chính | |||||
Người trả lời M- CHAT | Đối tượng trả lời phỏng vấn cung cấp thông tin hoàn thành bảng kiểm M-CHAT: Bố mẹ, Ông bà, Khác | Định danh | Phỏng vấn | Phiếu ĐT dịch tễ học về RLPTK ở trẻ em – Thông tin hành chính | |
5 | Yếu tố gia đình | ||||
Tuổi của mẹ khi sinh con | Tuổi của mẹ trẻ tại thời điểm sinh con. Được tính bằng hiệu của ngày tháng năm sinh của trẻ trừ đi ngày tháng năm sinh của mẹ trẻ. | Rời rạc | Phỏng vấn | Phiếu ĐT dịch tễ học về RLPTK ở trẻ em – Thông tin gia đình | |
Tuổi của bố khi sinh con | Tuổi của bố trẻ tại thời điểm sinh con. Được tính bằng hiệu của ngày tháng năm sinh của trẻ trừ đi ngày tháng năm sinh của bố trẻ. | Rời rạc | Phỏng vấn | ||
Nghề nghiệp của mẹ | Công việc chính của mẹ trẻ đang làm | Định danh | Phỏng vấn | ||
Nghề nghiệp của bố | Công việc chính của bố đang làm | Định danh | Phỏng vấn | ||
Trình độ học vấn của mẹ | Cấp học cao nhất mà mẹ trẻ đã hoàn thành | Thứ bậc | Phỏng vấn | ||
Trình độ học vấn của bố | Cấp học cao nhất mà bố trẻ đã hoàn thành | Thứ bậc | Phỏng vấn | ||
Tiền sử gia đình | Tình trạng trong gia đình của trẻ (gồm ông bà/ cha mẹ/cô dì chú bác và anh/chị/em ruột của bé) có người bị RLPTK, rối loạn thần kinh, rối loạn tâm thành và các khuyết tật bẩm sinh | Định danh | Phỏng vấn | Phiếu ĐT dịch tễ học về TK ở trẻ em – Yếu tố gia đình và môi trường | |
6 | Yếu tố trước sinh | ||||
Tiền sử thai sản bất thường | Tiền sử thai sản của mẹ đã từng sảy thai, thai chết lưu hoặc đình chỉ thai nghén trước khi sinh trẻ này | Định danh | Phỏng vấn | Phiếu ĐT dịch tễ học về TK ở trẻ em – Thông tin | |
Thứ tự | Trẻ là lần mang thai thứ mấy của bà | Liên | Phỏng |
Có thể bạn quan tâm!
- Dịch tễ học rối loạn phổ tự kỷ ở trẻ 18 - 30 tháng và rào cản tiếp cận dịch vụ chẩn đoán, can thiệp rối loạn phổ tự kỷ tại Việt Nam, 2017 - 2019 - 25
- Dịch tễ học rối loạn phổ tự kỷ ở trẻ 18 - 30 tháng và rào cản tiếp cận dịch vụ chẩn đoán, can thiệp rối loạn phổ tự kỷ tại Việt Nam, 2017 - 2019 - 26
- Bảng Biến Số Nghiên Cứu Định Lượng
- Dịch tễ học rối loạn phổ tự kỷ ở trẻ 18 - 30 tháng và rào cản tiếp cận dịch vụ chẩn đoán, can thiệp rối loạn phổ tự kỷ tại Việt Nam, 2017 - 2019 - 29
- Dịch tễ học rối loạn phổ tự kỷ ở trẻ 18 - 30 tháng và rào cản tiếp cận dịch vụ chẩn đoán, can thiệp rối loạn phổ tự kỷ tại Việt Nam, 2017 - 2019 - 30
Xem toàn bộ 240 trang tài liệu này.
mang thai của trẻ | mẹ | tục | vấn | gia đình | |
Hỗ trợ sinh sản | Hình thức thụ thai đã sử dụng để mang thai trẻ này, chia theo mang thai tự nhiên và mang thai có hỗ trợ sinh sản (ống nghiệm/bơm tinh trùng/ kích trứng…) | Định danh | Phỏng vấn | ||
Cúm khi mang thai | Mẹ có bị cúm (sốt, đau nhức cơ thể, ớn lạnh, ..) trong 3 tháng đầu thai kỳ khi mang thai trẻ này | Nhị phân | Phỏng vấn | Phiếu ĐT dịch tễ học về TK ở trẻ em – Yếu tố nguy cơ trước sinh | |
Nhiễm vi rút khác | Mẹ có bị nhiễm virut: sốt xuất huyết, viêm não, rubella,…(được NVYT chẩn đoán) khi mang thai trẻ này | Nhị phân | Phỏng vấn | ||
Tiếp xúc hóa chất | Mẹ có tiếp xúc với thuốc bảo vệ thực vật, hoặc làm công việc liên quan đến hóa chất trực tiếp (như thợ làm tóc, công nhân trực tiếp sản xuất giầy da, …) khi mang thai trẻ này | Nhị phân | Phỏng vấn | ||
Chấn thương | Mẹ bị chấn thương (ngã, ngộ độc, động vật cắn, TNGT, …) khi mang thai trẻ này | Nhị phân | Phỏng vấn | ||
Nhiễm độc thai nghén | Mẹ bị nhiễm độc thai nghén được NVYT chẩn đoán khi mang thai trẻ này | Nhị phân | Phỏng vấn | ||
Đái tháo đường thai kỳ | Mẹ bị đái tháo đường thai kỳ được NVYT chẩn đoán khi mang thai trẻ này | Nhị phân | Phỏng vấn | ||
Tiền sản giật | Mẹ bị tiền sản giật được NVYT chẩn đoán khi mang thai trẻ này | Nhị phân | Phỏng vấn | ||
Trầm cảm/căng thẳng | Mẹ bị trầm cảm/ căng thẳng/ sang chấn tâm lý, … khi mang thai trẻ này | Nhị phân | Phỏng vấn | ||
Tăng huyết áp | Mẹ bị tăng huyết áp khi mang thai trẻ này | Nhị phân | Phỏng vấn | ||
Tình trạng thai | Tình trạng thai qua siêu âm khi mang thai trẻ này: bình thường, bất thường, hoặc không siêu âm | Định danh | Phỏng vấn | ||
7 | Yếu tố trong sinh | ||||
Hình thức sinh | Hình thức sinh trẻ này, chia thành 4 loại: đẻ thường, đẻ thường có can thiệp foorcep (kẹp thai), đẻ chỉ huy (truyền oxytoxin, bấm ối chủ động) | Định danh | Phỏng vấn | Phiếu ĐT dịch tễ học TK ở trẻ em – |
và mổ đẻ | Yếu tố nguy cơ trong sinh | ||||
Chuyển dạ | Thời gian chuyển dạ của mẹ khi sinh trẻ này, chia 2 mức: bình thường (≤ 24h) và bất thường (> 24h) | Nhị phân | Phỏng vấn | ||
Tuổi thai khi sinh | Tuổi thai của trẻ khi sinh, chia theo 3 mức: đủ tháng (38 – 41 tuần), thiếu tháng (≤ 37 tuần) và già tháng (≥ 42 tuần) | Thứ bậc | Phỏng vấn | ||
Cân nặng khi sinh | Cân nặng của trẻ khi sinh, chia theo 3 mức: đủ cân (≥ 2500g), nhẹ cân (1500g - 2500g) và rất nhẹ cân (≤ 1500g) | Thứ bậc | Phỏng vấn | ||
Ngạt sau sinh | Tình trạng ngạt sau sinh của trẻ (trẻ đẻ ra sau 1 phút không khóc, tím tái hoặc phải cấp cứu thở ô xy, thở máy) | Nhị phân | Phỏng vấn | ||
Số trẻ trong lần sinh này | Số trẻ được sinh ra trong lần sinh trẻ này, chia theo sinh đơn; sinh đa thai | Rời rạc | Phỏng vấn | ||
8 | Yếu tố sau sinh | ||||
Vàng da sơ sinh bệnh lý | Trẻ mắc vàng da sơ sinh bệnh lý: xuất hiện sớm trước 24h sau sinh, vàng đậm và kéo dài trên 10 ngày, có hoặc không kèm dấu hiệu thần kinh: bỏ bú, tím tái, duỗi cứng, co giật, …(được cơ sở y tế chẩn đoán) | Nhị phân | Phỏng vấn | Phiếu ĐT dịch tễ học về TK ở trẻ em – Các yếu tố nguy cơ của TK | |
Xuất huyết não/màng não | Trẻ có bị xuất huyết não/màng não tính từ khi sinh đến thời điểm điều tra | Nhị phân | Phỏng vấn | ||
Suy hô hấp mức độ nặng | Trẻ có bị suy hô hấp đến mức phải thở oxy/thở máy tại cơ sở y tế tính từ khi sinh đến thời điểm điều tra | Nhị phân | Phỏng vấn | ||
Chấn thương sọ não | Trẻ có bị chấn thương sọ não tính từ khi sinh đến thời điểm điều tra | Nhị phân | Phỏng vấn | ||
Viêm não/viêm màng não | Trẻ có bị viêm não/viêm màng não tính từ khi sinh đến thời điểm điều tra | Nhị phân | Phỏng vấn | ||
Co giật do sốt cao | Trẻ từng bị co giật do sốt cao tính từ khi sinh đến thời điểm điều tra | Nhị phân | Phỏng vấn | ||
Co giật không rõ nguyên | Trẻ từng bị co giật không rõ nguyên nhân tính từ khi sinh đến thời điểm điều tra | Nhị phân | Phỏng vấn |
nhân | ||||
Động kinh | Trẻ đã từng khám động kinh chưa | Nhị phân | Phỏng vấn | |
Phụ lục 2: Phiếu đồng ý tham gia nghiên cứu
Xin chào anh/chị!
Tôi tên là…, là điều tra viên trong nghiên cứu điều tra dịch tễ về tự kỷ ở trẻ em của Trường Đại học Y tế công cộng. Hôm nay tôi đến thăm gia đình anh/chị để thực hiện khảo sát về chứng tự kỷ ở trẻ em. Thông tin của khảo sát này sẽ được sử dụng để phát hiện sớm và can thiệp sớm trẻ tự kỷ tại cộng đồng trong tương lai.
Chúng tôi sẽ hỏi anh/chị một số thông tin về trẻ, về gia đình trẻ và các yếu tố nguy cơ trước, trong và sau khi sinh trẻ. Trong quá trình trao đổi nếu câu hỏi nào không phù hợp anh/chị có thể từ chối trả lời, hoặc anh/chị có thể giới thiệu giúp người trả lời phù hợp.
Cuộc phỏng vấn này sẽ mất khoảng 25 phút. Chúng tôi đảm bảo rằng các thông tin cá nhân của trẻ và gia đình sẽ được bảo mật và các thông tin này sẽ chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
Nếu có bất cứ thắc mắc nào liên quan đến chủ đề nghiên cứu, anh/chị có thể liên lạc với bà Lê Thị Vui – Giảng viên trường ĐH Y tế công cộng (0912 370 672) để được làm rõ.
Anh/chị có đồng ý tham gia nghiên cứu này không? [ ] Tôi đồng ý tham gia nghiên cứu
[ ] Tôi không đồng ý tham gia nghiên cứu
Ngày…. tháng… năm
Chữ ký người tham gia nghiên cứu
Phụ lục 3: Phiếu điều tra dịch tễ học về RLPTK ở trẻ em
Mã tỉnh Mã quận/huyện Mã xã
Mã trẻ trong xã
I. Phần thông tin hành chính
1.1. Họ tên của trẻ:……………… Giới tính……….Ngày sinh....../........./201....... 1.2. Thôn (tổ dân cư)……………………..Xã (phường)………………………… 1.3. Quận/huyện….…………………………Tỉnh (TP)……………………………
1.4. Khu vực: 1. Thành thị 2. Nông thôn
1.5. Điện thoại: nhà riêng………………… ; di động bố/ mẹ bé……………….… 1.6. Họ tên ĐTV:……………………… ……………… Năm sinh 19 ….………..
Chuyên môn đã được đào tạo của ĐTV: | |||
1. Cán bộ TYT 2. YT thôn bản/CTV DS | 1. Bác sỹ 2. Điều dưỡng/ Y tá | 3. Nữ hộ sinh 4. Y sỹ | 5. Khác …………. |
1.7. Họ tên người trả lời PV……………….Năm sinh ……… Quan hệ với trẻ…… 1.8. Ngày phỏng vấn ............../.............../................
II. Bảng kiểm sàng lọc nguy cơ tự kỷ ở trẻ nhỏ (M-CHAT)
Điều tra viên đề nghị đối tượng phỏng vấn trả lời tất cả các câu hỏi dưới đây về những hành vi của trẻ. Nếu hành vi nào xảy ra rất ít khi (chỉ nhìn thấy 1-2 lần) thì coi như là “không”.
Câu hỏi | Trả lời | ||
1 | Trẻ thích thú khi được đung đưa hoặc nhún nhảy trên đầu gối của bạn không? | Có | Không |
2 | Trẻ có quan tâm đến trẻ khác không? | Có | Không |
3 | Trẻ có thích trèo lên các đồ vật, như là cầu thang không? | Có | Không |
4 | Trẻ có thích chơi ú òa/trốn tìm/ hay tìm một đồ vật bị giấu đi không? | Có | Không |
5 | Trẻ có biết chơi giả vờ chưa, VD: nói chuyện điện thoại, chăm sóc búp bê, hoặc trò chơi giả vờ với các đồ vật khác? | Có | Không |
6 | Trẻ đã bao giờ dùng ngón trỏ của mình để chỉ hoặc để đòi một điều gì đó không? | Có | Không |
Trẻ đã bao giờ dùng ngón trỏ của mình để chỉ hoặc để thể hiện sự quan tâm đến đồ vật nào đó không? | Có | Không | |
8 | Trẻ có thể chơi đúng cách với các đồ chơi (VD: ô tô hoặc khối xếp hình…) mà không cho vào miệng, nghịch lung tung hoặc thao tác rập khuôn không? | Có | Không |
9 | Trẻ đã bao giờ mang đồ vật đến khoe với bạn hay người thân không? | Có | Không |
10 | Trẻ có nhìn vào mắt của bạn lâu hơn một hoặc hai giây không? | Có | Không |
11 | Trẻ có biểu hiện quá nhạy cảm với tiếng động (VD tiếng khoan tường, tiếng máy xay sinh tố) không? (ví dụ: bịt tai) | Có | Không |
12 | Trẻ có cười khi nhìn thấy mặt bạn hoặc thấy bạn cười không? | Có | Không |
13 | Trẻ có bắt chước những việc bạn đang làm không? (VD: khi bạn làm điệu bộ trên nét mặt, trẻ có bắt chước không)? | Có | Không |
14 | Trẻ có phản ứng khi bạn gọi tên trẻ không? | Có | Không |
15 | Khi bạn chỉ vào một đồ chơi trong phòng, trẻ có nhìn vào đồ vật đó không? | Có | Không |
16 | Trẻ có đi bình thường không? | Có | Không |
17 | Trẻ có nhìn theo đồ vật mà bạn đang nhìn không? | Có | Không |
18 | Trẻ có đưa tay lên gần mặt và làm những động tác kỳ lạ không? | Có | Không |
19 | Trẻ có cố gắng gây sự chú ý của bạn vào những hoạt động của trẻ không? | Có | Không |
20 | Bạn có nghi ngờ trẻ bị điếc không? | Có | Không |
21 | Trẻ có hiểu điều người khác nói với trẻ không? | Có | Không |
22 | Trẻ có nhìn chằm chằm một cách vô cảm vào vật gì đó hoặc đi lang thang không mục đích không? | Có | Không |
23 | Trẻ có nhìn thăm dò vào mắt bạn để xem phản ứng của bạn khi trẻ gặp phải tình huống mới lạ không? | Có | Không |
© 2009 Diana Robins, Deborah Fein & Marianne Barton |
III. Thông tin gia đình
Câu hỏi | Câu trả lời | |||
3.1. | Họ tên mẹ bé: ……………………………….. | |||
3.2. | Ngày tháng năm sinh của mẹ: ……../…….. / 19 …….. | |||
3.3. | Nghề nghiệp của mẹ | |||
1. Công nhân viên nhà nước 2. Công nhân viên ngoài nhà nước (tư nhân/ liên doanh) | 3. Làm ruộng/ lâm nghiệp/ thủy hải sản 4. Làm nghề tự do (thợ may/ buôn bán/…) | 5. Học sinh/sinh viên 6. Nội trợ 7. Khác ……………… 8. Không trả lời |
Học vấn của mẹ | |||||||
1. Không biết đọc/ viết 2. Tiểu học/THCS | 3. Trung học PT 4. Trung cấp/ cao đẳng | 5. Đại học trở lên | |||||
3.5. | Họ tên bố bé: ……………………………….. | ||||||
3.6. | Ngày tháng năm sinh của bố: ……../…….. / 19 …….. | ||||||
3.7. | Nghề nghiệp của bố: | ||||||
1. Công nhân viên nhà nước 2. Công nhân viên ngoài nhà nước (tư nhân/ liên doanh) | 3. Làm ruộng/ lâm nghiệp/ thủy hải sản 4. Làm nghề tự do (thợ may/ buôn bán/…) | 5. Học sinh/sinh viên 6. Nội trợ 7. Khác …………….. 8. Không trả lời | |||||
3.8. | Học vấn của bố: | ||||||
1. Không biết đọc/ viết 2. Tiểu học/THCS | 3. Trung học PT 4. Trung cấp/ cao đẳng | 5. Đại học trở lên | |||||
3.9. | Tổng số con và tình trạng sức khỏe của chúng mà cha mẹ trẻ có tại thời điểm phỏng vấn (TÍNH CẢ CON CHUNG VÀ RIÊNG) | Tổng số con: ……………, trong đó: Bình thường…………………… trẻ Không bình thường: Có rối loạn tâm thần ……………… trẻ Có rối loạn phổ tự kỷ ……………… trẻ Có các vấn đề sức khỏe khác………… trẻ | |||||
3.10. | Mẹ có từng bị sẩy thai trước khi sinh cháu này không? | 0. Không | 1. Có | 2. Không rõ | Số lần …………….. | ||
3.11. | Mẹ có bị thai chết lưu lần nào trước khi sinh cháu này không? | 0. Không | 1. Có | 2. Không rõ | Số lần …………….. | ||
3.12. | Mẹ có từng nạo hút thai lần nào trước khi sinh cháu này? | 0. Không | 1. Có | 2. Không rõ | Số lần …………….. | ||
3.13. | Để mang thai trẻ này, mẹ mang thai tự nhiên hay sử dụng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản không? (VD: ống nghiệm/ bơm tinh trùng/ kích trứng/ sử dụng nội tiết tố…) | 0. Tự nhiên | 1. Có hỗ trợ sinh sản | 2. Không rõ | Loại kỹ thuật: ……………….... ……………….... ……………….... ……………….... | ||
3.14. | Trẻ là lần mang thai thứ mấy của mẹ? | Lần mang thai thứ……………….. | |||||
3.15. | Trẻ …… là con thứ mấy | Con thứ:……………………... |