PHỤ LỤC 4
Nhận thức của bản thân Công ty về thương hiệu
Các phương án | Số ý kiến | Tỷ lệ (%) | |
1. Công ty quan tâm đến vấn đề thương hiệu như thế nào? | Rất quan tâm | 5 | 16,67 |
Quan tâm | 8 | 26,67 | |
Bình thường | 16 | 53,33 | |
Ý kiến khác | 1 | 3,33 | |
2. Công ty đã xây dựng chiến lược phát triển thương hiệu chưa? (Nếu chưa xây dựng thì chuyển sang câu số 8). | Đã xây dựng | 0 | 0 |
Đang xây dựng | 26 | 86,67 | |
Chưa xây dựng | 3 | 10 | |
Ý kiến khác | 1 | 3,33 | |
3. Công ty thấy khâu nào khó nhất trong việc xây dựng và phát triển thương hiệu ? | Thiết kế thương hiệu | 8 | 29,63 |
Chiến lược phát triển thương hiệu | 8 | 29,63 | |
Chiến lược MKT- MIX nhằm tạo dựng giá trị thương hiệu | 11 | 40,74 | |
Ý kiến khác | 0 | 0 | |
4. Mức độ đầu tư của Công ty cho việc xây dựng và phát triển thương hiệu? | Cao | 5 | 18,52 |
Trung bình | 17 | 62,96 | |
Thấp | 5 | 18,52 | |
5. Khả năng cạnh tranh của công ty sau khi triển khai chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu? | Mạnh | 7 | 25,93 |
Trung bình | 17 | 62,96 | |
Yếu | 3 | 11,11 | |
6. Sức phát triển thương hiệu của công ty hiện nay? | Nhanh | 3 | 11,11 |
Trung bình | 17 | 62,96 | |
Chậm | 7 | 25,93 | |
7. Tỷ lệ khách hàng biết đến sản phẩm công ty thông qua thương hiệu? | Cao | 8 | 26,93 |
Trung bình | 17 | 62,96 | |
Thấp | 2 | 7,41 | |
8. Công ty đã đăng ký bảo hộ nhãn hiệu hàng hoá chưa? | Đã đăng ký | 12 | 40 |
Đang đăng ký | 10 | 33,33 |
Có thể bạn quan tâm!
- Căn Cứ Xây Dựng Chiến Lược Kinh Doanh Của Công Ty
- Thực Hiện Chiến Lược Kéo Trong Phân Phối Sản Phẩm Nhằm Tạo Dựng Giá Trị Thương Hiệu
- Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà với vấn đề xây dựng và phát triển thương hiệu - 14
Xem toàn bộ 126 trang tài liệu này.
Chưa đăng ký | 5 | 16,67 | |
Ý kiến khác | 3 | 10 | |
9. Mức độ bị vi phạm quyền sở hữu đối với các đối tượng sở hữu công nghiệp của công ty? | Thường xuyên | 12 | 40 |
Thỉnh thoảng | 18 | 60 | |
Không có | 0 | 0 | |
10. Với nguồn lực hiện có công ty đã sẵn sàng hội nhập với kinh tế khu vực và thế giới chưa? | Đã sẵn sàng | 3 | 10 |
Chưa sẵn sàng | 25 | 83,33 | |
Ý kiến khác | 2 | 6,67 |
Nguồn: Điều tra thực tế.
PHỤ LỤC 5
Lượng tiêu thụ sản phẩm ở một số tỉnh trong cả nước giai đoạn 2003- 2005
Vùng miền N¨m | Lượng tiêu thụ (tấn) | So sánh 04/03 | So sánh 05/04 | |||||
STT | 2003 | 2004 | 2005 | CL (tấn) | TL % | CL (tấn) | TL % | |
I | Miền Bắc | 9607 | 10510 | 10902 | 903 | 9,40 | 392 | 3,73 |
1 | Hà Nội | 5424 | 5700 | 5930 | 276 | 5,09 | 230 | 4,04 |
2 | Hà Nam | 700 | 760 | 810 | 60 | 8,57 | 50 | 6,58 |
3 | Hải Phòng | 281 | 190 | 210 | -91 | -32,38 | 20 | 10,53 |
4 | Thái Bình | 183 | 190 | 203 | 7 | 3,83 | 13 | 6,84 |
5 | Hà Tây | 424 | 480 | 490 | 56 | 13,21 | 10 | 2,08 |
6 | Quảng Ninh | 410 | 500 | 495 | 90 | 21,95 | -5 | -1,00 |
7 | Bắc Ninh | 310 | 389 | 400 | 79 | 25,48 | 11 | 2,83 |
8 | Bắc Giang | 238 | 300 | 312 | 62 | 26,05 | 12 | 4,00 |
9 | Vĩnh Phúc | 220 | 280 | 286 | 60 | 27,27 | 6 | 2,14 |
10 | Ninh Bình | 251 | 320 | 323 | 69 | 27,49 | 3 | 0,94 |
11 | Lạng Sơn | 223 | 280 | 263 | 57 | 25,56 | -17 | -6,07 |
12 | Thái Nguyên | 178 | 205 | 218 | 27 | 15,17 | 13 | 6,34 |
13 | Sơn La | 128 | 150 | 152 | 22 | 17,19 | 2 | 1,33 |
Lai Châu | 112 | 135 | 140 | 23 | 20,54 | 5 | 3,70 | |
15 | Phú thọ | 119 | 155 | 180 | 36 | 30,25 | 25 | 16,13 |
16 | Tuyên Quang | 200 | 236 | 240 | 36 | 18,00 | 4 | 1,69 |
17 | Hoà Bình | 206 | 240 | 250 | 34 | 16,50 | 10 | 4,17 |
II | Miền Trung | 3096 | 3487 | 3749 | 391 | 12,63 | 262 | 7,51 |
1 | Nghệ An | 770 | 838 | 890 | 68 | 8,83 | 52 | 6,21 |
2 | Thanh Hoá | 510 | 650 | 690 | 140 | 27,45 | 40 | 6,15 |
3 | Hà Tĩnh | 270 | 320 | 370 | 50 | 18,52 | 50 | 15,63 |
4 | Huế | 220 | 255 | 270 | 35 | 15,91 | 15 | 5,88 |
5 | Quảng Ngãi | 375 | 450 | 486 | 75 | 20,00 | 36 | 8,00 |
6 | Quảng Bình | 381 | 412 | 463 | 31 | 8,14 | 51 | 12,38 |
7 | Đà Nẵng | 570 | 562 | 580 | -8 | -1,40 | 18 | 3,20 |
III | Miền Nam | 1410 | 1565 | 1692 | 155 | 10,99 | 127 | 8,12 |
1 | TP, Hồ Chí Minh | 570 | 615 | 658 | 45 | 7,89 | 43 | 6,99 |
2 | Phú Xuyên | 365 | 400 | 435 | 35 | 9,59 | 35 | 8,75 |
3 | Cần Thơ | 176 | 215 | 251 | 39 | 22,16 | 36 | 16,74 |
4 | Lâm Đồng | 80 | 92 | 98 | 12 | 15,00 | 6 | 6,52 |
5 | Gia Lai | 86 | 90 | 93 | 4 | 4,65 | 3 | 3,33 |
6 | Đắc Lắc | 49 | 58 | 59 | 9 | 18,37 | 1 | 1,72 |
7 | Khánh Hoà | 84 | 95 | 98 | 11 | 13,10 | 3 | 3,16 |
Tổng cộng | 14113 | 15562 | 16343 | 1449 | 10,27 | 781 | 5,02 |
Nguồn:Phòng Kinh doanh
PHỤ LỤC 6
Website của Công ty cổ phần Bánh Kẹo Hải Hà