Phụ biểu 02. Diện tích các loại rừng của huyện quỳ châu
ĐVT ha
Mã | Tổng diện tích | DT trong QH | Đặc dụng Khu BTTN | Rừng Phòng hộ | Rừng Sản xuất | Rừng ngoài QH LN | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
TỔNG | 97,743.9 | 94,866.1 | 11,617.8 | 21,476.1 | 61,772.2 | 2,877.8 | |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 78,913.6 | 76,446.5 | 11,603.5 | 19,994.2 | 44,848.8 | 2,467.1 |
1. Rừng tự nhiên | 1110 | 68,208.4 | 66,764.3 | 11,603.3 | 19,804.5 | 35,356.4 | 1,444.2 |
- Rừng nguyên sinh | 1111 | - | - | - | - | - | - |
- Rừng thứ sinh | 1112 | 68,208.4 | 66,764.3 | 11,603.3 | 19,804.5 | 35,356.4 | 1,444.2 |
2. Rừng trồng | 1120 | 10,705.2 | 9,682.2 | 0.2 | 189.7 | 9,492.4 | 1,023.0 |
- Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 2,894.7 | 2,553.6 | - | 8.6 | 2,545.0 | 341.1 |
- Trồng lại trên đất đã có rừng | 1122 | 7,810.5 | 7,128.6 | 0.2 | 181.1 | 6,947.4 | 681.9 |
- Tái sinh chồi từ rừng trồng | 1123 | - | - | - | - | - | - |
Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản | 1124 | 150.6 | 147.5 | - | - | 147.5 | 3.1 |
- Rừng trồng cao su | 1125 | 150.6 | 147.5 | - | - | 147.5 | 3.1 |
- Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | - | - | - | - | - | - |
II. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 68,208.4 | 66,764.3 | 11,603.3 | 19,804.5 | 35,356.4 | 1,444.2 |
1. Rừng gỗ | 1310 | 48,589.9 | 47,319.1 | 8,259.5 | 12,755.8 | 26,303.7 | 1,270.8 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế Hoạch Bảo Vệ Phát Triển Rừng Giai Đoạn 2016-2020, Định Hướng Tới Năm 2030
- Tổng Hợp Nhu Cầu, Cơ Cấu, Tiến Độ Vốn Thực Hiện Phương Án Bảo Vệ Khoanh Nuôi Rừng Giai Đoạn 2016 – 2020 Tầm Nhìn 2030
- Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch bảo vệ, phát triển rừng giai đoạn 2011-2015, lập kế hoạch bảo vệ phát triển rừng 2016-2020 và tầm nhìn tới năm 2030 huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An - 11
Xem toàn bộ 104 trang tài liệu này.
1311 | 48,589.9 | 47,319.1 | 8,259.5 | 12,755.8 | 26,303.7 | 1,270.8 | |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | - | - | - | - | - | - |
- Rừng gỗ lá kim | 1313 | - | - | - | - | - | - |
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | - | - | - | - | - | - |
2. Rừng tre nứa | 1320 | 2,114.7 | 2,086.4 | 4.3 | 1,606.0 | 476.2 | 28.3 |
- Nứa | 1321 | 2,084.9 | 2,056.6 | 4.3 | 1,587.0 | 465.3 | 28.3 |
- Vầu | 1322 | - | - | - | - | - | - |
- Tre/luồng | 1323 | - | - | - | - | - | - |
- Lồ ô | 1324 | - | - | - | - | - | - |
- Các loài khác | 1325 | 29.9 | 29.9 | - | 18.9 | 10.9 | - |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 17,503.8 | 17,358.8 | 3,339.5 | 5,442.7 | 8,576.5 | 145.0 |
- Gỗ là chính | 1331 | 11,211.5 | 11,182.8 | 2,931.2 | 3,371.1 | 4,880.5 | 28.7 |
- Tre nứa là chính | 1332 | 6,292.3 | 6,176.0 | 408.3 | 2,071.6 | 3,696.1 | 116.3 |
4. Rừng cau dừa | 1340 | - | - | - | - | - | - |
III. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG | 1400 | 48,589.9 | 47,319.1 | 8,259.5 | 12,755.8 | 26,303.7 | 1,270.8 |
1. Rừng giàu | 1410 | 4,394.8 | 4,394.5 | 2,893.9 | 936.9 | 563.8 | 0.2 |
2. Rừng trung bình | 1420 | 12,955.9 | 12,912.7 | 3,680.1 | 5,323.1 | 3,909.6 | 43.2 |
3. Rừng nghèo | 1430 | 29,014.0 | 27,910.6 | 1,685.6 | 6,259.6 | 19,965.4 | 1,103.4 |
4. Rừng nghèo kiệt | 1440 | 2,225.3 | 2,101.3 | - | 236.3 | 1,865.0 | 124.0 |
5. Rừng chưa có trữ lượng | 1450 | - | - | - | - | - | - |
IV. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN | 2000 | 18,830.2 | 18,419.6 | 14.4 | 1,481.9 | 16,923.4 | 410.6 |
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng | 2010 | 5,689.8 | 5,279.2 | - | 24.9 | 5,254.3 | 410.6 |
2020 | 5,053.7 | 5,053.7 | 0.9 | 926.0 | 4,126.8 | - | |
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh | 2030 | 3,401.1 | 3,401.1 | 6.3 | 414.7 | 2,980.0 | - |
4. Núi đá không cây | 2040 | 101.8 | 101.8 | - | - | 101.8 | - |
5. Đất có cây nông nghiệp | 2050 | 3,455.3 | 3,455.3 | 1.4 | 33.6 | 3,420.3 | - |
6. Đất khác trong lâm nghiệp | 2060 | 1,128.6 | 1,128.6 | 5.7 | 82.7 | 1,040.2 | - |
Phụ biểu 03. Tổng hợp nhu cầu, cơ cấu, tiến độ vốn thực hiện phương án bảo vệ khoanh nuôi rừng giai đoạn 2016 – 2020 tầm nhìn 2030
Năm/Chỉ tiêu | Tổng vốn (1000 đ) | Trong đó | |||
Vốn dịch vụ môi trường rừng | Vốn theo NĐ 75 | Vốn khác | |||
I | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tổng cộng | 87,243,818 | 8,902,930 | 74,359,724 | 3,981,164 | |
Bảo vệ rừng | 69,759,158 | 8,902,930 | 56,875,064 | 3,981,164 | |
Khoanh nuôi tái sinh | 17,484,660 | 0 | 17,484,660 | 0 | |
Năm 2016 | 17,654,434 | 1,780,586 | 15,164,692 | 709,156 | |
1 | Bảo vệ rừng | 12,991,858 | 1,780,586 | 10,502,116 | 709,156 |
2 | Khoanh nuôi tái sinh | 4,662,576 | 0 | 4,662,576 | 0 |
3 | Các hoạt động khác | ||||
Năm 2017 | 17,654,434 | 1,780,586 | 15,164,692 | 709,156 | |
1 | Bảo vệ rừng | 12,991,858 | 1,780,586 | 10,502,116 | 709,156 |
2 | Khoanh nuôi tái sinh | 4,662,576 | 0 | 4,662,576 | 0 |
3 | Các hoạt động khác | ||||
Năm 2018 | 19,254,390 | 1,780,586 | 16,619,520 | 854,284 | |
1 | Bảo vệ rừng | 14,591,814 | 1,780,586 | 11,956,944 | 854,284 |
2 | Khoanh nuôi tái sinh | 4,662,576 | 0 | 4,662,576 | 0 |
3 | Các hoạt động khác | ||||
Năm 2019 | 16,340,280 | 1,780,586 | 13,705,410 | 854,284 | |
1 | Bảo vệ rừng | 14,591,814 | 1,780,586 | 11,956,944 | 854,284 |
2 | Khoanh nuôi tái sinh | 1,748,466 | 0 | 1,748,466 | 0 |
Các hoạt động khác | |||||
Năm 2020 | 16,340,280 | 1,780,586 | 13,705,410 | 854,284 | |
1 | Bảo vệ rừng | 14,591,814 | 1,780,586 | 11,956,944 | 854,284 |
2 | Khoanh nuôi tái sinh | 1,748,466 | 0 | 1,748,466 | 0 |
3 | Các hoạt động khác | ||||
Năm 2030 | |||||
1 | Bảo vệ rừng | 14,591,814 | 1,780,586 | 11,956,944 | 854,284 |
2 | Khoanh nuôi tái sinh | 1,748,466 | 0 | 1,748,466 | 0 |
3 | Các hoạt động khác |