Mục đích của phép đánh giá | Phương pháp áp dụng | Phép đo, công thức và tính toán các thành phần dữ liệu | Chuyển đổi giá trị đo | Loại thang đánh giá | Loại phép đo | Đầu vào cho phép đo | Tham chiếu ISO/IEC 12207 SLCP | Đối tượng đánh giá | |
thoại, và các vật liệu | |||||||||
Tỷ lệ năng | Tỷ lệ thời | Người sử dụng kiểm tra | X =Ta/Tb | 0<=X<=1 | Giá trị | Ta = | Báo cáo | 6.5 Sự | Người |
suất | gian người | Ta =thời gian hữu ích | tuyệt đối | thời gian | kiểm tra | hiệu lực | dùng | ||
dùng thực | = thời gian thực hiện | X càng | Tb = | vận hành | 5.3 Kiểm | Người | |||
hiện các | nhiệm vụ - thời gian | gần 1 càng | thời gian | Biên bản | tra chất | thiết kế | |||
hành động | hỗ trợ - thời gian lỗi – | tốt | X = thời | giám sát | lượng | giao diện | |||
hữu ích | thời gian tìm kiếm | gian/ | người | 5.4 Vận | sử dụng | ||||
Tb = thời gian thực | thời gian | dùng | hành | ||||||
hiện nhiệm vụ | |||||||||
CHÚ THÍCH: các phép đo này yêu cầu phân tích chi tiết băng ghi hình hành động xử lý. | |||||||||
Hiệu suất liên | Hiệu suất | Người sử dụng kiểm tra | Hiệu suất liên quan | 0<=X<=1 | Giá trị | X = tỷ | Báo cáo | 6.5 Sự | Người |
quan tới | một người | tới người dùng X = | Càng gần | tuyệt đối | lệ/ tỷ lệ | kiểm tra | hiệu lực | dùng | |
người dùng | sử dụng so | A/B | 1 càng tốt | vận hành | 5.3 Kiểm | Người | |||
sánh với | A = Hiệu suất của | Biên bản | tra chất | thiết kế | |||||
một | người dùng ban đầu | giám sát | lượng | giao diện | |||||
chuyên | B = hiệu suất của | người | 5.4 Vận | sử dụng | |||||
gia | chuyên gia | dùng | hành | ||||||
CHÚ THÍCH: Người dùng và chuyên gia thực hiện chung 1 nhiệm vụ. Nếu chuyên gia có hiệu suất 100% và người dùng và chuyên gia có cũng hiệu quả nhiệm vụ, thì phép đánh giá sẽ có cùng giá trị tỷ lệ năng suất |
Có thể bạn quan tâm!
- Vai Trò Của Người Dùng Trong Giai Đoạn Phát Triển Phần Mềm
- Công nghệ phần mềm - Phạm Hùng Phú, Nguyễn Văn Thẩm Biên soạn - 6
- Tính Đối Xứng Và Đầy Đủ Chức Năng
- Định Nghĩa Quản Lý Dự Án Phần Mềm
- Đánh Giá Khối Lượng Và Thời Gian Thực Hiện Các Công Việc
- Lựa Chọn Chiến Lược Cài Đặt
Xem toàn bộ 305 trang tài liệu này.
Bảng 2.3. Các phép đánh giá tính an toàn
Mục đích của phép đánh giá | Phương pháp áp dụng | Phép đo, công thức và tính toán các thành phần dữ liệu | Chuyển đổi giá trị đo | Loại thang đánh giá | Loại phép đo | Đầu vào cho phép đo | Tham chiếu ISO/IEC 12207 SLCP | Đối tượng đánh giá | |
Sức khỏe | Có sự cố | Thống kê của người sử | X= 1-A / B | 0<=X<=1 | Tuyệt đối | A= Số | Báo cáo | 5.4 Vận | Người sử |
người dùng | nào giữa | dụng | đếm | xem xét | hành | dụng | |||
và tính an | sức khỏe | A= Số phản hồi của | X càng | B= Số | sử dụng | Người | |||
toàn | con người | người dùng về RSI | gần 1 càng | đếm | thiết kế | ||||
và sản | B= Tổng số người sử | tốt | X= Số | giao diện | |||||
phẩm | dụng | đếm/Số | sử dụng | ||||||
không | đếm | ||||||||
CHÚ THÍCH: Các vấn đề sức khỏe bao gồm (RSI: sự căng thẳng, mệt mỏi, đau đầu…) | |||||||||
Việc sử dụng | Có sự cố | Thống kê của người sử | X= 1-A / B | 0<=X<=1 | Tuyệt đối | A= Số | Báo cáo | Người sử | |
hệ thống ảnh | hay mối | dụng | đếm | xem xét | 5.3. Kiểm | dụng | |||
hưởng tới sự | nguy nào | A= Số người bị có | X càng | B= Số | sử dụng | tra chất | Người | ||
an toàn con | khi sử | mối nguy | gần 1 càng | đếm | lượng | thiết kế | |||
người | dụng hệ | B= Tổng số người sử | tốt | X= Số | 5.4 Vận | giao diện | |||
thống ảnh | dụng có khả năng ảnh | đếm/Số | hành | sử dụng | |||||
hưởng tới | hưởng bởi hệ thống | đếm | Người | ||||||
người | phát triển | ||||||||
dùng | |||||||||
CHÚ THÍCH: ví dụ về phép đo này là mức độ an toàn bệnh nhân, trong đó A là số bệnh nhân được chữa trị không đúng,và B là tổng số bệnh nhân |
Mục đích của phép đánh giá | Phương pháp áp dụng | Phép đo, công thức và tính toán các thành phần dữ liệu | Chuyển đổi giá trị đo | Loại thang đánh giá | Loại phép đo | Đầu vào cho phép đo | Tham chiếu ISO/IEC 12207 SLCP | Đối tượng đánh giá | |
Thiệt hại về | Có sự cố | Thống kê của người sử | X= 1-A / B | 0<=X<=1 | Tuyệt đối | A= Số | Báo cáo | 5.4 Vận | Người sử |
kinh tế | nào liên | dụng | đếm | xem xét | hành | dụng | |||
quan tới | A= Số sự cố thiệt hại | X càng | B= Số | sử dụng | Người | ||||
việc thiệt | về kinh tế xảy ra | gần 1 càng | đếm | thiết kế | |||||
hại về | B= Tổng số tình | tốt | X= Số | giao diện | |||||
kinh tế | huống sử dụng | đếm/Số | sử dụng | ||||||
đếm | Người | ||||||||
phát triển | |||||||||
CHÚ THÍCH: phép đo này cũng được đo dựa trên số tình huống xảy ra có những mối nguy về thiệt hại kinh tế. | |||||||||
Thiệt hại về | Sự cố nào | Thống kê của người sử | X= 1-A / B | 0<=X<=1 | Tuyệt đối | A= Số | Báo cáo | 5.4 Vận | Người sử |
phần mềm | gây gián | dụng | đếm | xem xét | hành | dụng | |||
đoạn phần | A= Số sự cố gián | X càng | B= Số | sử dụng | Người | ||||
mềm? | đoạn phần mềm xảy | gần 1 càng | đếm | thiết kế | |||||
ra | tốt | X= Số | giao diện | ||||||
B= Tổng số tình | đếm/Số | sử dụng | |||||||
huống sử dụng | đếm | ||||||||
CHÚ THÍCH 1: Phép đo này có thể được đo dựa trên số tình huống xảy ra có thể gây ra rủi ro thiệt hại về phần mềm CHÚ THÍCH 2: Nó cũng có thể được đo X = phí tổn tích lũy do việc gián đoạn thời gian sử dụng phần mềm |
Bảng 2.4. Các phép đánh giá tính thỏa mãn
Mục đích của phép đánh giá | Phương pháp áp dụng | Phép đo, công thức và tính toán các thành phần dữ liệu | Chuyển đổi giá trị đo | Loại thang đánh giá | Loại phép đo | Đầu vào cho phép đo | Tham chiếu ISO/IEC 12207 SLCP | Đối tượng đánh giá | |
Tỷ lệ hài lòng | Người | Người dùng kiểm tra | X = A / B | 0 | Tỷ lệ | A= Số | Báo cáo | 6.5 Sự | Người |
dùng hài | đếm | kiểm tra | hiệu lực | dùng | |||||
lòng như | A= Câu hỏi đo | Càng lớn | B= Số | vận hành | 5.3 Kiểm | Người | |||
thế nào | thái độ | càng tốt. | đếm | Biên bản | tra chất | thiết kế | |||
giám sát | lượng | giao diện | |||||||
B = tập hợp | người | 5.4 Vận | sử dụng | ||||||
trung bình | dùng | hành | Người | ||||||
phát triển | |||||||||
Câu hỏi thể | Người | Người dùng kiểm tra | X = (Ai) / n | So sánh | Số thứ tự | A= Số | Báo cáo | 6.5 Sự | Người |
hiện sự hài | dùng hài | với giá trị | đếm | kiểm tra | hiệu lực | dùng | |||
lòng | lòng với | Ai= Phản hồi | trước đo | X= Số | vận hành | 5.3 Kiểm | Người | ||
các tính | câu hỏi | hoặc với | đếm | Biên bản | tra chất | thiết kế | |||
năng riêng | giá trị | giám sát | lượng | giao diện | |||||
biệt như | N = số phản hồi | trung | người | 5.4 Vận | sử dụng | ||||
thế nào? | bình. | dùng | hành | Người | |||||
phát triển | |||||||||
CHÚ THÍCH: Nếu từng câu hỏi có kết hợp đưa ra số điểm chung, chúng nên được đặt trọng số, các câu hỏi khác nhau có mức quan trọng khác nhau |
Mục đích của phép đánh giá | Phương pháp áp dụng | Phép đo, công thức và tính toán các thành phần dữ liệu | Chuyển đổi giá trị đo | Loại thang đánh giá | Loại phép đo | Đầu vào cho phép đo | Tham chiếu ISO/IEC 12207 SLCP | Đối tượng đánh giá | |
Việc sử dụng | Tỷ lệ | Sự quan sát việc sử dụng | X = A / B | 0<=X<=1 | Tỷ lệ | A= Số | Báo cáo | 6.5 Sự | Người |
tùy ý | người | đếm | kiểm tra | hiệu lực | dùng | ||||
dùng có | A= Số lần mà | Càng gần | B= Số | vận hành | 5.3 Kiểm | Người | |||
thể lựa | các tính năng/ | 1 càng tốt. | đếm | Biên bản | tra chất | thiết kế | |||
chọn trong | ứng dụng/ hệ | X = số | giám sát | lượng | giao diện | ||||
việc sử | thống phần | đếm/ số | người | 5.4 Vận | sử dụng | ||||
dụng hệ | mềm được sử | đếm | dùng | hành | |||||
thống | dụng | ||||||||
B = Số lần | |||||||||
chúng mong | |||||||||
muốn được sử | |||||||||
dụng |
Tập bài giảng Công nghệ phần mềm
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG 2
1. Nêu mục tiêu của công nghệ phần mềm và nêu các tiêu chuẩn của sản phẩm phần mềm.
2. Nêu các tiêu chuẩn của một sản phẩm phần mềm.
3. Tính đúng đắn của một sản phẩm phần mềm thể hiện và xác minh qua các yếu tố nào. Vẽ bậc thang về tính đúng của một sản phẩm phần mềm.
4. Tính khoa học của một sản phẩm phần mềm thể hiện qua các yếu tố nào. Cho ví
dụ.
5. Tính tiêu chuẩn, tính độc lập, tính phổ dụng, tính liên tác, tính an toàn, tính sáng
tạo, tính dung thứ sai lầm, tính tin cậy của một sản phẩm phần mềm thể hiện qua các yếu tố nào. Cho ví dụ.
6. Nêu tên các phép đánh giá; phép đo, công thức và tính toán các thành phần dữ liệu để đo tính hiệu quả của phần mềm.
7. Nêu tên các phép đánh giá; phép đo, công thức và tính toán các thành phần dữ liệu để đo tính năng suất của phần mềm.
9. Nêu tên các phép đánh giá; phép đo, công thức và tính toán các thành phần dữ liệu để đo tính an toàn của phần mềm.
10. Nêu tên các phép đánh giá; phép đo, công thức và tính toán các thành phần dữ liệu để đo tính thỏa mãn của phần mềm.
11. Một sản phẩm phần mềm không kết nối được với máy Fax đã vi phạm tiêu chuẩn nào? Vì sao ?
12. Có một chương trình giải bất phương trình bậc nhất như hình sau. Hãy cho biết chương trình đã vi phạm yếu tố nào của tính khoa học của một sản phẩm phần mềm. Vì sao ?
Hình 2.5. Chương trình giải phương trình bậc nhất
13. Có một chương trình giải phương trình bậc hai như hình sau. Hãy cho biết tính đúng đắn của chương trình được xác minh thông qua các yếu tố nào. Vì sao ?
Hình 2.6. Chương trình giải phương trình bậc hai
14. Xét một chương trình nhập thông tin của các khách hàng, giả sử rằng người thiết kế phần mềm chỉ thiết kế các nút sau, cho biết rằng chương trình này đã vi phạm tiêu chuẩn nào. Vì sao ?
15. Trường PTTH Xuân Trường A đang sử dụng chương trình quản lý điểm. Khi xảy ra mất điện đột ngột, chương trình này không có cơ chế khôi phục lại toàn bộ hoặc một phần những đối tượng thuộc diện quản lý. Vậy chương trình này đã vi phạm tiêu chuẩn sản phẩm phần mềm nào. Vì sao ?
16. Công ty FPT đã phát triển một phần mềm quản lý đào tạo gồm các chương trình: quản lý tuyển sinh, quản lý điểm, quản lý học sinh sinh viên; nhưng dữ liệu đầu ra của chương trình quản lý tuyển sinh không sử dụng được cho các chương trình còn lại; vậy chương trình quản lý tuyển sinh đã vi phạm tiêu chuẩn sản phẩm phần mềm nào. Vì sao?
17. Xét chức năng quản lý độc giả trong phần mềm quản lý thư viện có giao diện như hình 2.7. Hãy cho biết chương trình này đã vi phạm tiêu chuẩn nào. Vì sao ?
Hình 2.7. Chương trình quản lý độc giả
18. Một sản phẩm phần mềm mới xây dựng xử lý 1000 đối tượng mất khoảng thời gian là 2 giây. Hỏi tốc độ xử lý của sản phẩm là bao nhiêu ? Biết rằng tốc độ xử lý của sản phẩm cũ là 700, vậy phần mềm mới đã thỏa mãn một phần của tiêu chuẩn nào?
19. Cho biết sự khác biệt giữa sản phẩm phần mềm đại trà và sản phẩm phần mềm theo yêu cầu.
20. Hãy liệt kê 4 đặc điểm quan trọng nhất của một phần mềm.
21. Nếu coi phần mềm là một sản phẩm, thì những kết quả cụ thể nào sẽ được tạo ra để đại diện cho một phần mềm?
22. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định đang sử dụng thử nghiệm phần mềm quản lý điểm theo hệ thống tín chỉ. Sau một thời gian sử dụng, nhà trường chuyển một biên bản giám sát đến nhà tư vấn sản phẩm phần mềm nhờ tư vấn. Trích các thông số trong biên bản giám sát:
- Các nhiệm vụ tiềm năng bị thiếu hoặc không hoàn thành có trọng số như sau: In bảng điểm 10%, nhập điểm 15 %, xóa sinh viên 20%, sửa thông tin sinh viên 13%, tìm kiếm thông tin về điểm 11%.
- Số lượng các nhiệm vụ được hoàn thành: 20
- Tổng số các nhiệm vụ cố gắng thực hiện: 8
- Số lượng các lỗi gây ra bởi người sử dụng: 25
- Số lượng các nhiệm vụ: 75
Hãy lập bảng để đánh giá tính hiệu quả của sản phẩm phần mềm. Từ kết quả bảng thì nhà tư vấn sẽ có lời khuyên gì cho nhà trường về việc có nên mua sản phẩm phần mềm quản lý điểm này không ?
23. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định đang sử dụng thử nghiệm phần mềm quản lý tuyển sinh. Sau một thời gian sử dụng, nhà trường chuyển một biên bản giám sát đến nhà tư vấn sản phẩm phần mềm nhờ tư vấn. Trích các thông số trong biên bản giám sát:
- Các nhiệm vụ tiềm năng bị thiếu hoặc không hoàn thành có trọng số như sau: In danh sách dự thi 2%, nhập kết quả thi 3 %, in kết quả thi 5 %, in giấy báo điểm 6%, tìm kiếm thông tin về điểm 2%.
- Số lượng các nhiệm vụ được hoàn thành: 20
- Tổng số các nhiệm vụ cố gắng thực hiện: 21
- Số lượng các lỗi gây ra bởi người sử dụng: 7
- Số lượng các nhiệm vụ: 100
Hãy lập bảng để đánh giá tính hiệu quả của sản phẩm phần mềm. Từ kết quả bảng thì nhà tư vấn sẽ có lời khuyên gì cho nhà trường về việc có nên mua sản phẩm phần mềm quản lý tuyển sinh này không ?