131. Twersky, Rebecca MD, Fishman, David MD, Homel, Peter (1997), "What Happens After Discharge? Return Hospital Visits After Ambulatory Surgery", Anesthesia & Analgesia, 84 (2), pp. 319-324.
132. Varvel JR, Donoho DL, Shafer SL (1992), "Measuring the predictive performace of computer controlled infusion pums", J pharmacokinet Biopharm, 20, pp. 63-94.
133. Vuyk, et al (2000), "Population pharmacokinetics of propofol for TCI in the elderly", Anesthesiology, 93 (6), pp. 1557.
134. Wang, Mcloughlin, Paech, et al (2007), "Low and moderate Remifentanil infusion rates do not alter target-controlled infusion Propofol concentrations necessary to maintain Anesthesia as assessed by Bispectral index monitoring", Anesthesia and Analgesia, 104 (2).
135. Waters RM. (1919), "The down-town anesthesia clinic", ed. Anesth Analg., 33, pp.71-73.
136. Watson K. R, Shah M. V (2000), "Clinical comparison of ‘single agent’ anaesthesia with sevoflurane versus target controlled infusion of propofol", Br J Anaesth., 85 (4), pp. 541-546.
137. Wills TE, Burns JR (1994), "Ureteroscopy: an outpatient procedure?",
The Journal of Urology 151 (5), pp. 1185-1187.
138. Yeganeh, Roshani, Yari M, Almasi A (2010), "Target-controlled infusion anesthesia with propofol and remifentanil compared with manually controlled infusion anesthesia in mastoidectomy surgeries.", Middle east J anesthesiol, 20 (6), pp. 785-793.
PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU BỆNH NHÂN
(Nhóm TCI)
1. Hành chính:
Họ tên BN:..........................Tuổi............giới............CC...............CN............
Số HS:.................................Chẩn đoán:....................................
PP mổ:...................BS mổ:....................................Ngày mổ.........
TS, bệnh kèm theo:.................................ASA
2. Hiệu quả GM:
Mallampati
BMI:............
Tiền mê: Mida.........mg. Khởi mê: fentanyl...............µg.
ThgKM.............giây. Thg đủ ĐK đặt MNTQ........phút.
Thg đặt……..giây. Số lần đặt:….... Kthích: C K
Thgian GM..........phút. Thg mổ............ph Thở lại sau:..........ph. MNTQ số......... Áp lực đường thở:…...CmH2O. Áp lực rò khí:…….CmH2O.
Rút MNTQ: Kthích: C K Tỉnh trong GM: C K
Sự hài lòng của PTV (VAS ngược):……điểm.
Cử động KM: C K
3.Tính an toàn:
Cử động trong CT: C K
3.1. Trong khi GM:
NĐĐ (Ce) khởi mê:..........µg/ml.
Thgian HT trên máy:...........Thực tế.......... (ph).
- Sự thay đổi M (l/ph), HA (mmHg), Thở (l/ph), SpO2 (%), EtCO2 (mmHg) và độ mê ở các thời điểm:
Ce | M | HAT T | HA TTr | TS thở | SpO2 | EtCO2 | Độ mê PRST | Điều chỉnh TCI | ||
T0:Nhận bệnh | ||||||||||
T1:Trước KM | ||||||||||
T2:Mất tri giác | ||||||||||
T3:Trước MNTQ | đặt | |||||||||
T4:1ph sau đặt MNTQ | ||||||||||
T5:Trước CT | ||||||||||
T6:1ph sau CT | ||||||||||
T7:5ph sau CT(trongCT) | ||||||||||
T8:Cuối CT (5ph trước kết thúc CT)(T | ||||||||||
T9:Hồi tỉnh | ||||||||||
T10:Trước MNTQ | rút | |||||||||
T11:Sau MNTQ | rút |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Tai Biến, Biến Chứng Khác Ở Hậu Phẫu (Bảng 3.24)
- Đánh giá hiệu quả vô cảm và tính an toàn của gây mê propofol kiểm soát nồng độ đích cho nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng ở bệnh nhân ngoại trú - 17
- Đánh giá hiệu quả vô cảm và tính an toàn của gây mê propofol kiểm soát nồng độ đích cho nội soi tán sỏi niệu quản ngược dòng ở bệnh nhân ngoại trú - 18
Xem toàn bộ 157 trang tài liệu này.
Ghi chú: CT: can thiệp
Tụt HA: C K Mạch chậm: C K
Tụt SpO2: C K Nôn mửa: C K
Tai biến MTQ:
Chảy máu: C
K Hở: C K
Rò khí: C K
Trào ngược, hít sặc: C K Chướng dạ dày: C K
Tổng liều: Propofol:..............mg, atropine............mg, ephedrine............mg.
Dịch truyền trongCT:...............ml. Thuốc khác:..........................................
3.2. Trong HP (Trước XV): Không qua PHT: điểm OAA/S:……..Thời gian nằm HT:……phút.
VAS hồi tỉnh:………điểm.Thg nằm HP(thgXV):..........giờ.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
M | ||||||||||||||||||||
HA | ||||||||||||||||||||
Thở | ||||||||||||||||||||
SpO2 |
Tụt HA: C K . Sdụng ephedrine:………mg. Dịch truyền ở HP...........ml.
Tụt SpO2: C K . Hỗ trợ HH (do tụt lưỡi, ngáy, phải bóp bóng, kê cao vai
gáy): C K
Thở < 10 hay >25l/ph: C K
TB MNTQ: Đau họng, khàn tiếng, khó nuốt: C K
Đau (VAS):……..điểm. Nôn mửa: C K
. Lạnh run: C
K Đau đường
tiểu: C K
K Bí tiểu: C
K Chóng mặt: C
K Mất định hướng: C
3.3. Sau XV 3 ngày (Qua ĐT): Đau theo VAS:…….điểm Bí tiểu: C K
Đau họng, khàn tiếng, khó nuốt: C K Chóng mặt:C K
Số lần ĐT tư vấn BS............Đồng ý gây mê nếu phải can thiệp lần sau: C K
PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU BỆNH NHÂN
(Nhóm BTĐ)
1. Hành chính:
Họ tên BN:..........................Tuổi............giới............CC...............CN............
Số HS:.................................Chẩn đoán:....................................
PP mổ:...................BSmổ:....................................Ngày mổ.........
TS, bệnh kèm theo:.................................ASA
2. Hiệu quả GM:
Mallampati
BMI:............
Tiền mê: Mida.........mg. Khởi mê: fentanyl...............µg.
ThgKM.............giây. Thg đủ ĐKđặt MNTQ........phút.
Thg đặt……..giây. Số lần đặt:… Kthích: C K
Thgian GM..........phút. Thg mổ............ph Thở lại sau:..........ph. MNTQ số.........
Áp lực đường thở:…...CmH2O. Áp lực rò khí:…….CmH2O.
Rút MNTQ: Kthích: C K Tỉnh trong GM: C K
Sự hài lòng của PTV (VAS ngược):……điểm.
Cử động KM: C K
3.Tính an toàn:
3.1. Trong khi GM:
Cử động trong CT: C K
Liều propofol KM:.............mg (.............mg/kg). Thgian HT:…………..phút.
- Sự thay đổi M (l/ph), HA (mmHg), Thở (l/ph), SpO2 (%), EtCO2 (mmHg) và độ mê ở các thời điểm:
Liều propofol ml/g mg/kg/g | Mạch | HA TĐ | HA TT | TS thở | SpO2 | EtCO2 | Độ mê PRST | Điều chỉnh BTĐ | ||
T0: Nhận bệnh | ||||||||||
T1:Trước KM | ||||||||||
T2:Mất trigiác | ||||||||||
T3:Trước MNTQ | đặt | |||||||||
T4:1ph sau đặt | ||||||||||
T5:Trước CT | ||||||||||
T6:1ph sau CT | ||||||||||
T7:5 sauCT (trongCT) | ph | |||||||||
T8:Cuối CT (5ph trước kết thúc CT) | ||||||||||
T9:Hồi tỉnh | ||||||||||
T10: Trước rút MNTQ | ||||||||||
T11: Sau MNTQ | rút |
Ghi chú: CT: can thiệp
Tụt HA: C K Mạch chậm: C K
Tụt SpO2: C K Nôn mửa: C K
Tai biến MTQ:
Chảy máu: C K
Hở: C K
Rò khí: C K
Trào ngược, hít sặc: C K Chướng dạ dày: C K
Tổng liều: Propofol:..............mg, atropine............mg, ephedrine............mg.
Dịch truyền trongCT:...............ml. Thuốc khác:..........................................
3.2. Trong HP (Trước XV):
Không qua PHT: Điểm OAA/S:……..Thời gian nằm HT:……phút. VAS hồi tỉnh:………điểm.Thg nằm HP(thgXV):..........giờ.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
M | ||||||||||||||||||||
HA | ||||||||||||||||||||
Thở | ||||||||||||||||||||
SpO2 |
Tụt HA: C K . Sdụng ephedrine:………mg. Dịch truyền ở HP...........ml.
Tụt SpO2: C K . Hỗ trợ HH (do tụt lưỡi, ngáy, phải bóp bóng, kê cao vai
gáy): C K
Thở < 10 hay >25l/ph: C K
TB MTQ: Đau họng, khàn tiếng, khó nuốt: C K
Đau (VAS):……..điểm. Nôn mửa: C K
. Lạnh run: C
K Đau đường
tiểu: C K
K Bí tiểu: C
K Chóng mặt: C
K Mất định hướng: C
3.3. Sau XV 3 ngày (Qua ĐT):
Đau theo VAS:…….điểm. Bí tiểu: C K
Đau họng, khàn tiếng, khó nuốt: C K Chóng mặt: C K
Số lần ĐT tư vấn BS............Đồng ý gây mê nếu phải can thiệp lần sau: C K