Tt
Hàng | Móng cột | Lớp đầm | Vật liệu | Dày (cm) | |
32 | Lớp gạch ngói đầm vụn, có những đoạn đường biên lẫn xuống lớp 33 | 4 - 10 | |||
33 | Lớp sét đầm màu nâu hồng | 3 - 7 | |||
34 | Lớp gạch ngói đỏ đầm chặt | 4 - 5 | |||
3 | 1 | MT024 | 1 | Lớp lót móng, gồm 22 viên gạch vồ, gạch hình vuông và gạch hình chữ nhật màu đỏ và màu xám, trong đó một số viên còn nguyên và một số viên đó nứt vỡ. Gồm 8 hàng, đa số là các hàng xếp ngang, vài viên xếp dọc theo chiều Bắc Nam. Kích thước trung bình (dài x rộng x dày): 31-44 x 17-19 x 8-13cm. | 8 - 13 |
2 | Lớp gạch ngói đầm khá dày, gạch ngói có kích thước vừa, trung bình 6 - 7cm | 52 - 62 | |||
3 | Lớp sét đầm màu nâu hồng lẫn những vệt sét xán đen và than tro | 3 - 7 | |||
4 | Lớp gạch ngói đầm | 7 - 15 | |||
5 | Lớp sét đầm màu nâu hồng | 2 - 6 | |||
6 | Lớp gạch ngói màu đỏ và xám | 10 - 15 | |||
7 | Lớp sét đầm màu nâu | 1 - 7 | |||
8 | Lớp gạch đầm chủ yếu gạch màu đỏ, một số ít màu xám ken chặt | 10 - 15 | |||
9 | Lớp sét đầm màu nâu | 1 - 5 | |||
10 | Lớp gạch ngói màu đỏ màu đỏ và xám đầm vụn | 4 - 11 | |||
11 | Lớp sét đầm màu nâu hồng lẫn nhiều vệt xám đen | 4 - 10 | |||
12 | Lớp gạch ngói màu đỏ và màu xám | 5 - 12 | |||
13 | Lớp sét đầm màu nâu hồng | 1 - 10 | |||
14 | Lớp gạch ngói đầm vụn | 1 - 9 | |||
15 | Lớp sét đầm màu nâu hồng | 2 - 5 | |||
16 | Lớp gạch ngói màu ken dày, đầm chặt | 10 - 14 | |||
17 | Lớp sét đầm màu nâu xám lẫn ít nâu hồng | 3 - 7 | |||
18 | Lớp gạch ngói màu đỏ đầm vụn | 5 - 10 | |||
19 | Lớp sét đầm màu xám đen lẫn nâu hồng | 3 - 7 | |||
20 | Lớp gạch ngói đầm | 5 - 11 | |||
21 | Lớp sét đầm màu nâu xám lẫn ít nâu hồng | 1 - 5 | |||
22 | Lớp gạch ngói màu đỏ đầm vụn | 4 - 11 | |||
23 | Lớp sét đầm màu xám đen lẫn nâu hồng | 1 - 8 | |||
24 | Lớp gạch ngói đầm | 1 - 13 | |||
4 | 1 | MT023 | 1 | Lớp lót móng, gồm 15 viên gạch vồ và gạch hình chữ nhật màu đỏ và màu xám, trong đó đa số viên còn nguyênvà một ít viên vỡ. Gồm 3 hàng, hàng xếp dọc, hàng xếp ngang theo chiều Bắc Nam. Kích thước trung bình (dài x rộng x dày): 37-40 x 17-20 x 10-14cm | 10 - 14 |
2 | Lớp gạch ngói đầm khỏ dày | 26 - 31 |
Có thể bạn quan tâm!
- Di tích kiến trúc tại địa điểm Vườn Hồng, 36 Điện Biên Phủ, Hà Nội - 14
- Di tích kiến trúc tại địa điểm Vườn Hồng, 36 Điện Biên Phủ, Hà Nội - 15
- Chi Tiết Các Đặc Điểm Của Các Móng Cột Di Tích 12.vh.lth.kt001 Theo Bảng Sau:
- Di tích kiến trúc tại địa điểm Vườn Hồng, 36 Điện Biên Phủ, Hà Nội - 18
- Di tích kiến trúc tại địa điểm Vườn Hồng, 36 Điện Biên Phủ, Hà Nội - 19
- Vị Trí Khu Vực Khai Quật Vườn Hồng Trong Bản Đồ Hà Nội, Thời Nguyễn. Nguồn Vkch
Xem toàn bộ 192 trang tài liệu này.
Tt
Hàng | Móng cột | Lớp đầm | Vật liệu | Dày (cm) | |
3 | Lớp sét đầm màu nâu hồng lẫn xám đen và các vệt sét vàng | 1 - 6 | |||
4 | Lớp gạch ngói đầm | 6 - 14 | |||
5 | Lớp sét đầm màu nâu hồng | 1 - 7 | |||
6 | Lớp gạch ngói màu đỏ và xám | 9 - 16 | |||
7 | Lớp sét đầm màu nâu hồng | 1 - 10 | |||
8 | Lớp gạch đầm chủ yếu gạch màu đỏ, một số ít màu xám | 6 - 23 | |||
9 | Lớp sét đầm màu nâu lẫn xám đen | 2 - 4 | |||
10 | Lớp gạch ngói màu đỏ | 1 - 6 | |||
11 | Lớp sét đầm màu vàng | 1 - 6 | |||
12 | Lớp gạch ngói vụn màu đỏ | 5 - 11 | |||
13 | Lớp sét đầm màu nâu hồng | 2 - 14 | |||
14 | Lớp gạch ngói đầm vụn | 2 - 14 | |||
15 | Lớp sét đầm màu nâu hồng | 1 - 15 | |||
16 | Lớp gạch ngói màu xám | 5 - 13 | |||
17 | Lớp sét đầm màu nâu lẫn nhiều than tro | 9 - 16 | |||
18 | Lớp gạch ngói màu đỏ đầm vụn | 6 - 16 | |||
19 | Lớp sét đầm màu xám | 1 - 12 | |||
20 | Lớp gạch ngói đầm vụn | 4 - 14 | |||
21 | Lớp sét đầm màu xám | 1 - 9 | |||
22 | Lớp gạch ngói đầm vụn | 1 - 13 | |||
1 | 2 | MT006 | 1 | Lớp lót móng, gồm 23 viên gạch vồ và gạch hình chữ nhật màu đỏ và màu xám, trong đó một số viên còn nguyênvà một số viên vỡ. Gạch xếp so le nhau, hàng xếp dọc, hàng xếp ngang theo chiều Bắc Nam, gồm 8 hàng. Kích thước trung bình (dài x rộng x dày): 31-39 x 18-20 x 8-14cm | 8 - 14 |
2 | Lớp gạch ngói đầm | 38 - 44 | |||
3 | Lớp sét đầm màu vàng và màu nâu hồng | 5 - 10 | |||
4 | Lớp gạch ngói đầm | 12 - 19 | |||
5 | Lớp sét đầm màu nâu hồng | 2 - 5 | |||
6 | Lớp gạch ngói màu đỏ và xám | 1 - 7 | |||
7 | Lớp sét đầm màu nâu lẫn xám đen | 1 - 4 | |||
8 | Lớp gạch đầm chủ yếu gạch màu đỏ, một số ít màu xám | 6 - 10 | |||
9 | Lớp sét đầm màu nâu lẫn xám đen | 4 - 7 | |||
10 | Lớp gạch ngói màu đỏ màu đỏ và xám | 10 - 13 | |||
11 | Lớp sét đầm màu vàng | 1 - 5 | |||
12 | Lớp gạch ngói màu đỏ và màu xám, kích thước vật liệu nhỏ | 9 - 15 | |||
13 | Lớp sét đầm màu nâu hồng | 1 - 5 |
Tt
Hàng | Móng cột | Lớp đầm | Vật liệu | Dày (cm) | |
14 | Lớp gạch ngói | 7 - 18 | |||
15 | Lớp sét đầm màu nâu hồng | 3 - 13 | |||
16 | Lớp gạch ngói màu xám | 8 - 15 | |||
17 | Lớp sét đầm màu nâu hồng lẫn nâu xám | 5 - 11 | |||
18 | Lớp gạch ngói màu đỏ đầm vụn | 5 - 8 | |||
19 | Lớp sét đầm màu xám đen lẫn nâu hồng | 9 - 13 | |||
20 | Lớp gạch ngói đầm vụn | 1 - 4 | |||
2 | 2 | MT027 | 1 | Lớp lót móng, gồm 14 viên gạch vồ và gạch hình chữ nhật, màu đỏ và màu xám, trong đó một số viên còn nguyênvà một số viên đó nứt vỡ. Gồm 7 hàng ngang theo chiều Bắc Nam. Kích thước trung bình (dài x rộng x dày): 37-40 x 16-20 x 9-15cm | 15 -17 |
2 | Lớp gạch ngói đầm, kích thước trung bình 6-7cm | 43 - 45 | |||
3 | Lớp sét đầm màu nâu hồng | 2 - 5 | |||
4 | Lớp gạch ngói đầm | 5 - 13 | |||
5 | Lớp sét đầm màu nâu hồng, mỏng và đường biên không rò ràng, lẫn vào lớp Trên và lớp dưới | 1 - 4 | |||
6 | Lớp gạch ngói màu đỏ và xám, vật liệu nhỏ vụn | 5 - 11 | |||
7 | Lớp sét đầm màu nâu hồng lẫn xám đen và vàng | 1 - 5 | |||
8 | Lớp gạch đầm chủ yếu gạch màu đỏ nhỏ vụn | 2 - 4 | |||
9 | Lớp sét đầm màu nâu hồng | 2 - 6 | |||
10 | Lớp gạch ngói màu đỏ màu đỏ và xám | 5 - 9 | |||
11 | Lớp sét đầm màu nâu hồng | 2 - 6 | |||
12 | Lớp gạch ngói màu đỏ và màu xám, kích thước vật liệu nhỏ vụn | 3 - 7 | |||
13 | Lớp sét đầm màu nâu hồng | 1 - 5 | |||
14 | Lớp gạch ngói màu đỏ, xám | 2 - 8 | |||
15 | Lớp sét đầm màu nâu hồng | 2 - 5 | |||
16 | Lớp gạch ngói đầm chặt, vật liệu ken dày đặc | 7 - 11 | |||
17 | Lớp sét đầm màu nâu hồng | 6 - 10 | |||
18 | Lớp gạch ngói màu đỏ đầm vụn | 10 - 18 | |||
19 | Lớp sét đầm màu xám đen lẫn nâu hồng | 4 - 7 | |||
20 | Lớp gạch ngói đầm vụn | 4 - 7 | |||
21 | Lớp sét đầm màu xám xám lẫn nâu hồng và vàng | 2 - 7 | |||
22 | Lớp gạch ngói đầm vụn | 1 - 6 | |||
23 | Lớp sét đầm màu xám xám lẫn nâu hồng và vàng | 2 - 7 | |||
24 | Lớp gạch ngói đầm vụn lẫn ít sỏi | 1 - 4 | |||
3 | 2 | MT026 | 1 | Lớp lót móng, gồm 20 viên gạch vồ và gạch hình chữ nhật màu đỏ và màu xám, trong đó một số viên còn nguyênvà một số viên đó nứt vỡ. Gồm 1 hàng dọc ở đường biên phía Tây và 9 hàng ngang | 8 - 14 |
Tt
Hàng | Móng cột | Lớp đầm | Vật liệu | Dày (cm) | |
theo chiều Bắc Nam. | |||||
2 | Lớp gạch ngói đầm khỏ dày, gạch ngói có kích thước lớn, trung bình 10cm - 15cm. | 138 - 146 | |||
3 | Lớp sét đầm màu xám và màu nâu hồng, đường biên không chạy liền mạch, bị đứt quãng do gạch ngói lớp đầm 4 lún xuống | 1 - 6 | |||
4 | Lớp gạch ngói đầm | 1 - 18 | |||
5 | Lớp sét đầm màu nâu xám lẫn các vệt nâu hồng và vàng | 1 - 7 | |||
6 | Lớp gạch ngói màu đỏ và xám | 6 - 20 | |||
7 | Lớp sét đầm màu nâu | 4 - 11 | |||
8 | Lớp gạch đầm chủ yếu gạch màu đỏ, một số ít màu xám, vật liệu đầm rất vụn, chạy không liền mạch, chỉ rò lớp ở hai đoạn cuối phía Bắc và phía Nam, giữa không còn | 1 - 5 | |||
9 | Lớp sét đầm màu nâu | 3 - 9 | |||
10 | Lớp gạch ngói màu đỏ, đầm vụn | 8 - 26 | |||
11 | Lớp sét đầm màu nâu vàng, chỉ còn rò một dải ở gần biên phía Bắc | 1 - 5 | |||
12 | Lớp gạch ngói màu đỏ và màu xám | 9 - 13 | |||
4 | 2 | MT025 | 1 | Lớp lót móng, gồm 22 viên gạch vồ và gạch hình chữ nhật màu đỏ và màu xám, trong đó một số viên còn nguyên và một số viên đó nứt vỡ. Gồm 1 hàng dọc ở đường biên phía Tây và 9 hàng ngang theo chiều Bắc Nam. | 11 - 15 |
2 | Lớp gạch ngói đầm khỏ dày | 51 - 60 | |||
3 | Lớp sét đầm màu nâu hồng lẫn xám đen | 1 - 8 | |||
4 | Lớp gạch ngói đầm | 11 - 20 | |||
5 | Lớp sét đầm màu nâu hồng | 2 - 8 | |||
6 | Lớp gạch ngói màu đỏ và xám | 3 - 20 | |||
7 | Lớp sét đầm màu nâu hồng lẫn xám đen | 2 - 8 | |||
8 | Lớp gạch đầm chủ yếu gạch màu đỏ, một số ít màu xám | 6 - 10 | |||
9 | Lớp sét đầm | 9 - 17 | |||
10 | Lớp gạch ngói màu đỏ màu đỏ và xám, nhỏ vụn đầm chặt | 7 - 15 | |||
11 | Lớp sét đầm màu nâu lẫn than tro | 11 - 18 | |||
12 | Lớp gạch ngói màu đỏ | 9 - 18 | |||
13 | Lớp sét đầm màu nâu hồng lẫn nâu xám, lẫn một số vệt sét vàng, rải ráccó sỏi | 11 - 18 | |||
14 | Lớp gạch ngói màu đỏ và xám kớch cỡ nhỏ đầm chặt, rải rácmột số viên sỏi nhỏ | 16 - 20 | |||
15 | Lớp sét đầm màu nâu vàng, lẫn nhiều sỏi nhỏ | 1 - 15 | |||
16 | Lớp sét đầm màu nâu hồng | 3 - 8 |
Tt
Hàng | Móng cột | Lớp đầm | Vật liệu | Dày (cm) | |
17 | Lớp gạch ngói màu đỏ đầm vụn lẫn nhiều sỏi nhỏ | 1 - 10 | |||
1 | 3 | MT035 | 1 | Lớp gạch ngói đầm khỏ dày, gạch ngói có kích thước vừa, trung bình 6 - 7cm, đa số gạch màu đỏ, một số ít gạch màu xám | 10 |
2 | Lớp sét đầm màu vàng và màu nâu hồng | 8 | |||
3 | Lớp gạch ngói đầm, vật liệu màu đỏ và màu xám | 10 | |||
4 | Lớp sét đầm màu nâu hồng | 5 | |||
5 | Lớp gạch ngói màu đỏ và xám | 25 - 30 | |||
2 | 3 | MT028 | 1 | Lớp gạch ngói đầm khỏ dày | 38 - 44 |
2 | Lớp sét đầm màu vàng và màu nâu hồng | 5 - 10 | |||
3 | Lớp gạch ngói đầm | 12 - 19 | |||
4 | Lớp sét đầm màu nâu hồng | 2 - 5 | |||
5 | Lớp gạch ngói màu đỏ và xám | 1 - 7 | |||
6 | Lớp sét đầm màu nâu lẫn xám đen | 1 - 4 | |||
7 | Lớp gạch đầm chủ yếu gạch màu đỏ, một số ít màu xám | 6 - 10 | |||
8 | Lớp sét đầm màu nâu lẫn xám đen | 4 - 7 | |||
9 | Lớp gạch ngói màu đỏ màu đỏ và xám | 10 - 13 | |||
10 | Lớp sét đầm màu vàng | 1 - 5 | |||
11 | Lớp gạch ngói màu đỏ và màu xám | 9 - 15 | |||
12 | Lớp sét đầm màu nâu hồng | 1 - 5 | |||
13 | Lớp gạch ngói đầm | 7 - 18 | |||
14 | Lớp sét đầm màu nâu hồng | 3 - 13 | |||
15 | Lớp gạch ngói màu xám | 8 - 15 | |||
16 | Lớp sét đầm màu nâu hồng lẫn nâu xám | 5 - 11 | |||
17 | Lớp gạch ngói màu đỏ đầm vụn | 5 - 8 | |||
18 | Lớp sét đầm màu xám đen lẫn nâu hồng | 9 - 13 | |||
19 | Lớp gạch ngói đầm vụn | 1 - 4 |
Tt
Bảng kê 09: Chi tiết các đặc điểm của các móng cột di tích 12.VH.LTH.KT002 theo bảng sau:
Ký hiệu khảo cổ | Kích thước (cm) | Cấu trúc | Đặc điểm chủ yếu | ||||
Bắc Nam | Đông Tây | Sâu | Vật liệu | Kỹ thuật XD | |||
I - Hàng móng cột 1 | |||||||
1.1 | KT002.MT020 | 150 | 140 | 220 | Sỏi, gạch, ngói vỡ + đất sét đầm chặt, đáy được lót móng bởi gạch các mảnh vỡ của gạch hình chữ nhật | Đào một hố hình trụ vuông sâu xuống lòng đất, các cạnh hơi vát xiên từ trên xuống, sau đó nhồi | Di tích xuất lộ tại khu vực góc Tây Bắc hố khai quật, trong lớp đào 2, đất màu nâu đen cứng, nhiều mảnh gạch ngói vụn và đồ gốm sứ, sành vỡ. Khi xuất lộ di tích không còn nguyên vẹn mà đã bị phá hủy một phần |
Ký hiệu khảo cổ | Kích thước (cm) | Cấu trúc | Đặc điểm chủ yếu | ||||
Bắc Nam | Đông Tây | Sâu | Vật liệu | Kỹ thuật XD | |||
các lớp gia cố, | phía Nam, nhìn thẳng từ | ||||||
dưới cùng là | trên xuống mặt bằng móng | ||||||
lớp sát đáy | cột không đều, nửa phía | ||||||
móng cột. | Bắc cao hơn nửa phía Nam | ||||||
Tính từ dưới | khoảng 45cm. Móng cột | ||||||
lên trên gồm | còn lại dạng hình gần | ||||||
43 lớp gồm 1 | vuông. Trên bề mặt móng | ||||||
lớp lót đáy và | cột là các mảnh gạch ngói | ||||||
42 lớp đầm | vụn màu đỏ đầm chặt. Bên | ||||||
theo trật tự | ngoài di tích là lớp đất sét | ||||||
một lớp gạch | màu vàng loang sét màu | ||||||
ngói đến 1 lớp | nâu hồng. | ||||||
đất sét. | |||||||
Di tích xuất lộ tại khu vực | |||||||
góc Tây Bắc hố khai quật, | |||||||
trong lớp đào 3, đất màu | |||||||
Đào một hố | nâu đen cứng, nhiều mảnh | ||||||
hình trụ | gạch ngói vụn và đồ gốm | ||||||
vuông sâu | sứ, sành vỡ. Khi xuất lộ di | ||||||
xuống lòng | tích không còn nguyên | ||||||
đất, cỏc cạnh | vẹn mà đã bị phá hủy một | ||||||
hơi vát xiên từ | phần, còn lại dạng hình | ||||||
1.2 | LE.G.KT002.MT 021 | 130 | 130 | 125 | Sỏi, gach ngói vỡ + đất sét đầm chặt | trên xuống, sau đó nhồi các lớp gia cố. Tính từ dưới | gần vuông, bề mặt móng cột không phẳng, hơi dốc nghiêng theo chiều từ Bắc xuống Nam. Trên bề mặt |
lên trên gồm | móng cột là các mảnh | ||||||
21 lớp đầm | gạch ngói vụn màu đỏ | ||||||
theo trật tự | đầm chặt. Trong lòng di | ||||||
một lớp gạch | tích có những mảnh gạch | ||||||
ngói đến 1 lớp | ngói vỡ ken dày đầm chặt | ||||||
đất sét. | trong lớp đất sét màu | ||||||
vàng. Bên ngoài di tích là | |||||||
lớp đất sét màu vàng loang | |||||||
sét màu nâu hồng. | |||||||
II - Hàng móng cột 2 | |||||||
Di tích xuất lộ tại khu vực | |||||||
góc Tây Bắc hố khai quật, | |||||||
Đào một hố | trong lớp đào 1, đất màu | ||||||
hình trụ | nâu đen cứng, nhiều mảnh | ||||||
vuông sâu | gạch ngói vụn và đồ gốm | ||||||
xuống lòng | sứ, sành vỡ. Khi xuất lộ di | ||||||
đất, các cạnh | tích không còn nguyên vẹn | ||||||
2.1 | LE.G.KT002.MT 022 | 130 | 130 | 210 | Sỏi, gach ngói vỡ + đất sét đầm chặt | hơi vát xiên từ trên xuống, sau đó nhồi các lớp gia cố. | mà đã bị phá hủy một phần phía Nam, bị di tích đường đi thời Lê Trung Hưng ĐĐ.029 cắt phá, còn lại |
Tính từ dưới | dạng hình gần chữ nhật. | ||||||
lên trên gồm | Trong lòng di tích có | ||||||
37 lớp đầm | những mảnh gạch ngói vỡ | ||||||
theo trật tự | ken dày đầm chặt trong lớp | ||||||
một lớp gạch | đất sét màu vàng. Trên bề | ||||||
ngói đến 1 lớp | mặt móng cột là các mảnh | ||||||
đất sét và 1 | gạch ngói vụn màu đỏ đầm | ||||||
lớp lót đáy | chặt. Bên ngoài di tích là | ||||||
lớp đất sét màu vàng loang |
Ký hiệu khảo cổ | Kích thước (cm) | Cấu trúc | Đặc điểm chủ yếu | ||||
Bắc Nam | Đông Tây | Sâu | Vật liệu | Kỹ thuật XD | |||
sét màu nâu hồng. |
Bảng kê 10: Các lớp đầm mặt cắt móng cột (từ dưới lên trên) di tích 12.VH.LTH.KT002, hàng từ Bắc đến Nam :
Móng cột | Lớp đầm | Vật liệu | Dày (cm) | |
1 | MT020 | 1 | Lớp lót móng, gồm một số viên gạch hình chữ nhật màu đỏ bao bên ngoài và bên trong là các mảnh gạch ngói có kích thước tương đối to, khoảng 10 -15cm. Rìa bên vách Tây móng cột là 3 viên gạch hình chữ nhật màu đỏ xếp nghiêng theo hai hàng, từ Bắc xuống Nam, hàng 1 có 1 viên, hàng 2 có 2 viên, đây là những viên gạch có hình dạng chữ nhật, mặt cắt ngang hình chữ nhật kích thước trung bình dài 37-38cm, rộng 18-20cm, dày 4-5cm. | 12 - 13 |
2 | Lớp đất sét màu nâu xám đầm chặt | 4 - 5 | ||
3 | Lớp gạch ngói màu đỏ | 7 - 8 | ||
4 | Lớp sét màu nâu xám đầm chặt | 7 - 8 | ||
5 | Lớp gạch ngói màu đỏ đầm chặt | 7 - 12 | ||
6 | Lớp sét đầm, đất màu nâu xám | 4 - 11 | ||
7 | Lớp gạch ngói màu đỏ | 4 - 7 | ||
8 | Lớp sét đầm, màu nâu xám | 2 - 6 | ||
9 | Lớp gạch ngói màu đỏ | 4 - 8 | ||
10 | Lớp sét đầm màu nâu xám | 3 - 7 | ||
11 | Lớp gạch ngói đỏ | 7 - 10 | ||
12 | Lớp sét màu nâu xám có lẫn ít than tro, đầm chặt | 8 - 10 | ||
13 | Lớp gạch ngói màu đỏ | 10 - 12 | ||
14 | Lớp sét nâu xám có nhiều vệt than tro đầm chặt | 10 - 14 | ||
15 | Lớp gạch ngói màu đỏ | 6 - 11 | ||
16 | Lớp sét màu nâu xám lẫn ít sét vàng | 3 - 5 | ||
17 | Lớp gạch ngói màu đỏ | 4 - 7 | ||
18 | Lớp sét đầm màu nâu xám | 1 - 8 | ||
19 | Lớp gạch ngói màu đỏ | 5 - 6 | ||
20 | Lớp sét màu nâu vàng đầm chặt | 4 - 5 | ||
21 | Lớp gạch ngói màu đỏ và màu xám | 16 - 17 | ||
22 | Lớp sét màu nâu xám lẫn sét màu vàng đầm chặt | 3 - 4 | ||
23 | Lớp gạch ngói đỏ | 14 - 15 | ||
24 | Lớp sét màu nâu xám lẫn nhiều than tro đầm chặt | 4 - 8 | ||
25 | Lớp gạch ngói đỏ và xám | 4,5 - 9 | ||
26 | Lớp sét màu nâu xám đầm chặt | 1 - 4 | ||
27 | Lớp gạch đỏ và xám đầm chặt | 4 - 8 |
Móng cột | Lớp đầm | Vật liệu | Dày (cm) | |
28 | Lớp sét màu nâu xám đầm chặt | 2 - 5 | ||
29 | Lớp gạch ngói màu đỏ | 1 - 3 | ||
30 | Lớp sét màu nâu xám đầm chặt | 1 - 5 | ||
31 | Lớp gạch ngói màu đỏ | 2 - 6 | ||
32 | Lớp sét màu nâu xám đầm chặt | 1 - 3 | ||
33 | Lớp gạch ngói đỏ | 5 - 7 | ||
34 | Lớp sét màu nâu xám đầm chặt | 2 - 3 | ||
35 | Lớp gạch ngói đỏ và xám | 5 - 6 | ||
36 | Lớp sét màu nâu xám lẫn sét vàng đầm chặt | 3 - 4 | ||
37 | Lớp gạch đỏ đầm chặt (chỉ còn lại ở đoạn giữa của móng) | 8 - 9 | ||
38 | Lớp sét đầm (chỉ còn lại ở đoạn giữa của móng) | 2 - 3 | ||
39 | Lớp gạch ngói đỏ (chỉ còn lại ở đoạn giữa của móng), | 2 - 3 | ||
40 | Lớp sét màu nâu xám đầm chặt (chỉ còn lại ở đoạn giữa của móng) | 1 - 3 | ||
41 | Lớp gạch ngói màu đỏ (chỉ còn lại ở đoạn giữa của móng) | 2 - 3 | ||
42 | Lớp sét màu nâu xám đầm chặt (chỉ còn lại rất ít ở phía Bắc) | 4 - 5 | ||
43 | Lớp gạch ngói đỏ (chỉ còn lại ở đoạn giữa của móng), | 1 - 2 | ||
1 | MT021 | 1 | Lớp gạch ngói vụn màu đỏ đầm lẫn đất màu nâu xám lẫn nhiều than tro | 8 - 15 |
2 | Lớp đất sét màu nâu xám lẫn nhiều sét vàng và than tro đầm chặt | 12 - 14 | ||
3 | Lớp gạch ngói đầm chặt, chủ yếu màu đỏ lẫn ít màu xám | 7 - 8 | ||
4 | Lớp sét màu nâu vàng đầm chặt | 9 - 10 | ||
5 | Lớp gạch ngói màu đỏ đầm chặt | 6 - 7 | ||
6 | Lớp sét đầm màu nâu xám lẫn nhiều sét vàng và than tro | 4 - 5 | ||
7 | Lớp gạch ngói đầm chặt | 7 - 9 | ||
8 | Lớp sét màu nâu vàng đầm chặt | 2 - 3 | ||
9 | Lớp gạch ngói vụn màu đỏ tươi | 7 - 10 | ||
10 | Lớp sét đầm màu nâu vàng | 4 - 6 | ||
11 | Lớp gạch ngói màu đỏ tươi | 5 - 7 | ||
12 | Lớp sét màu nâu vàng đầm chặt | 2 - 5 | ||
13 | Lớp gạch ngói màu đỏ và xám | 4 - 5 | ||
14 | Lớp sét nâu xám đầm chặt | 2 - 3 | ||
15 | Lớp gạch ngói màu đỏ | 2 - 3 | ||
16 | Lớp sét màu nâu xám đầm chặt | 3 - 5 | ||
17 | Lớp gạch ngói màu đỏ | 5 - 12 | ||
18 | Lớp sét màu nâu xám đầm | 3 - 4 | ||
19 | Lớp gạch ngói vụn màu đỏ | 5 - 7 | ||
20 | Lớp sét màu nâu xám đầm chặt | 3 - 8 | ||
21 | Lớp gạch ngói màu đỏ | 4 - 10 |