PHỤ LỤC SỐ 02: MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU CỦA NGÀNH DỊCH VỤ TỈNH THÁI NGUYÊN, GIAI ĐOẠN 2001 – 2009
ĐVT | Thực hiện từ năm 2001-2009 | Bình quân | ||||||||
2001 | 2003 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2001-2005 | 2006-2009 | ||
1. Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu DV tiêu dùng theo giá TT: | Tỷ đồng | 1.564 | 2.133 | 3.564 | 3.980 | 5.019 | 6.312 | 7.637 | 2.369 | 5.737 |
- Kinh tế Nhà nước | 222 | 267 | 328 | 389 | 447 | 588 | 622 | 275 | 511 | |
- Kinh tế ngoài Nhà nước | 1.342 | 1.866 | 3.236 | 3.591 | 4.572 | 5.724 | 7.015 | 2.094 | 5.226 | |
2. Tổng giá trị hàng hoá xuất khẩu | 1000 USD | 23.400 | 24.321 | 35.416 | 53.023 | 64.744 | 120.080 | 65.381 | 26.172 | 75.807 |
Trong đó: Xuất khẩu địa phương | 13.700 | 14.019 | 22.999 | 29.267 | 44.860 | 79.266 | 52.173 | 15.566 | 51.392 | |
3. Khối lượng vận tải: | ||||||||||
- Khối lượng hàng hoá vận chuyển | 1000 tấn | 2.906 | 4.452 | 8.260 | 8.352 | 9.600 | 11.375 | 13.265 | 4.894 | 10.648 |
- Khối lượng hành khách vận chuyển | 1000 người | 1.420 | 1.975 | 3.253 | 3.265 | 4.058 | 5.487 | 6.076 | 2.137 | 4.722 |
4. Khối lượng luân chuyển: | ||||||||||
- Khối lượng hàng hoá luân chuyển | Tr.tấn.km | 83,4 | 153,4 | 257,2 | 269,0 | 303,4 | 367,5 | 455,3 | 161,4 | 348,8 |
- Khối lượng hành khách luân chuyển | Tr. người.km | 117,8 | 196,1 | 284,7 | 306,2 | 339,6 | 438,6 | 465,5 | 206,7 | 387,5 |
5. Dịch vụ du lịch: | ||||||||||
- Số khách đến Thái Nguyên do các cơ sở lưu trú phục vụ | 1000 người | 161,2 | 310,0 | 339,6 | 376,5 | 400,0 | 444,3 | 267,8 | 406,9 | |
Tr.đó: Khách quốc tế | 0,5 | 0,9 | 1,0 | 1,6 | 1,7 | 6,5 | 0,8 | 3,3 | ||
- Tổng số cơ sở lưu trú | cơ sở | 18 | 35 | 346 | 355 | 360 | 400 | 152.2 | 371.7 | |
- Tổng số phòng buồng | Buồng | 398 | 635 | 3.202 | 3.250 | 3.275 | 3.450 | 1.584 | 3.325 | |
- Thời gian khách lưu trú | 1000 ngày | 119,2 | 210,0 | 273,1 | 288,5 | 322,2 | 394,8 | 204,3 | 335,2 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh Thái Nguyên - 24
- Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh Thái Nguyên - 25
- Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh Thái Nguyên - 26
- Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh Thái Nguyên - 28
- Đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI với việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh Thái Nguyên - 29
Xem toàn bộ 236 trang tài liệu này.
Nguồn: - Niên giám thống kê tỉnh Thái Nguyên 2005, 2008; Cục Thống kê TN
- BC kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 2009; UBND tỉnh TN
PHỤ LỤC SỐ 03: MỘT SỐ CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN NGÀNH NÔNG NGHIỆP TỈNH THÁI NGUYÊN, GIAI ĐOẠN 2001 - 2009
ĐVT | Giai đoạn 2001-2009 | Bình quân GĐ | ||||||||
2001 | 2003 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2001 -2005 | 2006 -2009 | ||
1. Giá trị sản xuất ngành nông, lâm nghiệp theo giá so sánh 1994 | Tỷ đồng | 1.380 | 1.618 | 1.844 | 1.964 | 2.115 | 2.226 | 2.318 | 1.593 | 2.156 |
- Nông nghiệp | Tỷ đồng | 1.301 | 1.520 | 1.742 | 1.860 | 2.005 | 2.110 | 2.198 | 1.501 | 2.043 |
+ Trồng trọt | Tỷ đồng | 871 | 1.028 | 1.217 | 1.291 | 1.401 | 1.451 | 1.450 | 1.021 | 1.398 |
+ Chăn nuôi | Tỷ đồng | 386 | 420 | 441 | 474 | 503 | 554 | 625 | 421 | 539 |
+ Dịch vụ nông nghiệp | Tỷ đồng | 44 | 72 | 84 | 94 | 101 | 105 | 123 | 59 | 106 |
- Lâm nghiệp | Tỷ đồng | 55 | 70 | 72 | 73 | 76 | 81 | 81 | 65 | 78 |
- Thuỷ sản | Tỷ đồng | 24 | 29 | 30 | 32 | 34 | 35 | 39 | 28 | 35 |
2. Giá trị sản xuất ngành nông, lâm nghiệp theo giá hiện hành | Tỷ đồng | 1.604 | 1.863 | 2.873 | 3.364 | 4.129 | 5.778 | 6.345 | 2.118 | 4.904 |
- Nông nghiệp | Tỷ đồng | 1.522 | 1.764 | 2.746 | 3.219 | 3.959 | 5.544 | 6.088 | 2.016 | 4.703 |
+ Trồng trọt | Tỷ đồng | 1.004 | 1.147 | 1.781 | 2.066 | 2.478 | 3.527 | 3.792 | 1.317 | 2.966 |
+ Chăn nuôi | Tỷ đồng | 466 | 556 | 773 | 931 | 1.187 | 1.703 | 1.924 | 614 | 1.436 |
+ Dịch vụ nông nghiệp | Tỷ đồng | 52 | 61 | 192 | 223 | 294 | 314 | 372 | 84 | 301 |
- Lâm nghiệp | Tỷ đồng | 51 | 55 | 68 | 74 | 88 | 116 | 125,54 | 57 | 101 |
- Thuỷ sản | Tỷ đồng | 31 | 43 | 60 | 71 | 82 | 118 | 131,35 | 45 | 101 |
3. Một số sản phẩm chủ yếu: | ||||||||||
- Sản lượng lương thực có hạt: | 1000 Tấn | 316 | 357 | 369 | 381 | 399 | 410 | 408 | 352 | 400 |
Trong đó: + Thóc | 1000 Tấn | 287 | 313 | 314 | 327 | 324 | 325 | 341 | 308 | 329 |
+ Ngô | 1000 Tấn | 30 | 44 | 55 | 54 | 75 | 85 | 67 | 44 | 70 |
- Chè búp tươi | Tấn | 68.396 | 68.300 | 110.636 | 129.913 | 140.182 | 149.255 | 158.700 | 80.565 | 144.513 |
- Đỗ tương | Tấn | 4.128 | 4.136 | 4.320 | 3.554 | 3.061 | 2.826 | 1.898 | 4.365 | 2.835 |
- Lạc | Tấn | 6.251 | 4.564 | 5.173 | 4.636 | 5.610 | 7.360 | 7.884 | 5.259 | 6.373 |
- Sản lượng cây ăn quả chủ yếu | Tấn | 8.732 | 10.132 | 25.795 | 28.932 | 33.296 | 34.915 | 49.260 | 13.854 | 36.601 |
- Trâu | Con | 122.062 | 114.540 | 114.438 | 110.279 | 108.612 | 106.880 | 96.728 | 116.986 | 105.625 |
- Bò | Con | 25.569 | 29.184 | 43.276 | 56.531 | 56.975 | 54.972 | 43.752 | 32.924 | 53.058 |
- Lợn | Con | 430.404 | 481.406 | 491.289 | 498.473 | 509.022 | 529.144 | 560.015 | 470.772 | 524.164 |
- Khai thác thuỷ sản | Tấn | 3.023 | 3.608 | 3.755 | 3.863 | 4.169 | 4.301 | 4.445 | 3.502 | 4.195 |
Nguồn: - Niên giám thống kê tỉnh Thái Nguyên 2005, 2008; Cục Thống kê TN
- BC kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 2009; UBND tỉnh TN
PHỤ LỤC SỐ 04: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ CỦA VÀ CỦA TỪNG NGÀNH KINH TẾ CỦA TỈNH THÁI NGUYÊN
ĐVT | Thực hiện từ 2001 - 2009 | Bình quân | ||||||||
2001 | 2003 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2001- 2005 | 2006- 2009 | ||
1. GDP (theo giá CĐ 1994) | Tỷ đồng | 2.653,60 | 3.164,60 | 3.773,10 | 4.193,50 | 4.716,20 | 5.257,27 | 5.732,39 | 3.187,30 | 4.976,01 |
- Công nghiệp - xây dựng | - | 922,60 | 1.162,70 | 1.428,50 | 1.632,20 | 1.932,40 | 2.237,80 | 2.485,90 | 1.172,87 | 2.078,35 |
- Dịch vụ | - | 814,100 | 1.005,10 | 1.242,80 | 1.415,10 | 1.585,00 | 1.766,70 | 1.949,50 | 1.008,38 | 1.675,38 |
- Nông lâm nghiệp | - | 916,9 | 996,80 | 1.101,80 | 1.146,20 | 1.198,80 | 1.252,77 | 1.296,99 | 1.006,05 | 1.222,28 |
2.Tốc độ tăng trưởng GDP | % | 8,90 | 9,30 | 9,36 | 11,14 | 12,46 | 11,47 | 9,10 | 9,05 | 11,04 |
- Công nghiệp - xây dựng | % | 16,33 | 9,63 | 10,74 | 14,26 | 18,39 | 15,81 | 11,70 | 12,45 | 15,04 |
- Dịch vụ | % | 6,75 | 15,62 | 11,89 | 13,86 | 12,01 | 11,47 | 10,06 | 10,00 | 11,85 |
- Nông lâm nghiệp | % | 4,09 | 3,24 | 5,00 | 4,03 | 4,59 | 4,50 | 3,08 | 4,55 | 4,05 |
3. GDP (theo giá hiện hành) | Tỷ đồng | 3.368,40 | 4.404,60 | 6.587,40 | 8.022,00 | 10.062,60 | 13.421,80 | 16.405,40 | 4.730,08 | 11.977,99 |
- Công nghiệp - xây dựng | - | 1.117,40 | 1.620,80 | 2.550,30 | 3.109,00 | 3.978,60 | 5.338,90 | 6.663,60 | 1.743,23 | 4.772,53 |
- Dịch vụ | - | 1.192,00 | 1.588,40 | 2.310,70 | 2.930,00 | 3.669,10 | 4.864,60 | 6.057,90 | 1.660,13 | 4.380,41 |
- Nông lâm nghiệp | - | 1.059,00 | 1.195,40 | 1.726,40 | 1.983,00 | 2.414,90 | 3.218,30 | 3.683,90 | 1.326,72 | 2.825,04 |
4. Cơ cấu kinh tế (GDP) | % | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
- Công nghiệp - xây dựng | % | 37,17 | 36,80 | 38.71 | 38,76 | 39,54 | 39,78 | 40,62 | 38,64 | 39,67 |
- Dịch vụ | % | 35,39 | 36,06 | 35.08 | 36,52 | 36,46 | 36,24 | 36,93 | 34,82 | 36,54 |
- Nông lâm nghiệp | % | 31,44 | 27,14 | 26.21 | 24,72 | 24,00 | 23,98 | 22,46 | 26,54 | 23,79 |
5. GDP bq đầu người | ||||||||||
-GDP bình quân đầu người | Tr.đồng | 5,93 | 7,10 | 8,70 | 11,64 | 14,6 |
Nguồn: - Niên giám thống kê năm 2005, 2008 tỉnh Thái Nguyên;
- Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2009; UBND tỉnh Thái Nguyên.
PHỤ LỤC SỐ 05: CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH CỦA THÁI NGUYÊN (THEO GIÁ HIỆN HÀNH)
(đơn vị tính: %)
Giai đoạn 2001 - 2009 | Bình quân | ||||||||
2001 | 2003 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2001- 2005 | 2006- 2009 | |
I. Nông, Lâm nghiệp, Thuỷ sản | 31,44 | 27,14 | 26,21 | 24,72 | 24,00 | 23,98 | 22,46 | 28,53 | 23,79 |
1. Nông nghiệp | 29,50 | 25,42 | 24,73 | 23,34 | 22,76 | 22,69 | 21,27 | 26,82 | 22,51 |
2. Lâm nghiệp | 1,18 | 0,91 | 0,73 | 0,65 | 0,59 | 0,57 | 0,53 | 0,93 | 0,58 |
3. Thuỷ sản | 0,76 | 0,81 | 0,74 | 0,73 | 0,65 | 0,72 | 0,66 | 0,78 | 0,69 |
II. Công nghiệp, xây dựng | 37,17 | 36,80 | 38,71 | 38,76 | 39,54 | 39,78 | 40,62 | 36.36 | 39.67 |
4. CN khai thác mỏ | 2,34 | 2,49 | 2,73 | 2,51 | 2,50 | 2,13 | 2,12 | 2,58 | 2,32 |
5. CN chế biến | 23,51 | 25,99 | 29,26 | 29,25 | 30,12 | 29,64 | 30,62 | 26,34 | 29,91 |
6. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước | 1,74 | 2,24 | 1,83 | 1,80 | 1,94 | 2,24 | 2,01 | 1,94 | 2,00 |
7. Xây dựng | 5,58 | 6,08 | 4,89 | 5,19 | 4,99 | 5,77 | 5,86 | 5,50 | 5,45 |
III. Thương mại, dịch vụ | 35,39 | 36,06 | 35,08 | 36,52 | 36,46 | 36,24 | 36,93 | 35,12 | 36,54 |
8. Th.nghiệp; SC xe có động cơ, môtô, xe máy và đồ dùng | 6,63 | 6,69 | 7,24 | 7,48 | 7,28 | 7,47 | 8,03 | 6,76 | 7,56 |
9. Khách sạn và nhà hàng | 1,68 | 1,43 | 1,35 | 1,27 | 1,41 | 1,40 | 1,36 | 1,16 | 1,36 |
10. Vận tải, kho bãi và Thông tin liên lạc | 4,01 | 3,72 | 3,62 | 3,75 | 3,79 | 3,83 | 4,19 | 3,82 | 3,89 |
11. Tài chính, tín dụng | 1,07 | 1,04 | 1,49 | 1,50 | 1,56 | 1,94 | 2,43 | 1,19 | 1,86 |
12. Hoạt động Khoa học và CN | 0,03 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,03 | 0,05 |
13. Các hoạt động liên quan đến kinh doanh TS và DV tư vấn | 3,74 | 3,19 | 3,02 | 3,10 | 2,94 | 2,78 | 2,69 | 3,26 | 2,88 |
14, QLNN và ANQP; đảm bảo xã hội bắt buộc | 7,91 | 8,30 | 7,63 | 8,18 | 8,70 | 8,62 | 8,53 | 7,79 | 8,51 |
15. Giáo dục và đào tạo | 6,83 | 7,90 | 6,99 | 7,10 | 7,20 | 7,23 | 7,00 | 7,18 | 7,13 |
16.Y tế và HĐ cứu trợ xã hội | 1,34 | 1,63 | 1,54 | 1,64 | 1,54 | 1,50 | 1,64 | 1,49 | 1,58 |
17. Hoạt động văn hoá thể thao | 0,28 | 0,29 | 0,33 | 0,43 | 0,38 | 0,36 | 0,37 | 0,29 | 0,38 |
18.Hoạt động hiệp hội | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,02 |
19. Hoạt động phục vụ cá nhân và cộng đồng | 0,65 | 0,61 | 0,57 | 0,57 | 0,55 | 0,54 | 0,60 | 0,60 | 0,57 |
20. Hoạt động làm thuê công việc gia đình | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
21. Thuế nhập khẩu hàng hoá | 1,15 | 1,17 | 1,23 | 1,43 | 1,04 | 0,48 | 0,00 | 1,18 | 0,74 |
Nguồn: - Niên giám thống kê tỉnh Thái Nguyên 2005, 2009; Cục Thống kê TN
- BC kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2009; UBND tỉnh TN
PHỤ LỤC SỐ 06: CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH CỦA VIỆT NAM VÀ TỐC ĐỘ DỊCH CHUYỂN (1997-2007)
GDP (%) | Tỷ trọng trong GDP (%) | Cos φ | φ (0) | |||
Nông nghiệp | Công nghiệp | Dịch vụ | ||||
1997 | 100 | 25,77 | 28,76 | 44,06 | ||
2001 | 100 | 23,24 | 38,13 | 38,63 | 0,982153 | 10050’ |
2002 | 100 | 23,03 | 38,49 | 38,48 | 0,999972 | 0026’ |
2003 | 100 | 22,54 | 39,47 | 37,99 | 0,999797 | 1009’ |
2004 | 100 | 21,81 | 40,21 | 37,98 | 0,999853 | 0059’ |
2005 | 100 | 20,97 | 41,02 | 38,01 | 0,999818 | 1006’ |
2006 | 100 | 20,40 | 41,54 | 38,06 | 0,999922 | 0043’ |
2007 | 100 | 20,30 | 41,58 | 38,12 | 0,999998 | 0007’ |
Nguồn: Niên giám thống kê 2007, tr.72 và tính toán của tác giả
PHỤ LỤC SỐ 07: TỶ TRỌNG CCKT THEO NGÀNH CÁC TỈNH
Đơn vị tính: %
Tỉnh | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | |
1 | Thái Nguyên | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Nông nghiệp | 31,44 | 30,99 | 27,14 | 26,87 | 25,43 | |
Công nghiệp | 33,17 | 34,59 | 36,80 | 38,50 | 38,34 | |
Dịch vụ | 35,39 | 34,42 | 36,06 | 34,63 | 36,23 | |
2 | Hưng Yên | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Nông nghiệp | 38,80 | 37,20 | 35,34 | 34 | 30,5 | |
Công nghiệp | 30,20 | 31,60 | 33,17 | 34,5 | 38 | |
Dịch vụ | 30,99 | 31,20 | 31,48 | 31,5 | 31,5 | |
3 | Bắc Ninh | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Nông nghiệp | 34 | 31,7 | 29 | 26,5 | 25,36 | |
Công nghiệp | 37 | 39,8 | 43,9 | 46,2 | 45,46 | |
Dịch vụ | 29 | 28,5 | 27,1 | 27,3 | 28,18 | |
4 | Hải Dương | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Nông nghiệp | 33,3 | 32 | 30,5 | 29 | 27,5 | |
Công nghiệp | 38 | 39,6 | 41 | 42 | 43 | |
Dịch vụ | 28,7 | 28,4 | 28,5 | 29 | 29,5 | |
5 | Phú Thọ | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Nông nghiệp | 24,5 | 28,6 | 29,8 | 28,5 | 28,6 | |
Công nghiệp | 39,8 | 36,6 | 36,9 | 37,5 | 37,7 | |
Dịch vụ | 35,7 | 34,8 | 33,3 | 34 | 33,7 | |
6 | Vĩnh Phúc | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Nông nghiệp | 29,90 | 28,63 | 25,22 | 23,88 | 21,20 | |
Công nghiệp | 40,00 | 42,65 | 46,41 | 49,13 | 52,26 | |
Dịch vụ | 30,10 | 28,72 | 28,37 | 26,99 | 26,55 |
Nguồn: Niên giám thống kê, Cục Thống kê các tỉnh
PHỤ LỤC SỐ 08: XẾP HẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH CÁC TỈNH
2005 | 2006 | 2007 | |
Thái Nguyên | không có thông tin | 28/64 | 43/64 |
Hưng Yên | 15/64 | 16/64 | 26/64 |
Bắc Ninh | 23/64 | 22/64 | 20/64 |
Hải Dương | 39/64 | 29/64 | 36/64 |
Phú Thọ | không có thông tin | 22/64 | 32/64 |
Vĩnh Phúc | 5/64 | 8/64 | 7/64 |
Nguồn: Theo VCCI và VNCI
PHỤ LỤC SỐ 09: BẢNG ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CẠNH TRANH TỈNH THÁI
NGUYÊN, NĂM 2007 (Đơn vị: điểm)
43/64 | |
Tỉnh, thành phố | Thái Nguyên |
Chi phí gia nhập thị trường | 7,02 |
Tiếp cận đất đai và sự ổn định trong sử dụng đất | 5,66 |
Tính minh bạch và tiếp cận thông tin | 6,08 |
Chi phí thời gian để thực hiện các quy định của Nhà nước | 3,66 |
Chi phí không chính thức | 6,18 |
Ưu đãi đối với DNNN (Môi trường cạnh tranh) | 6,66 |
Tính năng động và tiên phong của lãnh đạo tỉnh | 3,53 |
Chính sách phát triển khu vực kinh tế tư nhân | 5,25 |
Đào tạo lao động | 6,64 |
Thiết chế pháp lý | 4,05 |
Chỉ số PCI 2007 (đã có trọng số) | 52,71 |
Nguồn: Phòng Công nghiệp và thương mại Việt Nam - VCCI, 2007
PHỤ LỤC SỐ 10: TỶ TRỌNG CCKT THEO NGÀNH Ở CÁC TỈNH ĐỂ SO SÁNH THAM CHIẾU VỚI TỈNH THÁI NGUYÊN
(Đơn vị tính: %)
Tỉnh | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | |
1 | Thái Nguyên | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Nông nghiệp | 31,44 | 30,99 | 27,14 | 26,87 | 25,43 | |
Công nghiệp | 33,17 | 34,59 | 36,80 | 38,50 | 38,34 | |
Dịch vụ | 35,39 | 34,42 | 36,06 | 34,63 | 36,23 | |
2 | Hưng Yên | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Nông nghiệp | 38,80 | 37,20 | 35,34 | 34 | 30,5 | |
Công nghiệp | 30,20 | 31,60 | 33,17 | 34,5 | 38 | |
Dịch vụ | 30,99 | 31,20 | 31.48 | 31,5 | 31,5 | |
3 | Bắc Ninh | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Nông nghiệp | 34 | 31,7 | 29 | 26,5 | 25,36 | |
Công nghiệp | 37 | 39,8 | 43,9 | 46,2 | 45,46 | |
Dịch vụ | 29 | 28,5 | 27,1 | 27,3 | 28,18 | |
4 | Hải Dương | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Nông nghiệp | 33,3 | 32 | 30,5 | 29 | 27,5 | |
Công nghiệp | 38 | 39,6 | 41 | 42 | 43 | |
Dịch vụ | 28,7 | 28,4 | 28,5 | 29 | 29,5 | |
5 | Phú Thọ | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Nông nghiệp | 24,5 | 28,6 | 29,8 | 28,5 | 28,6 | |
Công nghiệp | 39,8 | 36,6 | 36,9 | 37,5 | 37,7 | |
Dịch vụ | 35,7 | 34,8 | 33,3 | 34 | 33,7 | |
6 | Vĩnh Phúc | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Nông nghiệp | 29,90 | 28,63 | 25,22 | 23,88 | 21,20 | |
Công nghiệp | 40,00 | 42,65 | 46,41 | 49,13 | 52,26 | |
Dịch vụ | 30,10 | 28,72 | 28,37 | 26,99 | 26,55 |
(Nguồn: Niên giám thống kê, Cục Thống kê các tỉnh)