Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà với vấn đề xây dựng và phát triển thương hiệu - 15


PHỤ LỤC 4


Nhận thức của bản thân Công ty về thương hiệu


Câu hỏi

Các phương án

Số ý

kiến

Tỷ lệ

(%)


1. Công ty quan tâm đến vấn đề thương hiệu như thế nào?

Rất quan tâm

5

16,67

Quan tâm

8

26,67

Bình thường

16

53,33

Ý kiến khác

1

3,33

2. Công ty đã xây dựng chiến lược phát triển thương hiệu chưa? (Nếu chưa xây dựng thì chuyển sang câu số 8).

Đã xây dựng

0

0

Đang xây dựng

26

86,67

Chưa xây dựng

3

10

Ý kiến khác

1

3,33


3. Công ty thấy khâu nào khó nhất trong việc xây dựng và phát triển thương hiệu ?

Thiết kế thương hiệu

8

29,63

Chiến lược phát triển

thương hiệu

8

29,63

Chiến lược MKT- MIX nhằm tạo dựng

giá trị thương hiệu


11


40,74

Ý kiến khác

0

0

4. Mức độ đầu tư của Công ty cho việc xây dựng và phát triển thương hiệu?

Cao

5

18,52

Trung bình

17

62,96

Thấp

5

18,52

5. Khả năng cạnh tranh của công ty sau khi triển

khai chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu?

Mạnh

7

25,93

Trung bình

17

62,96

Yếu

3

11,11

6. Sức phát triển thương hiệu của công ty hiện nay?

Nhanh

3

11,11

Trung bình

17

62,96

Chậm

7

25,93

7. Tỷ lệ khách hàng biết đến sản phẩm công ty thông qua thương hiệu?

Cao

8

26,93

Trung bình

17

62,96

Thấp

2

7,41

8. Công ty đã đăng ký bảo hộ nhãn hiệu hàng hoá

chưa?

Đã đăng ký

12

40

Đang đăng ký

10

33,33

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 126 trang tài liệu này.




Chưa đăng ký

5

16,67

Ý kiến khác

3

10

9. Mức độ bị vi phạm quyền sở hữu đối với các đối tượng sở hữu công nghiệp của công ty?

Thường xuyên

12

40

Thỉnh thoảng

18

60

Không có

0

0

10. Với nguồn lực hiện có công ty đã sẵn sàng hội nhập với kinh tế khu vực và thế giới chưa?

Đã sẵn sàng

3

10

Chưa sẵn sàng

25

83,33

Ý kiến khác

2

6,67

Nguồn: Điều tra thực tế.


PHỤ LỤC 5


Lượng tiêu thụ sản phẩm ở một số tỉnh trong cả nước giai đoạn 2003- 2005



Vùng miền


N¨m

Lượng tiêu thụ (tấn)

So sánh 04/03

So sánh 05/04

STT

2003

2004

2005

CL

(tấn)

TL %

CL

(tấn)

TL %

I

Miền Bắc

9607

10510

10902

903

9,40

392

3,73

1

Hà Nội

5424

5700

5930

276

5,09

230

4,04

2

Hà Nam

700

760

810

60

8,57

50

6,58

3

Hải Phòng

281

190

210

-91

-32,38

20

10,53

4

Thái Bình

183

190

203

7

3,83

13

6,84

5

Hà Tây

424

480

490

56

13,21

10

2,08

6

Quảng Ninh

410

500

495

90

21,95

-5

-1,00

7

Bắc Ninh

310

389

400

79

25,48

11

2,83

8

Bắc Giang

238

300

312

62

26,05

12

4,00

9

Vĩnh Phúc

220

280

286

60

27,27

6

2,14

10

Ninh Bình

251

320

323

69

27,49

3

0,94

11

Lạng Sơn

223

280

263

57

25,56

-17

-6,07

12

Thái Nguyên

178

205

218

27

15,17

13

6,34

13

Sơn La

128

150

152

22

17,19

2

1,33



14

Lai Châu

112

135

140

23

20,54

5

3,70

15

Phú thọ

119

155

180

36

30,25

25

16,13

16

Tuyên Quang

200

236

240

36

18,00

4

1,69

17

Hoà Bình

206

240

250

34

16,50

10

4,17

II

Miền Trung

3096

3487

3749

391

12,63

262

7,51

1

Nghệ An

770

838

890

68

8,83

52

6,21

2

Thanh Hoá

510

650

690

140

27,45

40

6,15

3

Hà Tĩnh

270

320

370

50

18,52

50

15,63

4

Huế

220

255

270

35

15,91

15

5,88

5

Quảng Ngãi

375

450

486

75

20,00

36

8,00

6

Quảng Bình

381

412

463

31

8,14

51

12,38

7

Đà Nẵng

570

562

580

-8

-1,40

18

3,20

III

Miền Nam

1410

1565

1692

155

10,99

127

8,12

1

TP, Hồ Chí

Minh

570

615

658

45

7,89

43

6,99

2

Phú Xuyên

365

400

435

35

9,59

35

8,75

3

Cần Thơ

176

215

251

39

22,16

36

16,74

4

Lâm Đồng

80

92

98

12

15,00

6

6,52

5

Gia Lai

86

90

93

4

4,65

3

3,33

6

Đắc Lắc

49

58

59

9

18,37

1

1,72

7

Khánh Hoà

84

95

98

11

13,10

3

3,16

Tổng cộng

14113

15562

16343

1449

10,27

781

5,02

Nguồn:Phòng Kinh doanh


PHỤ LỤC 6


Website của Công ty cổ phần Bánh Kẹo Hải Hà


Nguồn Phòng Kinh doanh PHỤ LỤC 6 Website của Công ty cổ phần Bánh Kẹo Hải Hà 1

Xem tất cả 126 trang.

Ngày đăng: 30/04/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí