4.4.2.5. Kiến trúc ngăn xếp trong MPLS 178
4.4.5 Kỹ thuật định tuyến trong mạng chuyển mạch gói 179
4.4.5.1. Các thuật toán tìm đường ngắn nhất 180
4.6. MẠNG THẾ HỆ KẾ TIẾP NGN VÀ CHUYỂN MẠCH MỀM 183
Tài liệu tham khảo 189
Trang 6
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Phát minh máy điện thoại đầu tiên của Alexander Graham Bell 16
Hình 1.2: Tổng cơ khí tự động đầu tiên năm 1892 17
Có thể bạn quan tâm!
- Cơ sở chuyển mạch - Lê Hoàng - 1
- Sơ Lược Lịch Sử Và Xu Hướng Phát Triển Của Tổng Đài
- Các Dịch Vụ Giá Trị Gia Tăng Cho Thuê Bao
- Diễn Biến Quá Trình Xử Lý Cuộc Gọi Nội Đài Giữa Thuê Bao A Và B
Xem toàn bộ 201 trang tài liệu này.
Hình 1.3: Các hệ thống chuyển mạch trong tổng đài 17
Hình 1.4: Hệ thống chuyển mạch cơ khí năm 1939 18
Hình 1.5: Tổng đài số hoàn toàn đầu tiên DMS10 và DMS100 19
Hình 1.6: Sơ đồ khối tổng đài SPC 26
Hình 1.7: Diễn biến quá trình xử lý cuộc gọi nội đài giữa thuê bao A và B 30
Hình 1.8: Diễn biến quá trình xử lý cuộc gọi liên đài 33
Hình 2.1: Sơ đồ khối mạch kết cuối thuê bao tương tự ASLTU 35
Hình 2.2: Sơ đồ khối mạch kết cuối thuê bao số DSLTU 37
Hình 2.3: Sơ đồ khối mạch kết cuối trung kế tương tự ATTU 39
Hình 2.4: Sơ đồ khối mạch kết cuối trung kế số DTTU 40
Hình 2.5: Sơ đồ các khối chức năng của DTTU 41
Hình 2.6: Minh hoạ bộ đệm đồng chỉnh khung tín hiệu 42
Hình 2.7: Cách tạo mã HDB3 42
Hình 2.8: Sơ đồ khối thiết bị tập trung đường dây thuê bao 44
Hình 2.9: Quá trình chuyển đổi từ 8 bit nối tiếp thành 8 bit song song 45
Hình 2.10 Cấu trúc hệ thống điều khiển 46
Hình 2.11: Hệ thống đa xử lý điều khiển một cấp 47
Hình 2.12: Sơ đồ quan hệ hệ thống đa xử lý một cấp phân theo chức năng và phân theo cung đoạn phát triển dung lượng 48
Hình 2.13: Quan hệ giữa tần suất xuất hiện công việc 48
và mức độ phức tạp công việc cần xử lý 48
Hình 2.14: Hệ thống đa xử lý điều khiển 3 cấp 49
Hình 2.15: Dự phòng cặp đồng bộ 50
Hình 2.16: Phương thức dự phòng phân tải 51
Hình 2.17: Phương thức dự phòng nóng (ACT/SBY) 52
Hình 2.18: Sơ đồ phương thức Dự phòng n+1 53
Hình 3.1: Báo hiệu đường dây thuê bao và báo hiệu liên đài 55
Hình 3.2: Các phương thức gửi số a) chế độ Pulse b) chế độ Tone 57
Hình 3.3: Hệ thống báo hiệu CAS 58
Hình 3.4: Xử lý báo hiệu đường dây 59
Hình 3.5: Quá trình truyền các bản tin báo hiệu thanh ghi 64
Hình 3.6: Hệ thống báo hiệu CCS 64
Hình 3.7: Cấu trúc mạng báo hiệu số 7 66
Hình 3.8: Mô hình OSI và SS7 67
Hình 3.9: Cấu trúc hệ thống báo hiệu số 7 68
Hình 3.10: Các đơn vị bản tin báo hiệu SS7 71
Hình 3.11 Cấu trúc SIO, SIF theo tiêu chuẩn ANSI và ITUT 74
Hình 3.12: Báo hiệu ISUP cơ sở 76
Hình 3.13: Bản tin ISUP 78
Hình 3.14: Sai lệch đồng hồ 81
Hình 3.15: Phương pháp cận đồng bộ 83
Hình 3.16: Nguyên lý kỹ thuật vòng khoá pha 83
Hình 3.17: Phương thức đồng bộ chủ tớ dự phòng có lựa chọn trước 84
Trang 7
Hình 3.18: Phương thức đồng bộ chủ tớ ghép lỏng 85
Hình 3.19: Phương thức đồng bộ chủ tớ theo cấp bậc 85
Hình 3.20: Phương thức đồng bộ tương hỗ 85
Hình 3.21: Điều khiển kết cuối đơn trong đồng bộ tương hỗ 86
Hình 3.22: Điều khiển kết cuối kép trong đồng bộ tương hỗ 87
Hình 3.23: Đồng bộ tương hỗ không có nguồn chủ 87
Hình 4.1 Cấu trúc tổng quát của khối chuyển mạch 90
Hình 4.2 Chuyển mạch xoay cổ điển 92
Hình 4.3 Sơ đồ khối chuyển mạch không gian 94
Hình 4.4 Nguyên lý chuyển mạch không gian S 94
Hình 4.5 Cấu trúc tổng quát của chuyển mạch song song 97
Hình 4.6 Chuyển mạch S dùng Mux, Demux 97
Hình 4.7 Chuyển mạch S dùng các module 98
Hình 4.8 Sơ đồ khối chuyển mạch thời gian 98
Hình 4.9 Nguyên lý chuyển mạch thời gian T điều khiển đầu ra 99
Hình 4.10 Nguyên lý chuyển mạch thời gian T điều khiển đầu vào 100
Hình 4.11 Trường chuyển mạch ghép TST 103
Hình 4.12: Định tuyến luân phiên 105
Hình 4.13 Nguyên lý cắt mảnh và tạo gói 108
Hình 4.14. Mạng chuyển mạch gói 108
Hình 4.15. Kênh ảo và kênh Logic 109
Hình 4.16 Mô hình phân lớp TCP/IP và mô hình tham chiếu OSI 111
Hình 4.17 Quá trình truyền thông tin giữa các trạm kết cuối trong TCP/IP 111
Hình 4.18. Bộ giao thức TCP/IP 112
Hình 4.19 Nguyên lý ATM 115
Hình 4.20 So sánh STDM và ATDM 115
Hình 4.21 Mô hình tham chiếu của ATMBISDN và OSI 116
Hình 4.22 Cấu trúc tế bào ATM 119
Hình 4.23 Các khuôn dạng tiêu đề tế bào ATM 119
Hình 4.24 Chuyển mạch VP và VC 123
Hình 4.25 Nguyên lý chuyển mạch ATM 124
Hình 4.26 Nguyên tắc tự định tuyến 125
Hình 4.27 Nguyên tắc bảng định tuyến 125
Hình 4.28 Sơ đồ khối chức năng của một hệ thống chuyển mạch ATM 125
Hình 4.29 Sơ đồ khối mô đun đầu vào (a) và mô đun đầu ra (b) 126
Hình 4.29 Thiết bị chuyển mạch IP 129
Hình 4.30 Tiêu đề gói tin IP v4 131
Hình 4.31 Tiêu đề gói tin IP v6 134
Hình 4.32 Cách thức đóng gói IP 140
Hình 4.33 Cách thức phân mảnh gói dữ liệu IP v6 140
Hình 4.34 Cách thức phân mảnh gói dữ liệu IP v4 141
Hình 4.35 Mô hình kết nối theo chuyển mạch IP 142
Hình 4.36 Mô hình chuyển mạch IP điều khiển luồng 145
Hình 4.37 giao thức giải bước kế tiếp 146
Hình 4.38 Chuyển mạch IP điều khiển topo 147
Trang 8
Hình 5.1 Cấu trúc hệ thống giao tiếp ngườimáy 150
Hình 5.2 Cấu trúc trung tâm vận hành bảo dưỡng 150
Hình 5.3 Cấu trúc lệnh tổng quát 152
Hình 4.13 Mô hình 7 lớp OSI (a) và quá trình truyền thông giữa 2 trạm (b) 159
Hình 4.14 Quá trình đóng gói tin (a) và truyền qua thiết bị trung gian (b) 162
Hình 6.1. Mô hình chung về chuyển tiếp và chuyển mạch tại bộ định tuyến 170
Hình 6.2. Mô hình luồng gói tin giữa hai thiết bị mạng 171
Hình 6.3. Lớp chèn MPLS 172
Hình 6.4: Định dạng cấu trúc nhãn 173
Hình . Sự tạo ra LSP và chuyển tiếp các gói thông qua một miền MPLS 177
Hình . Ngăn xếp giao thức MPLS 179
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1: Bảng trạng thái báo hiệu của cuộc gọi bình thường 60
Bảng 3.2 Tổ hợp mã báo hiệu thanh ghi 61
Bảng 3.3: Tín hiệu hướng đi nhóm I 61
Bảng 3.4: Tín hiệu hướng đi nhóm II 62
Bảng 3.5: Tín hiệu hướng về nhóm A 62
Bảng 3.6: Tín hiệu hướng về nhóm B 63
Bảng 3.7: Giá trị chỉ số dịch vụ SI 75
Bảng 4.1 Giá trị các ngăn nhớ và tiến trình xử lý tại TST 103
Bảng 4.2 Phân loại các dịch vụ lớp tương thích ATM 118
Bảng 4.3 Các yêu cầu đối với chuyển mạch ATM 128
Trang 9
Từ Tên gốc
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
Tạm dịch
AAL ATM Adaptation Layer Lớp thích ứng ATM
ADC Analog/ Digital Convertor Bộ biến đổi tương tự/ số ADM AddDrop Multiplexer Bộ Tách/Ghép kênh
AF Address Filter Bộ lọc địa chỉ
AIC ATM Input Circuit Mạch điện đầu vào ATM
AL ALignment Trường Đồng chỉnh, sắp xếp AMI Alternate Mark Inversion Mã đảo dấu luân phiên AMI AOC ATM Output Circuit Mạch điện đầu ra ATM
API Application Program Interface Giao diện chương trình ứng dụng
APS ARQ ASE AT ATKM ATDM
ATM ATMHUB AXC ATM BER BISDN BISDN PRM BISUP BNT BTE BORSCHT
BSVC BSVCI
B/U CA CAS CATV CBR CCITT
CCS
C7, CCS7
Application Subsystem Automatic Repeat Request Application Service Element Analogue Trunk
Analogue Trunk Module Asynchronous Time Division Multiplexer
Asynchronous Transfer Mode
ATM CrossConnect Bite Error Rate Broadband ISDN
Broadband ISDN Protocol Reference
Model Broadband ISDN User Part Broadband Network Termination Broadband Terminal Equipment Battery, Overvoltage, Riging,
Supervision, Coding, Hybrid, Test Broadcast Signalling Virtual Channel Broadcast Signalling VCI
Bipolar / Unipolar Convector Call Attempt ChanneiAssociated Signalling Community Antenna TeleVision Constant Bite Rate
Commute Consultatif International Telephonique et Telegraphique CommomChannel Signalling
Phân hệ ứng dụng
Thủ tục yêu cầu nhắc lại tự động Phần tử dịch vụ ứng dụng
Bộ trung kế Analogue Module trung kế Analogue
Ghép kênh thời gian không đồng bộ
Chế độ truyền tải không Đồng bộ Trung tâm chuyển mạch ATM
Bộ đấu nối chéo ATM Tỷ lệ lỗi bit
Mạng số đa dịch vụ băng rộng Mô hình tham chiếu giao thức B ISDN
Phần ứng dụng, báo hiệu BISDN Kết cuối mạng băng rộng
Thiết bị đầu cuối băng rộng Mạch điện thuê bao Analogue
Kênh ảo báo hiệu kiểu quảng bá
Tên Kênh ảo báo hiệu kiểu quảng bá Bộ biến đổi lưỡng cực / Đơn cực Cuộc gọi thử
Báo hiệu từng kênh Truyền hình cáp Tốc độ bit cố định
Hội đồng Tư vấn Quốc tế về điện thoại và điện báo
Báo hiệu kênh chung
Trang 10
CHILL CID CLNS
CMem CONS CO CO CO CPU
CODEC CTRL
D/A DAP DCE DDF DI
DK, DKU DMUX DN
DP DSAP D/SLC DSS DSS1
DSS2
DSU DT
DTel DTE DTG DTI DTMF
E/O EN
EPROM ESF ESS
ET/ ETC FAS FAW FCS FEC FERF FIFO GAN
GAZPACHO GOS
GSVCI
CCITT HIgh Level Langue Channel Identifier Connectionless Service Control Memory ConnectionOriented Service ConnectionOriented Central Office
Central Office line (Trunk) Control Processing Unit Code / Decode
Controller
Digital / Analogue Convector Digital Attenuation PAD Digital Circuit terminating Equipment
Digital Distibution Frame Drop Insert
Disk, Disk Unit DeMultiplexer Directory Number Decadic Pulsse Destination SAP Digital SLC
Digital Switching System
Digital subsriber Signalling System No1
Digital subsriber Signalling System No2
Digital Subscriber Unit Digital Trunk
Digital Telephone set
Digital Terminating Equipment Digital Tones Generator Digital Trunk Interface
Dual Tone Multi Frequency Electronic / Optical Convector Equipment Number
Electrical Programable ROM Exxtended SuperFrame Electronic Switching System Exchange Termination Circuit Fast Circuit Switching
Frame Allignment Word Frame Check Sequencer Forward Error Correction Far End Receive Failure Fist In First Out
Global Area Network Grade Of Service
Hệ thống báo hiệu kênh chung số 7 Ngôn ngữ lập trình bậc cao tổng đài Trường tên (Nhận dạng) kênh
Dịch vụ không hướng kết nối Bộ nhớ điều khiển
Dịch vụ hướng kết nối
Chế độ (Kiểu) hướng kết nối Tổng đài nội hạt chính Đường trung kế tổng đài PBX Đơn vị xử lý trung tâm
Vi mạch biến đổi A/D, D/A kết hợp Bộ điều khiển
Bộ biến đổi số/ Analogue Bộ đệm suy hao số
Thiết bị kết cuối mạch điện số Phiến đấu dây số
Bộ tách xen
Ổ đĩa từ
Bộ tách kênh số
Số danh bạ thuê bao Xung nguồn thập phân
Điểm truy nhập dịch vụ Đích Mạch điện thuê bao số
Hệ thống chuyển mạch SPC số
Hệ thống bấo hiệu thuê bao số DSS 1
Hệ thống bấo hiệu DSS2
Mạch điện kết cuối thuê bao số Trung kế số
Máy điện thoại số Thiết bị kết cuối số
Máy tạo tín hiệu âm tần số Giao diện trung kế số
Mã âm tần kép
Bộ biến đổi Điện tử/quang Số thiết bị
Bộ nhớ EPROM Siêu khung mở rộng Tổng đài điện tử
Mạch điện kết cuối tổng đài Chuyển mạch kênh nhanh Từ mã đồng chỉnh khung Dãy kiểm tra khung
Thủ tục sửa lỗi trước Cảnh báo sự cố thu đầu xa Bộ đệm vào trước ra trước Mạng số liệu toàn cầu
Các chức năng giao diện trung kế số
Trang 11
HDB3 HDLC
HDTV HEC HU HUB HW HW IBCN
IC IDN IN IP IPC
ISDN ISE ISO ISP ISUP ITU
ITUT
IWF IWU LAN LC/RLC LEX
LI LI LM LSI
LTSW MAC
MDF MF MFAS MFC MMC MOS MPU MRCS MRFCS MSVC MTU MTP
Global Signalling VCI Hight Density Binary
Highlevel Data Link Control
High Definition Television Header Error Control High Usage line
HighWay HardWare
Intergrated Broadband Communication Network Input Controller Intergrated Digital Network Intelligent Network
Internet Protocol
Inte Processor Communication Intergrated Services Digital Network Intergrated Switching Element International Standards Organization INTERNET Services Provider
ISDN User Part
International Telecommunication Union
International Telecommunication Union Telecommunication Standard Sector
Interworking Function Interworking Unit Local Area Network
Line Concentrator/Remote LC Local EXchange
Length Indicator Line Interface Line Module
Large Scale Integration Line Time SWitch Medium Access Control
Main Distribution Frame Multi Frequency
Multi Frame Allingment Signal Multi Frequency Code ManMachine Communication MetalOxicidSemiconductor MicroProcessor Unit MultiRate Circuit Swiching
MultiRate Fast Circuit Swiching MetaSignalling Virtual Channel Magnetic Tape Unit
Mức dịch vụ
Tên kênh ảo báo hiệu toàn cục Mã HDB3
Thủ tục điều khiển liên kết
số liệu mức cao Truyền hình độ phân giải cao Trường điều khiển lỗi tiêu đề Đường sử dụng cao
Bộ tập trung đường (số liệu) Luồng cao tốc
Phần cứng
Mạng thông tin băng rộng hợp nhất
Bộ điều khiển đầu vào Mạng viễn thông số Mạng thông minh/Trí tuệ Giao thức Internet
Liên lạc giữa các bộ xử lý Mạng số đa dịch vụ
Phần tử chuyển mạch tích hợp Tổ chức tiêu chuẩn hoá Quốc tế Nhà cung cấp dịch vụ Internet Phần ứng dụng ISDN
Liên minh viễn thông Quốc tế
Ủy ban Tiêu chuẩn viễn thông của Liên minh Viễn thông quốc tế ITU
(Tiền thân là CCITT) Khối chức năng liên kết mạng
Khối liên kết mạng Mạng số liệu cục bộ
Khối tập trung thuê bao/ TĐ vệ tinh Tổng đài nội hạt
Bộ chỉ thị độ dài trường tin Giao diện truyền dẫn Module đường dây
Vi mạch cỡ lớn
Tầng chuyển mạch đường dây Giao thức điều khiển truy nhập
môi trường truyền dẫn LAN Giá đấu dây
Đa tần
Tín hiệu đồng chỉnh đa khung Mã đa tần
Thông tin NgườiMáy
Công nghệ Kim loạiOxit Bán dẫn Bộ vi xử lý
Chuyển mạch kênh đa tốc độ Chuyển mạch kênh nhanh đa tốc độ Kênh ảo Báo hiệu MetaSignalling
Trang 12
MUX NIC NNI NT1 NT2 OAM /
OA&M
OC OCn OMC OS OSI OSIRM
PAD PAM
PABX/PBX PC
PCC PCI PCM PD PD PDH PDU PER PIR PGCD PHL
PLOAM PLR PM POH POTS
Message Transfer Part Multiplexer
Network Interface Card NetworkNetwork Interface Network Termination 1
Network Termination 2 Operation Administration and Maintenance
Output Controller Optical Carrier Level n
Operation Maintenance Centre Operating System
Open System Interconnection Open System Interconnection Reference
Model Pading
Pulse Amplitude Modulation Private (Automatic) Branch Exchange
Personal Computer PCM Code Conversion
Protocol Control Information Pulse Code Modulation Protocol Discriminator Packetization Delay
Plesiochronous Digital Hierarchy Protocol Data Unit
Packet Error Rate Packet Insertion Rate
Pattern Generation Checker Device Physical Layer
Physical Layer OAM Packet Loss Rate Physical Medium
Ổ băng từ
Phần chuyển giao bản tin Bộ ghép kênh
Card giao diện mạng Giao diện MạngMạng Kết cuối mạng kiểu1 Kết cuối mạng kiểu 2
Vận hành quản lý và bảo dưỡng
Bộ điều khiển đầu ra Truyền dẫn quang mức n
Trung tâm vận hành Bảo dưỡng Hệ điều hành
Kết nối hệ thống mở
Mô hình tham chiếu kết nối
các hệ thống mở
Trường đệm
Điều xung theo biên độ
Tổng đài (tự động) mạng dùng riêng Máy tính cá nhân
Bộ đổi mã PCM
Thông tin điều khiển giao thức Điều xung mã
Bộ phân biệt Giao thức Trễ tạo gói
Hệ thống truyền dẫn số cận đồng bộ Đơn vị số liệu giao thức
Tỷ số lỗi gói Tỷ số xen gói
Thiết bị phát mẫu và kiểm tra Lớp Vật lý
Chức năng OAM lớp vật lý Tỷ số tổn thất gói
Môi trường Vật lý
PRM
Path Overhead
Trường tiêu đề
Đường
P/S PSTN PSVC PSVCI
PVC QOS RAM RLM ROM RSS RTC RWSR SAAL
SAE/SAEIF
Plain Old Telephone Services Protocol Reference Model Paralell / Serial Convertor
Public Switched Telephone Network PointtoPoint Signalling Virtual Channel PointtoPoint Signalling
Virtual Channel Identifier Permanent Virtual Channel Quality Of Service
Random Access Memory Remote Line Multiplexer Read Only Memory Remote Switching System
Remote Termination Circuit Router Random Write Serial Read
Dịch vụ điện thoại đơn giản Mô hìnhtham chiếu giao thức Bộ đổi mã song song / nối tiếp Mạng điện thoại công cộng Kênh ảo Báo hiệu ĐiểmĐiểm
Tên kênh ảo báo hiệu Điểm tới Điểm
Nhận dạng kênh ảo cố định Chất lượng dịch vụ
Bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên Bộ ghép đường xa
Bộ nhớ chỉ đọc
Tổng đài vệ tinh / Hệ thống CM xa Mạch điện kết cuối tổng đài vệ tinh Ghi ngẫu nhiên Đọc tuần tự
Trang 13