Mỹ Nga | phường Phú Lợi, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | ||
10 | Công ty TNHH Một thành viên Cấp thoát nước và môi trường Bình Dương | Số 11 đường Ngô Văn Trị, phường Phú Lợi, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | 8.708 |
11 | Chi nhánh Công ty CP Bình Dương Tương Lai Xanh | số 197 tổ 4, ấp Bà Tri, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên | 970 |
12 | Công ty TNHH MTV Công trình đô thị Bình Dương | số 606 Đại lộ Bình Dương, phường Hiệp Thành, TP.Thủ Dầu Một | 1,8 |
Tổng | 21.105,4 | ||
Các cơ sở xử lýđóng ngoài tỉnh xử lý trên địa bàn tinh | |||
1 | Công ty TNHH Thương mại sản xuất Ngọc Tân Kiên | 481 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Bình Tân, TP.HCM | 621.516,0 |
lô G05-4 & MB 4-1, KCN Đức Hòa 1, huyện Đức Hòa, Long An | |||
2 | Công ty TNHH MTV DV TM Môi trường Thanh Liêm | Tổ 4, ấp 2, xã Tân Thạnh Tây, H.Củ Chi, TP.HCM | 536.250,0 |
3 | Công ty TNHH Xi măng Holcim Việt Nam | 81-83-83B-85 Hàm Nghi, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1,TP.HCM | 548.911,0 |
4 | Công ty TNHH Thương mại xử lý môi trường Thành Lập | số 47 Nguyễn Bá Tòng, phường 12, quận Tân Bình, TP.HCM | 1.534.179,0 |
5 | Công ty TNHH Hà Lộc | 1219 đường 30/4, phường 11, TP. Vũng Tàu, tỉnh BRVT | 987.569,0 |
6 | Công ty CP môi trường Sao Việt | lô D3, khu Đại An, phường 9, TP.Vũng Tàu, tỉnh BRVT | 734.267,0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh giá quản lý chất thải nguy hại công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý - 14
- Đánh giá quản lý chất thải nguy hại công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý - 15
- Đánh giá quản lý chất thải nguy hại công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý - 16
Xem toàn bộ 140 trang tài liệu này.
Công ty CP môi trường Việt Úc | 170 - 172 Lê Đại Hành, P.7, Q.11, TP.HCM | 1.684.285,0 | |
lô B4 - B21, KCN Lê Minh Xuân, H.Bình Chánh, TP.HCM | |||
8 | Công ty CP đầu tư và tiếp vận Mê Kông | 232-234 Huỳnh Tấn Phát, phường Tân Thuận Tây, quận 7, TP.HCM | 1.320.118,0 |
9 | Công ty TNHH Một thành viên môi trường đô thị TPHCM | Số 42-44 Võ Thị Sáu, P.Tân Định, quận 1, TP.HCM | 6.738.623,0 |
10 | Công ty CP môi trường Xanh VN | đường số 8, KCN Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | 2.122.096,0 |
11 | Công ty TNHH Sản xuất cơ khí và dịch vụ Đại Phúc | số A7/40, ấp 1, xã Vĩnh Lộc B, H.Bình Chánh, TP.HCM | 1.596.951,0 |
12 | Công ty TNHH Môi trường Phú Hà | số 82 Cao Lỗ, P.Uy Nỗ, Q.Đông Anh, TP.Hà Nội | 295.547,0 |
khu xử lý rác thải, xã Trạm Thản, H.Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ | |||
13 | Công ty TNHH Môi trường Tươi Sáng | 189 - 191 đường Bình Đông, P.11, Q.8, TP.HCM | 2.766.365,0 |
xã Tân Hòa Tây, H.Tân Phước, tỉnh Tiền Giang | |||
Tổng | 19.780.000 |
(Nguồn: Báo cáo của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnhBình Dương)