | 69 | 5,482 |
51 | Bà Rịa-Vũng Tàu | 516 | 175 | 147 | 192 | 233 | 339 | 406 | 480 | 495 | 803 | 1.056 | 1.949 | 105 | 6,896 |
52 | Long An | 720 | 156 | 115 | 163 | 244 | 663 | 559 | 477 | 588 | 845 | 1.025 | 2.174 | 127 | 7,856 |
53 | Đồng Tháp | 412 | 83 | 63 | 94 | 111 | 136 | 371 | 228 | 208 | 335 | 419 | 1.340 | 72 | 3,872 |
Tỉnh/TP | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | Tổng cộng | |
54 | An Giang | 764 | 339 | 94 | 97 | 118 | 164 | 639 | 320 | 305 | 411 | 620 | 1.326 | 72 | 5,269 |
55 | Tiền Giang | 1.468 | 213 | 157 | 274 | 348 | 345 | 353 | 238 | 295 | 379 | 518 | 1.150 | 74 | 5,812 |
56 | Vĩnh Long | 417 | 111 | 60 | 105 | 103 | 94 | 197 | 201 | 232 | 266 | 376 | 685 | 46 | 2,893 |
57 | Bến Tre | 794 | 334 | 161 | 334 | 262 | 183 | 194 | 420 | 232 | 259 | 292 | 1.239 | 96 | 4,800 |
58 | Kiên Giang | 815 | 176 | 109 | 147 | 195 | 208 | 648 | 408 | 507 | 611 | 1.227 | 1.842 | 88 | 6,981 |
59 | Cần Thơ | 401 | 123 | 110 | 146 | 176 | 294 | 423 | 467 | 492 | 651 | 784 | 1.891 | 132 | 6,090 |
60 | Hậu Giang | 129 | 32 | 29 | 29 | 43 | 47 | 139 | 104 | 107 | 119 | 213 | 701 | 26 | 1,718 |
61 | Trà Vinh | 240 | 95 | 19 | 26 | 48 | 83 | 133 | 132 | 94 | 163 | 143 | 848 | 22 | 2,046 |
62 | Sóc Trăng | 270 | 40 | 47 | 42 | 77 | 109 | 167 | 175 | 155 | 262 | 274 | 1.394 | 47 | 3,059 |
63 | Bạc Liêu | 254 | 73 | 39 | 84 | 66 | 61 | 170 | 118 | 134 | 150 | 180 | 770 | 27 | 2,126 |
64 | Cà Mau | 310 | 135 | 96 | 133 | 159 | 169 | 501 | 215 | 281 | 403 | 518 | 1.121 | 74 | 4,115 |
Tổng cộng | 32,226 | 10.719 | 9.971 | 12.987 | 16.418 | 21.248 | 30.273 | 32.656 | 38.904 | 53.701 | 71.531 | 141.841 | 7.737 | 480.212 |
208
206
Nguồn: Tổng cục Thuế (năm 2010)
209
207
Số lượng doanh nghiệp theo loại hình doanh nghiệp tính đến tháng 10/2010
Tỉnh/TP | DN Nhà nước | Đầu tư nước ngoài | Trách nhiệm hữu hạn | Cổ phần | Doanh nghiệp tư nhân | Công ty nước ngoài không theo luật ĐTNN | Tổ chức kinh tế của các tổ chức chính trị | Đơn vị sự nghiệp đơn vị vũ trang | Hợp tác xã | Công ty hợp danh | Doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài | Hợp đồng hợp tác kinh doanh với nước ngoài | Đại diện ngoại giao, tổ chức quốc tế | Tổ hợp tác | Khác | Tổng cộng | |
1 | Hà Nội | 1.201 | 1.395 | 33.292 | 29.275 | 1.888 | 1.172 | 962 | 6.323 | 839 | 21 | 430 | 9 | 1.235 | 4 | 796 | 78.046 |
2 | Hải Phòng | 234 | 216 | 7.773 | 4.389 | 459 | 659 | 24 | 1.342 | 295 | 6 | 9 | 2 | 36 | 15.408 | ||
3 | Hải Dương | 163 | 185 | 1.886 | 1.246 | 922 | 477 | 26 | 1.242 | 453 | 22 | 1 | 192 | 6.623 | |||
4 | Hưng Yên | 108 | 118 | 1.672 | 552 | 470 | 170 | 12 | 730 | 232 | 39 | 235 | 4.103 | ||||
5 | Hà Nam | 75 | 35 | 1.180 | 333 | 120 | 38 | 16 | 614 | 88 | 1 | 7 | 20 | 9 | 2.527 | ||
6 | Nam Định | 328 | 13 | 1.689 | 1.229 | 509 | 32 | 49 | 1.380 | 237 | 3 | 2 | 14 | 5.471 | |||
7 | Thái Bình | 62 | 46 | 1.257 | 645 | 451 | 10 | 5 | 266 | 291 | 2 | 1 | 4 | 1.228 | 3.040 | ||
8 | Ninh Bình | 251 | 16 | 853 | 274 | 1.018 | 10 | 14 | 559 | 104 | 9 | 5 | 9 | 55 | 3.122 | ||
9 | Hà Giang | 72 | 1 | 555 | 208 | 67 | 2 | 14 | 1.384 | 334 | 1 | 1 | 91 | 2.639 | |||
10 | Cao Bằng | 119 | 1 | 386 | 144 | 263 | 6 | 7 | 307 | 210 | 1 | 1 | 404 | 1.445 | |||
11 | Lào Cai | 63 | 25 | 859 | 283 | 217 | 34 | 77 | 538 | 137 | 12 | 233 | 2.245 | ||||
12 | Bắc Kạn | 63 | 6 | 217 | 166 | 219 | 59 | 272 | 65 | 1 | 181 | 1.068 | |||||
13 | Lạng Sơn | 47 | 17 | 493 | 362 | 192 | 7 | 57 | 1.266 | 61 | 9 | 2 | 4 | 94 | 2.517 | ||
14 | Tuyên Quang | 41 | 3 | 561 | 113 | 162 | 9 | 60 | 873 | 148 | 1 | 2 | 16 | 1.973 | |||
15 | Yên Bái | 33 | 7 | 462 | 254 | 223 | 23 | 14 | 831 | 192 | 5 | 1 | 1 | 401 | 2.046 | ||
16 | Thái Nguyên | 56 | 19 | 839 | 638 | 839 | 22 | 84 | 1.086 | 191 | 10 | 1 | 6 | 125 | 3.791 | ||
17 | Phú Thọ | 66 | 59 | 1.349 | 914 | 333 | 7 | 8 | 1.264 | 371 | 12 | 2 | 135 | 4.385 | |||
18 | Vĩnh Phúc | 57 | 100 | 1.867 | 612 | 385 | 224 | 5 | 695 | 237 | 11 | 27 | 4.193 | ||||
19 | Bắc Giang | 31 | 61 | 1.167 | 448 | 166 | 18 | 99 | 901 | 153 | 11 | 1 | 1 | 533 | 3.057 | ||
20 | Bắc Ninh | 88 | 174 | 2.165 | 659 | 415 | 72 | 870 | 222 | 23 | 3 | 3 | 148 | 4.694 |