Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch bảo vệ, phát triển rừng giai đoạn 2011-2015, lập kế hoạch bảo vệ phát triển rừng 2016-2020 và tầm nhìn tới năm 2030 huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An - 12

Phụ biểu 02. Diện tích các loại rừng của huyện quỳ châu


ĐVT ha



Phân loại rừng



Tổng diện tích


DT trong QH

Đặc dụng Khu

BTTN


Rừng Phòng hộ


Rừng Sản xuất

Rừng ngoài QH LN

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

TỔNG


97,743.9

94,866.1

11,617.8

21,476.1

61,772.2

2,877.8

I. RỪNG PHÂN

THEO NGUỒN GỐC


1100


78,913.6


76,446.5


11,603.5


19,994.2


44,848.8


2,467.1

1. Rừng tự nhiên

1110

68,208.4

66,764.3

11,603.3

19,804.5

35,356.4

1,444.2

- Rừng nguyên

sinh

1111

-

-

-

-

-

-

- Rừng thứ sinh

1112

68,208.4

66,764.3

11,603.3

19,804.5

35,356.4

1,444.2

2. Rừng trồng

1120

10,705.2

9,682.2

0.2

189.7

9,492.4

1,023.0

- Trồng mới trên đất

chưa có rừng

1121

2,894.7

2,553.6

-

8.6

2,545.0

341.1

- Trồng lại trên đất đã

có rừng

1122

7,810.5

7,128.6

0.2

181.1

6,947.4

681.9

- Tái sinh chồi từ rừng trồng


1123


-


-


-


-


-


-

Trong đó: Rừng trồng

cao su, đặc sản

1124

150.6

147.5

-

-

147.5

3.1

- Rừng trồng cao su

1125

150.6

147.5

-

-

147.5

3.1

- Rừng trồng cây đặc

sản

1126

-

-

-

-

-

-

II. RỪNG TN PHÂN

THEO LOÀI CÂY

1300

68,208.4

66,764.3

11,603.3

19,804.5

35,356.4

1,444.2

1. Rừng gỗ

1310

48,589.9

47,319.1

8,259.5

12,755.8

26,303.7

1,270.8

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 104 trang tài liệu này.

Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch bảo vệ, phát triển rừng giai đoạn 2011-2015, lập kế hoạch bảo vệ phát triển rừng 2016-2020 và tầm nhìn tới năm 2030 huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An - 12


- Rừng gỗ lá rộng TX

hoặc nửa rụng lá

1311

48,589.9

47,319.1

8,259.5

12,755.8

26,303.7

1,270.8

- Rừng gỗ lá rộng

rụng lá

1312

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ lá kim

1313

-

-

-

-

-

-

- Rừng gỗ hỗn giao lá

rộng và lá kim

1314

-

-

-

-

-

-

2. Rừng tre nứa

1320

2,114.7

2,086.4

4.3

1,606.0

476.2

28.3

- Nứa

1321

2,084.9

2,056.6

4.3

1,587.0

465.3

28.3

- Vầu

1322

-

-

-

-

-

-

- Tre/luồng

1323

-

-

-

-

-

-

- Lồ ô

1324

-

-

-

-

-

-

- Các loài khác

1325

29.9

29.9

-

18.9

10.9

-

3. Rừng hỗn giao gỗ

và tre nứa

1330

17,503.8

17,358.8

3,339.5

5,442.7

8,576.5

145.0

- Gỗ là chính

1331

11,211.5

11,182.8

2,931.2

3,371.1

4,880.5

28.7

- Tre nứa là chính

1332

6,292.3

6,176.0

408.3

2,071.6

3,696.1

116.3

4. Rừng cau dừa

1340

-

-

-

-

-

-

III. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ

LƯỢNG


1400


48,589.9


47,319.1


8,259.5


12,755.8


26,303.7


1,270.8

1. Rừng giàu

1410

4,394.8

4,394.5

2,893.9

936.9

563.8

0.2

2. Rừng trung bình

1420

12,955.9

12,912.7

3,680.1

5,323.1

3,909.6

43.2

3. Rừng nghèo

1430

29,014.0

27,910.6

1,685.6

6,259.6

19,965.4

1,103.4

4. Rừng nghèo kiệt

1440

2,225.3

2,101.3

-

236.3

1,865.0

124.0

5. Rừng chưa có trữ

lượng

1450

-

-

-

-

-

-

IV. ĐẤT CHƯA CÓ

RỪNG QH CHO LN

2000

18,830.2

18,419.6

14.4

1,481.9

16,923.4

410.6

1. Đất có rừng trồng

chưa thành rừng

2010

5,689.8

5,279.2

-

24.9

5,254.3

410.6


2. Đất trống có cây gỗ

tái sinh

2020

5,053.7

5,053.7

0.9

926.0

4,126.8

-

3. Đất trống không có

cây gỗ tái sinh

2030

3,401.1

3,401.1

6.3

414.7

2,980.0

-

4. Núi đá không cây

2040

101.8

101.8

-

-

101.8

-

5. Đất có cây nông

nghiệp

2050

3,455.3

3,455.3

1.4

33.6

3,420.3

-

6. Đất khác trong lâm

nghiệp

2060

1,128.6

1,128.6

5.7

82.7

1,040.2

-

Phụ biểu 03. Tổng hợp nhu cầu, cơ cấu, tiến độ vốn thực hiện phương án bảo vệ khoanh nuôi rừng giai đoạn 2016 – 2020 tầm nhìn 2030



TT


Năm/Chỉ tiêu


Tổng vốn (1000 đ)

Trong đó

Vốn dịch vụ môi trường

rừng


Vốn theo NĐ 75


Vốn khác

I

2

3

4

5

6


Tổng cộng

87,243,818

8,902,930

74,359,724

3,981,164


Bảo vệ rừng

69,759,158

8,902,930

56,875,064

3,981,164


Khoanh nuôi tái sinh

17,484,660

0

17,484,660

0


Năm 2016

17,654,434

1,780,586

15,164,692

709,156

1

Bảo vệ rừng

12,991,858

1,780,586

10,502,116

709,156

2

Khoanh nuôi tái sinh

4,662,576

0

4,662,576

0

3

Các hoạt động khác






Năm 2017

17,654,434

1,780,586

15,164,692

709,156

1

Bảo vệ rừng

12,991,858

1,780,586

10,502,116

709,156

2

Khoanh nuôi tái sinh

4,662,576

0

4,662,576

0

3

Các hoạt động khác






Năm 2018

19,254,390

1,780,586

16,619,520

854,284

1

Bảo vệ rừng

14,591,814

1,780,586

11,956,944

854,284

2

Khoanh nuôi tái sinh

4,662,576

0

4,662,576

0

3

Các hoạt động khác






Năm 2019

16,340,280

1,780,586

13,705,410

854,284

1

Bảo vệ rừng

14,591,814

1,780,586

11,956,944

854,284

2

Khoanh nuôi tái sinh

1,748,466

0

1,748,466

0


3

Các hoạt động khác






Năm 2020

16,340,280

1,780,586

13,705,410

854,284

1

Bảo vệ rừng

14,591,814

1,780,586

11,956,944

854,284

2

Khoanh nuôi tái sinh

1,748,466

0

1,748,466

0

3

Các hoạt động khác






Năm 2030





1

Bảo vệ rừng

14,591,814

1,780,586

11,956,944

854,284

2

Khoanh nuôi tái sinh

1,748,466

0

1,748,466

0

3

Các hoạt động khác





..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 16/12/2022