Định hướng bảo tồn tài nguyên du lịch nhân văn ở tỉnh Bình Dương phục vụ du lịch - 18


13. Sở VHTT&DL Bình Dương, (2008), Cẩm nang du lịch - Bình Dương Rạng rỡ bình minh , Bình Dương.

14. Sở VHTT&DL Bình Dương, (2009), Bản đồ du lịch Bình Dương, Bình Dương.

15. Sở VHTT&DL Bình Dương, (2011), Di tích lịch sử, văn hóa và danh lam thắng cảnh Bình Dương, Bình Dương.

16. Sở VHTT&DL Bình Dương, (2012), Danh sách các di tích và danh thắng tỉnh Bình Dương, Bình Dương.

17. Phạm Thị Xuân Thọ, Nguyễn Xuân Bắc, (2011), Lý thuyết và thực hành MapInfo Professional version 10.5, NXB Đại học Sư phạm Tp. HCM.

18. Lê Thông, Nguyễn Minh Tuệ, (1998), Tổ chức lãnh thổ du lịch, NXB Giáo dục.

19. Tổng cục Du lịch, Viện chiến lược phát triển du lịch (2011), Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020 tầm nhìn đến 2030, Hà Nội.

20. Nguyễn Minh Tuệ, Vũ Tuấn Cảnh, Lê Thông, Phạm Xuân Hậu, Nguyễn Kim Hồng, (1999), Địa lý du lịch, NXB Tp.HCM.

21. Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương, (2011), Quyết định về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Bình Dương đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, Bình Dương.

22. Bùi Thị Hải Yến, (2006), Quy hoạch du lịch, NXB Giáo dục.

23. Bùi Thị Hải Yến, Phạm Hồng Long, (2007), Tài nguyên du lịch, NXB Giáo dục.

Tiếng Anh

24. Feilden, Bernard, M, (1993), “Conservation and tourism”, ISC Cultural Tourism, pp. 59 – 65.

Các websites:

25. www.baomoi.com

26. www.baobinhduong.org.vn

27. www.binhduong.gov.vn

28. www.canbotre.danang.vn

29. www.cema.gov.vn

30. www.cpv.org.vn


31. www.daibieunhandan.vn

32. www.dangcongsan.vn

33. www.dinky.com.vn

34. www.dulichvietnam.com.vn

35. www.foto.vn

36. www.greeneyeresort.com

37. www.hhsonmaidieukhacbinhduong.org.vn

38. www.itdr.org.vn

39. www.international.icomos.org

40. www.icomos-uk.org

41. www.laccanhdainamvanhien.vn

42. www.phuongnamresort.com

43. www.sokhcn.binhduong.gov.vn

44. www.svhttdlbd.gov.vn

45. www.thuvienbinhduong.org.vn

46. www.tuyengiao.vn

47. www.vietnamnews.com

48. www.vietnamtourism.gov.vn


PHỤ LỤC‌


Phụ lục 1: Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn của Bình Dương giai đoạn 2000 – 2011.

Đơn vị: người



NĂM


TỔNG

PHÂN THEO GIỚI

TÍNH

PHÂN THEO THÀNH

THỊ, NÔNG THÔN

NAM

NỮ

THÀNH

THỊ

NÔNG

THÔN

2000

779.420

376.861

402.559

235.886

543.534

2001

845.528

408.824

436.704

255.575

589.953

2002

909.988

439.991

469.997

274.740

635.248

2003

973.093

461.839

511.254

293.451

679.642

2004

1.037.067

496.565

540.502

312.381

724.686

2005

1.109.318

526.589

582.729

333.756

775.562

2006

1.203.676

576.340

627.336

361.725

841.951

2007

1.307.000

625.813

681.187

392.320

914.680

2008

1.402.659

674.793

727.866

420.545

982.114

2009

1.512.514

727.511

785.003

452.956

1.059.558

2010

1.619.930

778.051

841.879

512.908

1.107.022

2011

1.691.413

813.570

877.843

1.084.226

607.187

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 158 trang tài liệu này.

Định hướng bảo tồn tài nguyên du lịch nhân văn ở tỉnh Bình Dương phục vụ du lịch - 18

Nguồn: Cục thống kê Bình Dương


Phụ lục 2: Nguồn lao động của Bình Dương giai đoạn 2000 – 2011.

Đơn vị: người


Năm

Nguồn lao động

2000

2003

2006

2009

2011

Số người trong độ tuổi lao

động

422.326

584.256

949.341

1.156.444

1.274.913

Có khả năng lao động

417.713

579.333

944.463

1.151.257

1.269.675

Mất khả năng lao động

4.613

4.923

4.878

5.187

5.238

Số người ngoài độ tuổi thực

tế có tham gia lao động

23.056

23.987

22.796

23.151

24.988

Trên tuổi lao động

15.281

15.668

14.986

15.586

16.894

Ngoài tuổi lao động

8.225

8.319

7.810

7.565

8. 094

Nguồn: Cục thống kê Bình Dương

Phụ lục 3: Tổng sản phẩm theo giá thực tế phân theo khu vực kinh tế của Bình Dương giai đoạn 2000 – 2011.

Đơn vị: triệu đồng



Năm


Tổng số

Nông nghiệp , Lâm nghiệp và Thủy sản


Công nghiệp và Xây dựng


Dịch vụ

2000

6.067.007

1.012.469

3.524.058

1.530.480

2003

9.977.755

1.162.349

6.202.270

2.613.136

2004

12.602.080

1.262.427

7.928.456

3.411.197

2005

14.938.642

1.250.581

9.492.649

4.195.412

2007

22.633.406

1.442.010

14.572.266

6.619.130

2008

27.926.456

1.592.230

18.099.314

8.234.912

2009

36.293.431

1.907.227

22.620.184

11.766.020

2010

48.761.342

2.166.495

30.719.217

15.875.630

2011

62.341.236

2.582.134

38.755.180

21.003.922

Nguồn: Cục thống kê Bình Dương


Phụ lục 4: Tổng sản phẩm theo giá so sánh phân theo khu vực kinh tế của Bình Dương giai đoạn 2000 – 2011.

Đơn vị: triệu đồng



Năm


Tổng số

Nông nghiệp ,

Lâm nghiệp và Thủy sản

Công nghiệp và Xây dựng


Dịch vụ

2000

4.156.169

699.631

2.542.919

913.619

2001

4.754.667

726.040

2.984.360

1.044.267

2002

5.505.758

739.236

3.570.836

1.195.686

2003

6.359.441

763.890

4.210.947

1.384.604

2004

7.340.991

784.360

4.950.490

1.606.141

2005

8.482.020

804.872

5.802.024

1.875.124

2006

9.758.229

823,577

6.611.607

2.323.045

2007

11.224.995

840.872

7.501.530

2.882.593

2008

12.895.777

854.325

8.447.690

3.593.762

2009

14.291.510

873,269

9.019,159

4.399.082

2010

16.369.785

892.886

9.942.023

5.534,876

2011

18.661.432

914.005

10.753.217

6.994.210


Nguồn: Cục thống kê Bình Dương


Phụ lục 5: Danh sách các di tích lịch sử văn hóa của Bình Dương tính đến 31/12/2011.

Tính đến cuối năm 2011, tỉnh Bình Dương hiện có 11 Di tích lịch sử, văn hóa được công nhận ở cấp Quốc gia, 32 Di tích lịch sử, văn hóa được công nhận cấp tỉnh.

+ Di tích cấp quốc gia:


STT

TÊN DI TÍCH

ĐỊA CHỈ

QĐ CÔNG

NHẬN

NGÀY KÝ

1

Nhà tù Phú Lợi

Phú Lợi, TX.TDM

92/VH/QĐ

10/07/1980

2

Núi Châu Thới

TX. Dĩ An

451VH/QĐ

21/04/1989

3

Chùa Hội Khánh

P. Phú Cường,

TX.TDM

43 VH/QĐ

07/01/1993

4

Nhà cổ Trần Công Vàng

P. Phú Cường,

Tx.TDM

43 VH/QĐ

07/01/1993

5

Nhà cổ Trần Văn Hổ

P. Phú Cường,

TX.TDM

43 VH/QĐ

07/01/1993

6

Địa Đạo Tây Nam Bến

Cát

Huyện Bến Cát

460QĐ/BT

18/30/1996

7

Khảo cổ học Dốc Chùa

xã Tân Mỹ, Tân

Uyên

53/QĐ-

BVHTT

28/12/2001

8

Đình Phú Long

TT Lái Thiêu, TX.

Thuận An

53/QĐ-

BVHTT

28/12/2001

9

Khảo cổ học Cù Lao Rùa

xã Thạnh Hội, Tân

Uyên

836/QĐ-

BVHTTDL

03/3/2009


10

Sở chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh

xã Minh Tân, Dầu Tiếng

1630/QĐ- BVHTTDL


11/5/2010

11

Chiến khu Đ

xã Đất Cuốc, Tân

Uyên

1631/QĐ-

BVHTTDL

11/5/2010

Nguồn: Sở Văn hóa – Thể thao và Du lịch Bình Dương


+ Di tích cấp tỉnh:



STT


TÊN DI TÍCH


ĐỊA CHỈ

SỐ QĐ

CÔNG NHẬN


NGÀY KÝ

1

Đình Tân An (Bến Thế)

xã Tân An, TX.

TDM

3875/QĐ-

UB

02/06/2004

2

Đình Phú Cường (Bà Lụa)

P. Phú Thọ, TX.

TDM

3875/QĐ-

UB

02/06/2004

3

Nhà cổ Đỗ Cao Thứa

xã Bạch Đằng, Tân

Uyên

3875/QĐ-

UB

02/06/2004

4

Nhà cổ Nguyễn Tri Quang

xã Tân An, TX.

TDM

3875/QĐ-

UB

02/06/2004

5

Miếu Mộc Tổ

TT Lái Thiêu, TX.

Thuận An

3875/QĐ-

UB

02/06/2004

6

Chùa Hưng Long (Bà

Thao)

xã Thạnh Phước,

Tân Uyên

3875/QĐ-

UB

02/06/2004

7

Bót Cầu Định

xã Tân Định, Bến

Cát

3875/QĐ-

UB

02/06/2004

8

Dinh tỉnh trưởng tỉnh

Phước Thành

TT Phước Vĩnh, Phú

Giáo

5197/QĐ-

UB

09/07/2004

9

Căn cứ cách mạng Rừng

Kiến An

xã An Lập, Dầu

Tiếng

3875/QĐ-

UB

02/06/2004

10

Căn cứ cách mạng Hố

Lang

xã Tân Bình, TX. Dĩ

An

3875/QĐ-

UB

02/06/2004

11

Đình An Sơn

xã An Sơn, TX.

Thuận An

2941/QĐ-

UB

04/07/2005

12

Chùa tổ Long Hưng (Tổ

Đỉa)

xã Tân Định, Bến

Cát

2941/QĐ-

UB

04/07/2005



13

Mộ cổ Đức Ông Trần

Thượng Xuyên

xã Tân Mỹ, Tân

Uyên

2941/QĐ-

UB

04/07/2005

14

Vòng Thành Đất Họ Võ

xã Long Tân, Dầu

Tiếng

2941/QĐ-

UB

04/07/2005

15

Trường Kỹ Thuật Bình

Dương

TX. Thủ Dầu Một

3135/QĐ-

UBND

07/07/2006

16

Lò Lu Đại Hưng

xã Tương Bình Hiệp,

TX. TDM

4815/QĐ-

UBND

30/10/2006

17

Danh thắng núi cậu –

lòng hồ Dầu Tiếng

xã Định Thành, Dầu

Tiếng

3566/QĐ-

UBND

17/08/2007

18

Chùa Bửu Phước

xã Phước Hòa, Phú

Giáo

4727/QĐ-

UBND

30/10/2007

19

Đình Tương Bình Hiệp

Tương Bình Hiệp,

TX. TDM

5033/QĐ-

UBND

19/11/2007

20

Đình Tân Trạch

xã Bạch Đằng, Tân

Uyên.

4726/QĐ-

UBND

30/10/2007

21

Chiến thắng tháp canh Cầu

Bà Kiên

xã Thạnh Phước,

Tân Uyên

674/QĐ-

UBND

10/03/2008


22


Mộ Võ Văn Vân

khu 3, phường

Chánh Nghĩa, TX.TDM

3264/QĐ- UBND


21/10/2008


23

Đình thần – Dinh Ông Ngãi Thắng

ấp Ngãi Thắng, xã

Bình Thắng TX. Dĩ An

87/ QĐ- UBND


09/01/2009


24


Vườn cây cao su thời Pháp thuộc

Lô cao su 50, Làng 14 của Nông trường Trần Văn Lưu, Công

ty Cao su Dầu Tiếng


1222/QĐ- UBND


01/04/2009

Xem tất cả 158 trang.

Ngày đăng: 03/06/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí