TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ
CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
Đề tài:
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ TIỀM NĂNG PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM THÂN THIỆN MÔI TRƯỜNG Ở VIỆT NAM
: NguyÔn ThÞ B¶o Loan : Anh 7 : 44 : ThS. Lª HuyÒn Trang |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh giá thực trạng và tiềm năng phát triển của sản phẩm thân thiện môi trường ở Việt Nam - 2
- Phân Tí Ch Thố Ng Kê Chu Trì Nh Số Ng Củ A Sả N Phẩm
- Tình Hình Sản Xuất Và Tiêu Dùng Sản Phẩm Ttmt Trên Thế Giới
Xem toàn bộ 104 trang tài liệu này.
Hà Nội, tháng 5 năm 2009
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
LỜI NÓI ĐẦU 8
Chương 1:TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG 11
I. Một số vấn đề lý luận cơ bản về sản phẩm TTMT 11
1. Khái niệm về sản phẩm TTMT và các yếu tố có liên quan đến sản phẩm TTMT 11
1.1.Khái niệm về sản phẩm TTMT 11
1.2. Các khái niệm khác có liên quan 13
2. Phân loại các sản phẩm TTMT 14
2.1. Phân loại theo lợi ích của sản phẩm TTMT 14
2.2. Phân loại theo nhóm sản phẩm 14
3.Các phương pháp thường sử dụng để đán h giá và xá c đị nh sả n phẩ m thân thiệ n môi trườ ng 15
3.1. Đá nh giá chu trì nh số ng củ a sả n phẩ m 15
3.2. Phân tí ch thố ng kê chu trì nh số ng củ a sả n phẩm 16
3.3 Phương phá p và quy trì nh sả n xuấ t và chế biến sản phẩm 17
3.4. Phương pháp khác 18
4. Lợi ích của việc phát triển và sử dụng sản phẩm TTMT 20
4.1. Lợ i í ch vớ i môi trườ ng 20
4.2. Lợi ích đối với toà n thể xã hội 21
4.2.1 Vớ i nhà nướ c 21
4.2.2Với doanh nghiệp 21
4.2.3Với người tiêu dùng 23
II. Nguồn gốc hình thành và thực trạng phát triển của sản phẩm TTMT trên thế giới 23
1. Nguyên nhân ra đời và phát triển của sản phẩm TTMT 23
2. Tình hình sản xuất và tiêu dùng sản phẩm TTMT trên thế giới hiện nay25
3. Những nhân tố ảnh hưởng đến việc tiêu dùng sản phẩm TTMT hiện nay trên thế giới 28
3.1. Danh tiếng và quảng cáo 28
3.2.Giáo dục và nhãn mác 28
3.3Ý định và Hành động 29
III. Những quy định và văn bản liên quan đến sản phẩm TTMT 29
1.ISO 14060 – Hướng dẫn khía cạnh môi trường của sản phẩm 29
2.Những yêu cầu cơ bản về tính TTMT cho sản phẩm ở một số quốc gia . 31
2.1Thông số về vệ sinh an toàn thực phẩm 31
2.2Hàm lượng chất tái chế trong sản phẩm 32
2.3Yêu cầu về bao gói và dán nhãn hàng hoá 33
2.4.Yêu cầu về phương pháp sản xuất, chế biến sản phẩm 33
3.Một số tiêu chuẩn cho sản phẩm thân thiện môi trường ở Mỹ và EU 34
3.1Một số tiêu chuẩn cho sản phẩm thân thiện môi trường ở Mỹ 34
3.2Một số tiêu chuẩn cho sản phẩm TTMT ở EU 34
Chương 2: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ TIỀM NĂNG PHÁT TRIỂN CỦA SẢN PHẨM THÂN THIỆN MÔI TRƯỜNG Ở VIỆT NAM36
I.Thực trạng sản phẩm TTMT ở Việt Nam 36
1.Thự c trạ ng quả n lý củ a nhà nướ c đố i vớ i vấ n đề liên quan đến phá t tr iể n sản phẩm thân thiện môi trường ở Việt Nam 36
2.Thực trạng sản xuất sản phẩm thân thiện môi trường tại Việt Nam 38
2.1 Thực trạng ở các doanh nghiệp 38
2.1.1Lĩnh vực dệt may 39
2.1.2Trong lĩnh vực nông – ngư nghiệp 40
2.1.3Dịch vụ 44
2.1.4Các lĩnh vực khác 44
2.2Thực trạng sản xuất sản phẩm thân thiện môi trường ở các làng nghề 46 3.Thực trạng tiêu dùng sản phẩm thân thiện môi trường tại Việt Nam 48
3.1Thực trạng tiêu dùng 48
3.2Nguyên nhân 50
II.Đánh giá thực trạng của sản phẩm thân thiện môi trường trong tình hình hiện nay 53
1.Thuậ n lợ i 53
2.Khó khăn 54
III.Tiềm năng phát triển của sản phẩm thân thiện môi trường ở Việt Nam 55 1.Lĩnh vực dệt may 56
1.1Cơ hội 56
1.2Thách thức 56
2.Lĩnh vực năng lượng tái tạo 57
2.1Cơ hội 58
2.2Thách thức 59
3.Lĩnh vực nông sản sạch – thân thiện môi trường 59
3.1Cơ hội 59
3.2Thách thức 60
4.Lĩnh vực sản xuất nguyên nhiên vật liệu TTMT 61
4.1Cơ hội 61
4.2Thách thức 61
Chương 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM THÂN THIỆN MÔI TRƯỜNG TẠI VIỆT NAM 64
I.Kinh nghiệ m củ a mộ t số quố c gia trong việc phát triển sản phẩm TTMT 64 1.Nước Mỹ 64
1.1Kinh nghiệm của Mỹ 64
1.2Bài học cho Việt Nam 65
2.EU và việ c xây dự ng chương trì nh nhã n sinh thá i 65
2.1Mô hì nh quả n lý và cấ p NST 66
2.2Lự a chọ n sả n phẩ m 67
2.3Thiế t lậ p tiêu chí 68
2.4Tính công khai của việc tư vấn 68
3.Nhậ t Bả n 69
3.1Kinh nghiệm của Nhật Bản 69
3.2Bài học cho Việt Nam 71
4.Kinh nghiệm của Thái Lan 71
II.Nhóm giải pháp ở tầm vĩ mô 72
1.Hoàn thiện môi trường pháp lý theo hướng nâng c ao các biện pháp nhằm khuyến khích sản xuất và tiêu dùng các sản phẩm TTMT 72
2.Giải pháp phát triển chương trình NST ở Việt Nam 74
2.1Thiế t kế và xây dựng chương trình cấp NST thái ở Việt Nam 74
2.2Hợ p tá c quố c tế về NST 75
3.Xây dự ng, sử a đổ i cá c tiêu chuẩ n quố c gia phù hợ p vớ i hệ thố ng tiêu
chuẩ n quố c tế 75
3.1Xây dự ng hệ thố ng tiêu chuẩ n quố c gia 75
3.2Xây dự ng tiêu chí sả n phẩ m thân thiệ n môi trườ ng – cấ p NST cho sả n phẩ m 76
4.Thự c hiệ n cá c biệ n phá p hỗ trợ doanh nghiệ p 77
5.Giải pháp về tín dụng 79
6.Tăng cườ ng cá c biệ n phá p quả ng bá – nâng cao nhậ n thứ c củ a ngườ i tiêu dùng và doanh nghiệp về vấn đề sản xuất và tiêu dùng sản phẩm thân thiện môi trườ ng 79
7.Tăng cườ ng họ c tậ p kinh nghiệ m củ a cá c nướ c khá c trong việ c phá t triể n sản xuất và tiêu dùng các sản phẩm thân thiện môi trường 81
III. Nhóm giải pháp ở tầm vi mô 81
1. Nâng cao nhậ n thứ c và ý thứ c củ a tấ t cả thà nh viên trong doanh nghiệ p
về sả n phẩ m thân thiệ n môi trườ ng và NST 81
2. Thành lập bộ phận quản lý về môi trường 82
3. Thự c hiệ n chương trì nh quả n lý chấ t lượ ng sả n phẩ m thân thiệ n môi trườ ng theo tiêu chí phù hợ p chuẩ n quố c tế , đồ ng thờ i chú trọ ng đà o tạ o
nghiệ p vụ môi trườ ng 83
4. Phát triển nghiên c ứu sản xuất, sử dụ ng bao bì thân thiệ n môi trườ ng và
đả m bả o cá c yêu cầ u vệ sinh quố c tế 83
5.Tăng cườ ng quả ng bá sả n phẩ m thân thiệ n môi trườ ng , đặ c biệ t là việ c tham gia thương mạ i điệ n tử 84
6.Đăng ký tham gia các chương trình cấp NST của các tổ chức có uy tín . 85 KẾT LUẬN 86
TÀI LIỆU THAM KHẢO 87
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Hình 1: Mô hình đánh giá theo LCA 17
Bảng 1: Đánh giá mức độ tác động đến môi trường của sản phẩm 20
Bảng 2: Lợi ích của việc sản xuất và sử dụng sản phẩm thân thiện môi trường trên thế giới 21
Hình 1: Mô hình quản lý nhãn sinh thái của EU 67
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Bảo vệ môi trường | ||
NST | Nhãn sinh thái | |
SXSH | Sản xuất sạch hơn | |
TTMT | Thân thiện môi trường | |
CB | Competence Board | Cơ quan có thẩ m quyề n |
CF | Consultation Forum | Ban diễ n đà n tư vấ n |
EC | European Commission | Uỷ ban Châu Âu |
EU | European Union | Liên minh Châu Âu |
EUEB | The European Union Eco- labeling board | Hội đồng NST liên minh châu Âu |
GEN | Global Eco-label Network | Tổ chức cấp NST toàn cầu |
ISO | International Standard Organization | Tổ chức tiêu chuẩn thế giới |
LCA | Life Cycle Assessment | Đánh giá vòng đời sản phẩm |
LCI | Life Cycle Inventory analysis | Phân tích thống kê chu trình sống của sản phẩm |
PPMs | Process and Production methods | Phương pháp chế biến và sản xuất |
UNCTAD | United Nation Conference on Trade And Development | Hội nghị của Liên Hợp Quốc về thương mại và phát triển |
WTO | World Trade Organization | Tổ chức thương mại Quốc tế |
WB | World Bank | Ngân hàng Thế giới |