Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh Thái Nguyên - 27


PHỤ LỤC SỐ 02: MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU CỦA NGÀNH DỊCH VỤ TỈNH THÁI NGUYÊN, GIAI ĐOẠN 2001 – 2009


Ngành, lĩnh vực


ĐVT

Thực hiện từ năm 2001-2009

Bình quân

2001

2003

2005

2006

2007

2008

2009

2001-2005

2006-2009

1. Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu DV

tiêu dùng theo giá TT:


Tỷ đồng


1.564


2.133


3.564


3.980


5.019


6.312


7.637


2.369


5.737

- Kinh tế Nhà nước


222

267

328

389

447

588

622

275

511

- Kinh tế ngoài

Nhà nước


1.342

1.866

3.236

3.591

4.572

5.724

7.015

2.094

5.226

2. Tổng giá trị hàng hoá xuất khẩu

1000

USD


23.400


24.321


35.416


53.023


64.744


120.080


65.381


26.172


75.807

Trong đó: Xuất

khẩu địa phương


13.700

14.019

22.999

29.267

44.860

79.266

52.173

15.566

51.392

3. Khối lượng vận tải:











- Khối lượng hàng hoá vận chuyển

1000 tấn

2.906

4.452

8.260

8.352

9.600

11.375

13.265

4.894

10.648

- Khối lượng hành khách vận chuyển

1000

người

1.420

1.975

3.253

3.265

4.058

5.487

6.076

2.137

4.722

4. Khối lượng luân chuyển:











- Khối lượng hàng hoá luân chuyển

Tr.tấn.km

83,4

153,4

257,2

269,0

303,4

367,5

455,3

161,4

348,8

- Khối lượng hành khách luân chuyển

Tr. người.km

117,8

196,1

284,7

306,2

339,6

438,6

465,5

206,7

387,5

5. Dịch vụ du lịch:











- Số khách đến Thái Nguyên do

các cơ sở lưu trú phục vụ


1000

người


161,2


310,0


339,6


376,5


400,0


444,3



267,8


406,9

Tr.đó: Khách quốc

tế


0,5

0,9

1,0

1,6

1,7

6,5


0,8

3,3

- Tổng số cơ sở lưu

trú

cơ sở

18

35

346

355

360

400


152.2

371.7

- Tổng số phòng

buồng

Buồng

398

635

3.202

3.250

3.275

3.450


1.584

3.325

- Thời gian khách lưu trú

1000

ngày

119,2

210,0

273,1

288,5

322,2

394,8


204,3

335,2

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 236 trang tài liệu này.

Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh Thái Nguyên - 27

Nguồn: - Niên giám thống kê tỉnh Thái Nguyên 2005, 2008; Cục Thống kê TN

- BC kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 2009; UBND tỉnh TN


PHỤ LỤC SỐ 03: MỘT SỐ CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN NGÀNH NÔNG NGHIỆP TỈNH THÁI NGUYÊN, GIAI ĐOẠN 2001 - 2009


Ngành, lĩnh vực


ĐVT

Giai đoạn 2001-2009

Bình quân GĐ

2001

2003

2005

2006

2007

2008

2009

2001

-2005

2006

-2009

1. Giá trị sản xuất ngành nông, lâm nghiệp theo giá so sánh 1994


Tỷ đồng


1.380


1.618


1.844


1.964


2.115


2.226


2.318


1.593


2.156

- Nông nghiệp

Tỷ đồng

1.301

1.520

1.742

1.860

2.005

2.110

2.198

1.501

2.043

+ Trồng trọt

Tỷ đồng

871

1.028

1.217

1.291

1.401

1.451

1.450

1.021

1.398

+ Chăn nuôi

Tỷ đồng

386

420

441

474

503

554

625

421

539

+ Dịch vụ nông nghiệp

Tỷ đồng

44

72

84

94

101

105

123

59

106

- Lâm nghiệp

Tỷ đồng

55

70

72

73

76

81

81

65

78

- Thuỷ sản

Tỷ đồng

24

29

30

32

34

35

39

28

35

2. Giá trị sản xuất ngành nông, lâm nghiệp theo giá hiện hành


Tỷ đồng


1.604


1.863


2.873


3.364


4.129


5.778


6.345


2.118


4.904

- Nông nghiệp

Tỷ đồng

1.522

1.764

2.746

3.219

3.959

5.544

6.088

2.016

4.703

+ Trồng trọt

Tỷ đồng

1.004

1.147

1.781

2.066

2.478

3.527

3.792

1.317

2.966

+ Chăn nuôi

Tỷ đồng

466

556

773

931

1.187

1.703

1.924

614

1.436

+ Dịch vụ nông nghiệp

Tỷ đồng

52

61

192

223

294

314

372

84

301

- Lâm nghiệp

Tỷ đồng

51

55

68

74

88

116

125,54

57

101

- Thuỷ sản

Tỷ đồng

31

43

60

71

82

118

131,35

45

101

3. Một số sản phẩm chủ yếu:











- Sản lượng lương thực có hạt:

1000

Tấn

316

357

369

381

399

410

408

352

400

Trong đó: + Thóc

1000

Tấn

287

313

314

327

324

325

341

308

329

+ Ngô

1000

Tấn

30

44

55

54

75

85

67

44

70

- Chè búp tươi

Tấn

68.396

68.300

110.636

129.913

140.182

149.255

158.700

80.565

144.513

- Đỗ tương

Tấn

4.128

4.136

4.320

3.554

3.061

2.826

1.898

4.365

2.835

- Lạc

Tấn

6.251

4.564

5.173

4.636

5.610

7.360

7.884

5.259

6.373

- Sản lượng cây ăn quả chủ yếu

Tấn

8.732

10.132

25.795

28.932

33.296

34.915

49.260

13.854

36.601

- Trâu

Con

122.062

114.540

114.438

110.279

108.612

106.880

96.728

116.986

105.625

- Bò

Con

25.569

29.184

43.276

56.531

56.975

54.972

43.752

32.924

53.058

- Lợn

Con

430.404

481.406

491.289

498.473

509.022

529.144

560.015

470.772

524.164

- Khai thác thuỷ sản

Tấn

3.023

3.608

3.755

3.863

4.169

4.301

4.445

3.502

4.195

Nguồn: - Niên giám thống kê tỉnh Thái Nguyên 2005, 2008; Cục Thống kê TN

- BC kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 2009; UBND tỉnh TN


PHỤ LỤC SỐ 04: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ CỦA VÀ CỦA TỪNG NGÀNH KINH TẾ CỦA TỈNH THÁI NGUYÊN


CHỈ TIÊU


ĐVT

Thực hiện từ 2001 - 2009

Bình quân

2001

2003

2005

2006

2007

2008

2009

2001-

2005

2006-

2009

1. GDP (theo giá CĐ 1994)

Tỷ đồng

2.653,60

3.164,60

3.773,10

4.193,50

4.716,20

5.257,27

5.732,39

3.187,30

4.976,01

- Công nghiệp -

xây dựng

-

922,60

1.162,70

1.428,50

1.632,20

1.932,40

2.237,80

2.485,90

1.172,87

2.078,35

- Dịch vụ

-

814,100

1.005,10

1.242,80

1.415,10

1.585,00

1.766,70

1.949,50

1.008,38

1.675,38

- Nông lâm nghiệp

-

916,9

996,80

1.101,80

1.146,20

1.198,80

1.252,77

1.296,99

1.006,05

1.222,28

2.Tốc độ tăng trưởng GDP

%

8,90

9,30

9,36

11,14

12,46

11,47

9,10

9,05

11,04

- Công nghiệp -

xây dựng

%

16,33

9,63

10,74

14,26

18,39

15,81

11,70

12,45

15,04

- Dịch vụ

%

6,75

15,62

11,89

13,86

12,01

11,47

10,06

10,00

11,85

- Nông lâm nghiệp

%

4,09

3,24

5,00

4,03

4,59

4,50

3,08

4,55

4,05

3. GDP (theo giá hiện hành)

Tỷ đồng

3.368,40

4.404,60

6.587,40

8.022,00

10.062,60

13.421,80

16.405,40

4.730,08

11.977,99

- Công nghiệp -

xây dựng

-

1.117,40

1.620,80

2.550,30

3.109,00

3.978,60

5.338,90

6.663,60

1.743,23

4.772,53

- Dịch vụ

-

1.192,00

1.588,40

2.310,70

2.930,00

3.669,10

4.864,60

6.057,90

1.660,13

4.380,41

- Nông lâm nghiệp

-

1.059,00

1.195,40

1.726,40

1.983,00

2.414,90

3.218,30

3.683,90

1.326,72

2.825,04

4. Cơ cấu kinh tế (GDP)

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

- Công nghiệp -

xây dựng

%

37,17

36,80

38.71

38,76

39,54

39,78

40,62

38,64

39,67

- Dịch vụ

%

35,39

36,06

35.08

36,52

36,46

36,24

36,93

34,82

36,54

- Nông lâm nghiệp

%

31,44

27,14

26.21

24,72

24,00

23,98

22,46

26,54

23,79

5. GDP bq đầu người











-GDP bình quân

đầu người

Tr.đồng



5,93

7,10

8,70

11,64

14,6



Nguồn: - Niên giám thống kê năm 2005, 2008 tỉnh Thái Nguyên;

- Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2009; UBND tỉnh Thái Nguyên.


PHỤ LỤC SỐ 05: CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH CỦA THÁI NGUYÊN (THEO GIÁ HIỆN HÀNH)

(đơn vị tính: %)



Ngành/Lĩnh vực

Giai đoạn 2001 - 2009

Bình quân

2001

2003

2005

2006

2007

2008

2009

2001-

2005

2006-

2009

I. Nông, Lâm nghiệp, Thuỷ sản

31,44

27,14

26,21

24,72

24,00

23,98

22,46

28,53

23,79

1. Nông nghiệp

29,50

25,42

24,73

23,34

22,76

22,69

21,27

26,82

22,51

2. Lâm nghiệp

1,18

0,91

0,73

0,65

0,59

0,57

0,53

0,93

0,58

3. Thuỷ sản

0,76

0,81

0,74

0,73

0,65

0,72

0,66

0,78

0,69

II. Công nghiệp, xây dựng

37,17

36,80

38,71

38,76

39,54

39,78

40,62

36.36

39.67

4. CN khai thác mỏ

2,34

2,49

2,73

2,51

2,50

2,13

2,12

2,58

2,32

5. CN chế biến

23,51

25,99

29,26

29,25

30,12

29,64

30,62

26,34

29,91

6. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước

1,74

2,24

1,83

1,80

1,94

2,24

2,01

1,94

2,00

7. Xây dựng

5,58

6,08

4,89

5,19

4,99

5,77

5,86

5,50

5,45

III. Thương mại, dịch vụ

35,39

36,06

35,08

36,52

36,46

36,24

36,93

35,12

36,54

8. Th.nghiệp; SC xe có động cơ, môtô, xe máy và đồ dùng

6,63

6,69

7,24

7,48

7,28

7,47

8,03

6,76

7,56

9. Khách sạn và nhà hàng

1,68

1,43

1,35

1,27

1,41

1,40

1,36

1,16

1,36

10. Vận tải, kho bãi và Thông tin

liên lạc

4,01

3,72

3,62

3,75

3,79

3,83

4,19

3,82

3,89

11. Tài chính, tín dụng

1,07

1,04

1,49

1,50

1,56

1,94

2,43

1,19

1,86

12. Hoạt động Khoa học và CN

0,03

0,03

0,04

0,05

0,04

0,05

0,06

0,03

0,05

13. Các hoạt động liên quan đến kinh doanh TS và DV tư vấn

3,74

3,19

3,02

3,10

2,94

2,78

2,69

3,26

2,88

14, QLNN và ANQP; đảm bảo

xã hội bắt buộc

7,91

8,30

7,63

8,18

8,70

8,62

8,53

7,79

8,51

15. Giáo dục và đào tạo

6,83

7,90

6,99

7,10

7,20

7,23

7,00

7,18

7,13

16.Y tế và HĐ cứu trợ xã hội

1,34

1,63

1,54

1,64

1,54

1,50

1,64

1,49

1,58

17. Hoạt động văn hoá thể thao

0,28

0,29

0,33

0,43

0,38

0,36

0,37

0,29

0,38

18.Hoạt động hiệp hội

0,04

0,03

0,03

0,02

0,02

0,02

0,02

0,03

0,02

19. Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng

0,65

0,61

0,57

0,57

0,55

0,54

0,60

0,60

0,57

20. Hoạt động làm thuê công việc gia đình

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

21. Thuế nhập khẩu hàng hoá

1,15

1,17

1,23

1,43

1,04

0,48

0,00

1,18

0,74

Nguồn: - Niên giám thống kê tỉnh Thái Nguyên 2005, 2009; Cục Thống kê TN

- BC kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2009; UBND tỉnh TN


PHỤ LỤC SỐ 06: CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH CỦA VIỆT NAM VÀ TỐC ĐỘ DỊCH CHUYỂN (1997-2007)



Năm


GDP (%)

Tỷ trọng trong GDP (%)


Cos φ


φ (0)

Nông

nghiệp

Công

nghiệp

Dịch vụ

1997

100

25,77

28,76

44,06

2001

100

23,24

38,13

38,63

0,982153

10050’

2002

100

23,03

38,49

38,48

0,999972

0026’

2003

100

22,54

39,47

37,99

0,999797

1009’

2004

100

21,81

40,21

37,98

0,999853

0059’

2005

100

20,97

41,02

38,01

0,999818

1006’

2006

100

20,40

41,54

38,06

0,999922

0043’

2007

100

20,30

41,58

38,12

0,999998

0007’


Nguồn: Niên giám thống kê 2007, tr.72 và tính toán của tác giả


PHỤ LỤC SỐ 07: TỶ TRỌNG CCKT THEO NGÀNH CÁC TỈNH


Đơn vị tính: %


TT

Tỉnh

2001

2002

2003

2004

2005


1

Thái Nguyên

100

100

100

100

100

Nông nghiệp

31,44

30,99

27,14

26,87

25,43

Công nghiệp

33,17

34,59

36,80

38,50

38,34

Dịch vụ

35,39

34,42

36,06

34,63

36,23


2

Hưng Yên

100

100

100

100

100

Nông nghiệp

38,80

37,20

35,34

34

30,5

Công nghiệp

30,20

31,60

33,17

34,5

38

Dịch vụ

30,99

31,20

31,48

31,5

31,5


3

Bắc Ninh

100

100

100

100

100

Nông nghiệp

34

31,7

29

26,5

25,36

Công nghiệp

37

39,8

43,9

46,2

45,46

Dịch vụ

29

28,5

27,1

27,3

28,18


4

Hải Dương

100

100

100

100

100

Nông nghiệp

33,3

32

30,5

29

27,5

Công nghiệp

38

39,6

41

42

43

Dịch vụ

28,7

28,4

28,5

29

29,5


5

Phú Thọ

100

100

100

100

100

Nông nghiệp

24,5

28,6

29,8

28,5

28,6

Công nghiệp

39,8

36,6

36,9

37,5

37,7

Dịch vụ

35,7

34,8

33,3

34

33,7


6

Vĩnh Phúc

100

100

100

100

100

Nông nghiệp

29,90

28,63

25,22

23,88

21,20

Công nghiệp

40,00

42,65

46,41

49,13

52,26

Dịch vụ

30,10

28,72

28,37

26,99

26,55

Nguồn: Niên giám thống kê, Cục Thống kê các tỉnh


PHỤ LỤC SỐ 08: XẾP HẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH CÁC TỈNH


Tỉnh

2005

2006

2007

Thái Nguyên

không có thông tin

28/64

43/64

Hưng Yên

15/64

16/64

26/64

Bắc Ninh

23/64

22/64

20/64

Hải Dương

39/64

29/64

36/64

Phú Thọ

không có thông tin

22/64

32/64

Vĩnh Phúc

5/64

8/64

7/64

Nguồn: Theo VCCI và VNCI

PHỤ LỤC SỐ 09: BẢNG ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CẠNH TRANH TỈNH THÁI

NGUYÊN, NĂM 2007 (Đơn vị: điểm)


STT

43/64

Tỉnh, thành phố

Thái Nguyên

Chi phí gia nhập thị trường

7,02

Tiếp cận đất đai và sự ổn định trong sử dụng đất

5,66

Tính minh bạch và tiếp cận thông tin

6,08

Chi phí thời gian để thực hiện các quy định của Nhà nước

3,66

Chi phí không chính thức

6,18

Ưu đãi đối với DNNN (Môi trường cạnh tranh)

6,66

Tính năng động và tiên phong của lãnh đạo tỉnh

3,53

Chính sách phát triển khu vực kinh tế tư nhân

5,25

Đào tạo lao động

6,64

Thiết chế pháp lý

4,05

Chỉ số PCI 2007 (đã có trọng số)

52,71

Nguồn: Phòng Công nghiệp và thương mại Việt Nam - VCCI, 2007


PHỤ LỤC SỐ 10: TỶ TRỌNG CCKT THEO NGÀNH Ở CÁC TỈNH ĐỂ SO SÁNH THAM CHIẾU VỚI TỈNH THÁI NGUYÊN

(Đơn vị tính: %)


TT

Tỉnh

2001

2002

2003

2004

2005


1

Thái Nguyên

100

100

100

100

100

Nông nghiệp

31,44

30,99

27,14

26,87

25,43

Công nghiệp

33,17

34,59

36,80

38,50

38,34

Dịch vụ

35,39

34,42

36,06

34,63

36,23


2

Hưng Yên

100

100

100

100

100

Nông nghiệp

38,80

37,20

35,34

34

30,5

Công nghiệp

30,20

31,60

33,17

34,5

38

Dịch vụ

30,99

31,20

31.48

31,5

31,5


3

Bắc Ninh

100

100

100

100

100

Nông nghiệp

34

31,7

29

26,5

25,36

Công nghiệp

37

39,8

43,9

46,2

45,46

Dịch vụ

29

28,5

27,1

27,3

28,18


4

Hải Dương

100

100

100

100

100

Nông nghiệp

33,3

32

30,5

29

27,5

Công nghiệp

38

39,6

41

42

43

Dịch vụ

28,7

28,4

28,5

29

29,5


5

Phú Thọ

100

100

100

100

100

Nông nghiệp

24,5

28,6

29,8

28,5

28,6

Công nghiệp

39,8

36,6

36,9

37,5

37,7

Dịch vụ

35,7

34,8

33,3

34

33,7


6

Vĩnh Phúc

100

100

100

100

100

Nông nghiệp

29,90

28,63

25,22

23,88

21,20

Công nghiệp

40,00

42,65

46,41

49,13

52,26

Dịch vụ

30,10

28,72

28,37

26,99

26,55

(Nguồn: Niên giám thống kê, Cục Thống kê các tỉnh)

Xem tất cả 236 trang.

Ngày đăng: 26/09/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí