Hệ sinh thái rừng bị tác động | |
Hệ sinh thái tre, nứa | Hệ sinh thái rừng |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Khảo Sát Về Việc Nuôi Trồng Các Loài Sinh Vật Hoang Dã
- Ý Kiến Về Công Tác Bảo Tồn Đa Dạng Sinh Học Trên Địa Bàn Tỉnh Quảng Ninh
- Anh/chị Hiểu Như Thế Nào Về Cụm Từ “Chia Sẻ Lợi Ích” Từ Việc Khai Thác, Sử Dụng Các Nguồn Tài Nguyên Thiên Nhiên
- Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp tăng cường bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ninh - 17
- Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp tăng cường bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ninh - 18
- Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp tăng cường bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ninh - 19
Xem toàn bộ 155 trang tài liệu này.
Phụ lục 03
Tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát thông tin công tác bảo tồn đa dạng sinh học
I. Danh sách tham gia điền phiếu khảo sát thông tin
Họ và tên | Đơn vị công tác | Địa chỉ | Độ tuổi | Giới tính | |
I | Doanh nghiệp và người dân | ||||
1 | Đào Thị Hồng Nhung | Công ty PT Vietmindo Engenitama | Uông Thượng - Uông Bí | 18-23 | Nữ |
2 | Nguyễn Thị Huệ | Cty TNHH MTV nước khoáng và TMDV Quảng Ninh | Bãi Cháy – Hạ Long | 23-35 | Nữ |
3 | Nguyễn Thị Quỳnh Chi | Cty TNHH MTV than Hạ Long | Cao Xanh – Hạ Long | 23-35 | Nữ |
4 | Nguyễn Thị Thu Hằng | Cty Cp chế tạo máy - vinacomin | Cẩm Phả | 23-35 | Nữ |
5 | Phạm Sơn Hùng | Công ty CP Phương Nam | Phương Nam – Uông Bí | 23-35 | Nam |
6 | Lê Xuân Hùng | Cty TNHH MTV cảng Quảng Ninh | Bãi Cháy – Hạ Long | 23-35 | Nam |
7 | Nguyễn Ngọc Khanh | Cty TNHH Dương Nhật đầu tư chi nhánh Quảng Ninh | Cửa Ông – Cẩm Phả | 23-35 | Nam |
8 | Trần Thái Hưng | Công ty CP cơ khí ô tô Uông Bí | Phương Đông – Uông Bí | 23-35 | Nam |
9 | Phạm Ngọc Linh | Xí nghiệp kho vận xăng dầu K130 | Hà Khẩu - Hạ Long | 23-35 | Nam |
10 | Trần Văn Thắng | Công ty CP than Mông Dương | Mông Dương – Cẩm Phả | 23-35 | Nam |
Lê văn Hiến | Công ty TNHH MTV 790 | Cửa Ông – Cẩm Phả | 23-35 | Nam | |
12 | Trương Quốc Tuấn | Công ty Kho vẫn Đá Bạc | Quang Trung – Uông Bí | 23-35 | Nam |
13 | Trần Thị Thủy | Công ty CP Tân Việt Hưng | Việt Hưng – Hạ Long | 35-55 | Nữ |
14 | Bùi Thị Huệ | Công ty TNHH MTV Than Hồng Thái | Phương Đông – Uông Bí | 35-55 | Nữ |
15 | Vũ Đình Long | Chi nhành công ty TNHH MTV Duyên Hải – XN 359 | Kiến An – Hải Phòng | 35-55 | Nam |
16 | Trần Thanh Nam | Cty CP cơ khí và lắp máy Việt Nam | Hoàng Quế - Đông Triều | 35-55 | Nam |
17 | Lý Văn Toàn | Xí nghiệp than Hoành Bồ | Tân Dân – Hoành Bồ | 35-55 | Nam |
18 | Nguyễn Quốc Đệ | Cty TNHH MTV Lâm nghiệp Cẩm Phả | Cẩm Trung – Cẩm Phả | 35-55 | Nam |
19 | Lê Văn Cường | Công ty Xăng dầu B12 | Bãi cháy - Hạ Long | 35-55 | Nam |
20 | Ngô Đức Tâm | Cty CP than Vàng Danh | Vàng Danh – Uông Bí | 35-55 | Nam |
21 | Phạm Phú Cường | Cty Kho vận Hòn gai | Hồng Hà - Hạ Long | 35-55 | Nam |
22 | Nguyễn Đắc Dũng | Cty CP gốm XD Giếng đáy | Giếng Đáy – Hạ Long | 35-55 | Nam |
23 | Nguyễn Văn Toàn | Cty TNHH MTV du lịch Mai Quyền | Hạ Long - Vân Đồn | 35-55 | Nam |
24 | Phạm Minh Đức | Công ty CP công nghiệp ô tô | Cẩm Thịnh – Cẩm Phả | 35-55 | Nam |
25 | Phạm Khắc Hiếu | Công ty TNHH cơ khí và xây dựng Ngọc Thắng | Hồng Thái Tây – Đông Triều | 35-55 | Nam |
26 | Nguyễn Việt Hà | Công ty TNHH xây dựng Thanh Tuyền | Đức Chính - Đông Triều | 35-55 | Nam |
27 | Hòa Quang Trung | Cty CP than Mông Dương | Mông Dương - Cẩm Phả | 35-55 | Nam |
Lê Xuân Cầu | Cty CP XNK thủy sản Quảng Ninh | Bạch Đằng - Hạ Long | 55 trở lên | Nam | |
29 | Đào Thị Đông | Cty TNHH MTV du lịch Mai Quyền | Hạ Long - Vân Đồn | 55 trở lên | Nữ |
30 | Ngô Xuân Sinh | Cty Nước khoáng công đoàn Quang Hanh | Quang Hanh – Cẩm Phả | 35 - 55 | Nam |
31 | Nguyễn Thị Thanh Ngoan | Cty vận tải và đưa đón thợ mỏ | Cẩm Đông – Cẩm Phả | 23 - 35 | Nữ |
32 | Từ Thị Thanh Vy | DNTN- Xí nghiệp Phú Cường | Cẩm Thạch – Cẩm Phả | 23 - 35 | Nữ |
33 | Lưu Quang Hạnh | DNTN- Xí nghiệp Phú Cường | Cẩm Thạch – Cẩm Phả | 35 - 55 | Nam |
34 | Phạm Thế Phi | Cty CP than Đèo Nai | Cẩm Tây – Cẩm Phả | 35 - 55 | Nam |
35 | Dương Đinh Huy | Cty CP KNTP Thái Lan | Hà Khẩu – Hạ Long | 23 - 35 | Nam |
36 | Hoàng Bội Vinh | Cty CP cơ điện Uông Bí - Vinacomin | Bắc Sơn – Uông Bí | 35 - 55 | Nam |
37 | Vũ Văn Duy | Trung tâm tiếng anh Shelton | Hạ Long | 23 - 35 | Nam |
38 | Đoàn Quang Hải | Công ty PT Vietmindo Engenitama | Vàng Danh – Uông Bí | 23 - 35 | Nam |
39 | Hoàng Minh Chính | Cty CP giảm định than Vinacomin | Uông Bí | 23 -35 | Nam |
40 | Bùi Tuấn Sơn | Cty MT Vinacomin | Cẩm Thủy – Cẩm Phả | 23- 35 | Nam |
41 | Vũ Trọng Việt | Xí nghiệp xử lý nước uông bí | Trưng Vương – Uông Bí | 23 - 35 | Nam |
42 | Nguyễn Xuân Thủy | Xí nghiệp xử lý nước uông bí | Trưng Vương – Uông Bí | 23 - 35 | Nam |
43 | Nguyễn Ngọc Hòa | Cty xăng dầu B12 | Bãi cháy - Hạ Long | 35-55 | Nam |
44 | Lê Đông | Cty CP than Mông Dương | Mông Dương - Cẩm Phả | 35-55 | Nam |
Phạm Chí Linh | Cty CP khai thác đá và SX VLXD Cẩm Phả | Trần Phú – Cẩm Phả | 23 - 35 | Nam | |
46 | Trịnh Xuân Nghĩa | Xí nghiệp than Uông Bí | Phương Đông – Uông Bí | 23 - 35 | Nam |
47 | Hoàng Thị Trang | Cty TNHH MTV 86 | Quang Hanh – Cẩm Phả | 23 - 35 | Nữ |
48 | Lương Thu Huyền | Cty tuyển than Cửa Ông | Cửa Ông – Cẩm Phả | 35 - 99 | Nữ |
49 | Trịnh Văn Toàn | Cty CP xây dựng Thái Hà | Linh Dương – Móng Cái | 23 - 35 | Nam |
50 | Nguyễn Tiến Dũng | Ban quản lý dự án công trình TP Móng Cái | Hòa Lạc – Móng Cái | 23 - 35 | Nam |
51 | Trần Xuân Dự | Ban quản lý dự án công trình TP Móng Cái | Hòa Lạc – Móng Cái | 23 - 35 | Nam |
II | Cán bộ cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội | ||||
1 | Lê Ngọc Hà | Phòng TNMT Uông Bí | Uông Bí | 35-55 | Nam |
2 | Vi Thị Thanh | Phòng TNMT Bình Liêu | Bình Liêu | 23-35 | Nữ |
3 | Bùi Hồng Duyên | Phòng TNMT Hạ Long | Hạ Long | 23 – 35 | Nữ |
4 | Trần Huyền | Phòng TNMT Đông Triều | Đông Triều | 23 - 35 | Nữ |
5 | Phạm Tuấn Cường | Phòng TNMT Quảng Yên | Quảng Yên | 23 - 35 | Nam |
6 | Đậu Thị Thanh Huyền | Phòng TNMT Hoành Bồ | Hoành Bồ | 23 - 35 | Nữ |
7 | Đặng Thị Thịnh | Phong TNMT Cẩm Phả | Cẩm Phả | 23 - 35 | Nữ |
8 | Phạm Linh Chi | Phòng TNMT Vân Đồn | Vân Đồn | 23 - 35 | Nữ |
9 | Nguyễn Duy Tâm | Phòng TNMT Cô Tô | Cô Tô | 23 - 35 | Nam |
Đàm Quang Thành | Phòng TNMT Ba Chẽ | Ba Chẽ | 35 - 55 | Nam | |
11 | Nguyễn Kim Khôi | Phòng TNMT Tiên Yên | Tiên Yên | 23 – 35 | Nam |
12 | Nguyễn Thu Huyền | Phòng TNMT Đầm Hà | Đầm Hà | 23 - 35 | Nữ |
13 | Nguyễn Thị Thu Trang | Phòng TNMT Hải Hà | Hải Hà | 23 - 35 | Nữ |
14 | Hoàng Thị Hương | Phòng TNMT Móng Cái | Móng Cái | 23 - 35 | Nữ |
15 | Hoàng Chiều Tiến | Trung QT&PTMT – Sở TN&MT | Hạ Long | 23-35 | Nam |
16 | Chu Thị Hoàng Yếu | Phòng TNN & PTTV – Sở TNMT | Hồng Hà – Hạ Long | 23 - 35 | Nữ |
17 | Lê Quốc Hưng | Chi cục Biển và hải đảo – Sở TNMT | Hồng Hà – Hạ Long | 23 - 35 | Nam |
18 | Nguyễn Thị Bích Liên | Chi cục BVMT – Sở TNMT | Hồng Hà – Hạ Long | 23 - 35 | Nữ |
19 | Trinh Viết Khiên | Phòng quản lý dự án – Sở NN&PTNT | Hạ Long | 23-35 | Nam |
20 | Nguyễn Việt Hương | Chi cục nguồn lợi thủy sản – Sở NN&PTNT | Hồng Hà – Hạ Long | 23 - 35 | Nữ |
21 | Ngô Văn Định | Chi cục Kiểm lâm – Sở NN&PTNT | Hồng Hà – Hạ Long | 35 - 55 | Nam |
22 | Phạm Tuấn Anh | Ban quản lý Vịnh Hạ Long | Bạch Đằng – Hạ Long | 23 - 35 | Nam |
23 | Phạm Thúy Hạnh | Cảnh sát môi trường – công an tỉnh | Hồng Hà – Hạ Long | 23 - 35 | Nữ |
24 | Nguyễn Khắc Chinh | Đội CSMT TP Uông Bí | Trung Vương - Uông Bí | 23 - 35 | Nam |
25 | Bùi Hữu Dân | Hội nông dân tỉnh | Hồng Hà – Hạ Long | 23 - 35 | Nam |
26 | Bùi Thị Hòa | Hội phụ nữ tỉnh | Trần Hưng Đạo – Hạ Long | 23 – 35 | Nữ |
Đỗ Thị Dung | Hội phụ nữ tỉnh | Trần Hưng Đạo – Hạ Long | 23 - 35 | Nữ | |
28 | Đào Ngọc Hoàn | Tỉnh đoàn Quảng Ninh | Bạch Đằng – Hạ Long | 18 – 23 | Nam |
29 | Nguyễn Ánh Hồng | Hội người cao tuôi tỉnh | Lê Thanh Tông – Hạ Long | 55 trở lên | Nam |
II. Tổng hợp các thông tin thu thập được
Câu hỏi chính | Trả lời | Câu hỏi đi kèm | Trả lời | |||
Câu hỏi | Lựa chọn | Câu hỏi | Lựa chọn | |||
1 | Anh/chị hiểu thế nào là đa ĐDSH? | Đa dạng loài | 0 | |||
Đa dạng hệ sinh thái, đa dạng loài | 5/80 | |||||
Đa dạng hệ sinh thái, đa dạng loài, Đa dạng gen | 75/80 | |||||
Ý kiến khác | 0 | |||||
2 | Anh/chị thường nghe thông tin về ĐDSH và hoạt động bảo tồn ĐDSH từ | Sách, báo, tạp chí | 35/80 | |||
Tivi, radio | 60/80 | |||||
Internet và mạng xã hội | 68/80 | |||||
Các chương trình tuyên truyền được tổ chức tại địa phương | 12/80 | |||||
Ý kiến khác | 06/80 | Tại trường học | ||||
3 | Theo anh/chị, những lợi ích thu được từ ĐDSH là gì? | Cung cấp vật liệu tiêu dùng như thực phẩm, thuốc, gỗ,… | 35/80 | Những lợi ích trực tiếp mà anh/chị được hưởng từ việc bảo tồn giá trị ĐDSH của tỉnh? (*) | ||
Giúp bảo vệ môi trường, ứng phó biến đổi khí hậu | 73/80 | |||||
Phục vụ đời sống tinh thần, văn hóa, giải trí | 45/80 | |||||
Giúp tăng khả năng chống chịu với những thay đổi từ các yếu tố tự nhiên, năng suất giống cây trồng | 40/80 |
Ý kiến khác | 0 | |||||
4 | ĐDSH gồm tính đa dạng, trạng thái khác nhau về đặc tính hoặc chất lượng của sinh vật. Theo anh/chị, Quảng Ninh có tính ĐDSH cao hay không? | có | 80/80 | Đề nghị cho biết lý do cho nhận định trên của anh/chị (*) | ||
không | 0/80 | |||||
5 | Thẹo anh/chị, hiện trạng ĐDSH trên địa bàn tỉnh Quảnh Ninh thời gian qua tăng hay giảm? | Tăng | 7 | Theo anh/chị tốc độ tăng (giảm) ĐDSH đang ở mức nào, | Rất nhanh | 4/60 |
Giảm | 60 | Nhanh | 3/7; 44/60 | |||
Không thay đổi | 2 | Bình thường | 4/7; 11/60 | |||
Không biết | 5 | Không biết | 01/60 | |||
Không có ý kiến | 6 | Không có ý kiến | 0 | |||
Đề nghị nêu lý do cho nhận định của anh/chị: (*) | ||||||
6 | Theo anh/chị nguyên nhân trực tiếp gây nên sự tăng (giảm) ĐDSH trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh là: | chuyển đổi mục đích sử dụng đất không hợp lý | 25/80 | |||
Ô nhiễm môi trường | 50/80 | |||||
khai thác hủy diệt, săn bắt, buôn bán động vật hoang dã trái phép | 40/80 | |||||
xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội | 45/80 | |||||
công tác quản lý còn chưa hiệu quả | 40/80 | |||||
Không biết | 8/80 | |||||
Không có ý kiến | 12/80 | |||||
Ý kiến khác | 0 | |||||
7 | Theo anh/chị nguyên nhân gián tiếp (sâu xa) gây nên | Do các chính sách về công tác quản lý ĐDSH còn chưa hoàn chỉnh | 35/80 |