1. Trình bày được:
CHƯƠNG 5: MA SÁT TRẢ LỜI CÂU HỎI
- Định nghĩa ma sát trượt
- Các định luật ma sát trượt
- Viết điều kiện cân bằng của vật chịu ma sát trượt
2. Trình bày được:
- Định nghĩa ma sát lăn
- Các định luật ma sát lăn
- Viết điều kiện cân bằng của vật chịu ma sát lăn
Có thể bạn quan tâm!
- Thu Gọn Hệ Lực Quán Tính Của Vật Rắn
- Tính Công Suất Của Chuyển Động Thẳng Và Chuyển Động Quay.
- Định Lý Biến Thiên Động Lượng Của Hệ Chất Điểm.
- Cơ lý thuyết Nghề Cắt gọt kim loại - Cao đẳng nghề Phần 2 - Tổng cục Dạy nghề - 10
Xem toàn bộ 83 trang tài liệu này.
TRẢ LỜI BÀI TẬP
Bài 1: (Hình 5-4a)
Gọi D là vị trí người đó leo đến thì thang bắt đầu trượt AD = 2,13 m
Bài 2: (Hình 5-5a)
Q = 192,15N
Q
NA D
A
NB B
Q
N
30°
Fms
300 P
C
P 300
Fms
Hình 5-4a Hình 5-5a
NB
B
C
NA
P
A
Bài 3: (Hình 5-6a) α = 16,6990
Bài 4: (Hình 5-7a). α ≈ 600
N
Fms
α
P
Hình 5-6a
Fms
Hình 5-7a
Bài 5: (Hình 5-8a)
M
Q
O
P
30°
N
Ml
A
Fms 30°
Ml= 3785,3 N.cm Q = 772,8 N
1. Trình bày được:
Hình 5-8a
CHƯƠNG 6: HỆ LỰC KHÔNG GIAN. TRẢ LỜI CÂU HỎI
- Định nghĩa hệ lực không gian đồng quy
- Cách xác định hình chiếu một lực lên ba trục tọa độ
2. Viết được điều kiện cân bằng của hệ lực không gian đồng quy
3. Trình bày được định nghĩa hệ lực không gian bất kỳ
4. - Trình bày được mômen của một lực đối với một trục
- Viết được điều kiện cân bằng của hệ lực không gian bất kỳ
z
B
YB
T
C
YA
E
y
XA 120°
D
Q
XB
ZA
A
TRẢ LỜI BÀI TẬP
Bài 1: (Hình 6 -7a)
T = 1959,6 N; XA = 792,8 N YA = 857,7 N; ZA = 1092,8 N XB = -100 N; YB = - 457,7 N
x
Hình 6 -7a
CHƯƠNG 7: TRỌNG TÂM TRẢ LỜI CÂU HỎI
1.Viết được biểu thức xác định trọng tâm của vật rắn
2. Viết được biểu thức xác định trọng tâm của các vật rắn đồng chất
3. Viết được biểu thức tính trọng tâm của các hình phẳng đơn giản và trọng tâm hình phẳng ghép bởi nhiều hình đơn giản
4. Viết được điều kiện cân bằng ổn định của vật tựa lên mặt phẳng nằm ngang
TRẢ LỜI BÀI TẬP
Bài 1:
- Đặt hệ trục tọa độ Oxy vào yy0
6 cm
tấm phẳng
6cm
- Gọi C(Xc,Yc) là trọng tâm của cả hình phẳng
XC= 12,25 cm
YC= 0
Trọng tâm của hình phẳng là C (12,25; 0)
Bài 2:
- Đặt hệ trục tọa độ Oxy vào tấm phẳng
- Gọi C(Xc,Yc) là trọng tâm của cả hình phẳng
XC= 4,4 cm
YC= 2,87 cm
Trọng tâm của hình phẳng là C (4,4; 2,87)
8cm 4cm 12cm
2 cm
0 C
Hình 7-6a
y
2cm
2cm
7cm
C
x- x0
4cm
010cm
Hình 7-7a
x- x0
Bài 3:
(Hình 7-8a)
Để cần cẩu không bị lật thì P= 6,66KN
1m
3mE
A B
P
P
Q1
Hình 7-8a
CHƯƠNG 8: ĐỘNG HỌC ĐIỂM TRẢ LỜI CÂU HỎI
1. Viết được phương trình chuyển động, biểu thức tính vận tốc gia tốc của chất điểm dạng véctơ và dạng tọa độ đề các
2. Viết được phương trình chuyển động, biểu thức tính vận tốc, gia tốc của các chuyển động thường gặp trong chuyển động của chất điểm
TRẢ LỜI BÀI TẬP
Bài 1:
- Tại thời điểm ban đầu tức là có t = 0 (s )
- Theo phương pháp tọa độ đề các ta có
+ Vận tốc của chất điểm tại thời điểm ban đầu: v = 7,211m/s
+ Gia tốc của chất điểm tại thời điểm ban đầu: a = 7,211 m/s2
Bài 2:
v2g 2.t 2
0
+ Vận tốc của điểm: v
+ Gia tốc của điểm: a = g = const
Bài 3:
+ Phương trình chuyển động
v v
a t ;
s v .t 1 a .t 2
1 1 1 2 1
+ Khoảng thời gian T tàu đi từ A đến B. T
+ Vận tốc của tàu lúc t = 2T: v = 2v2 - v1
2AB v1 v2
+ Vận tốc của tàu lúc t=2T a= a1 =
v2 v1 T
Bài 4:
+ Gia tốc chuyển động của điểm ở thời điểm khảo sát: a = 150,04 m/s2
+ Tính chất chuyển động của điểm ở thời điểm khảo sát: Điểm chuyển động nhanh dần
CHƯƠNG 9: CHUYỂN ĐỘNG CƠ BẢN CỦA VẬT RẮN TRẢ LỜI CÂU HỎI
1.Nêu được định nghĩa chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định
2.Viết được các biểu thức tính vận tốc góc, gia tốc góc của vật rắn có chuyển động quay quanh một trục cố định.
3. Viết được các biểu thức tính vận tốc, gia tốc của điểm thuộc vật rắn có chuyển động quay quanh một trục cố định
TRẢ LỜI BÀI TẬP
Bài 1 : (Hình 9-7a)
- Vận tốc của điểm B: vB= 4 m/s
- Gia tốc của điểm B: a= 8,54π m/s2
Bài 2 : Hình 9-8a
Gia tốc pháp của điểm M aM = 5 m/s2
Bài 3: Hình 9-9a
Gia tốc của điểm M cách trục quay một khoảng R = 4m lúc t = 2s aM = 16,5 m/s2
ω ε ε ε
vB O
O B
aB
M M
a
a
n
60° t
M
aM
O n M
a
a
M
t M
aM
Hình 9-7a
Hình 9-8a
Hình 9-9a
CHƯƠNG 10: CHUYỂN ĐỘNG SONG PHẲNG TRẢ LỜI CÂU HỎI
1. - Trình bày được định nghĩa chuyển động song phẳng của vật rắn
- Phân tích các chuyển động của hình phẳng và nêu các thông số động học của chuyển động
2. Phát biểu được định lý quan hệ vận tốc giữa hai điểm và định lý quan hệ gia tốc giữa hai điểm thuộc hình phẳng có chuyển động song phẳng
3. Trình bày được:
- Định nghĩa, định lý tâm vận tốc tức thời
- Các quy tắc tìm tâm vận tốc tức thời
TRẢ LỜI BÀI TẬP
Bài 1: Hình 10-13a
a. Vận tốc góc của bánh 2 ω2= 0,5 rad/s
ω2 quay ngược chiều kim đồng hồ b.+ Gia tốc góc bánh 2
ε2=10 rad/s2
B vA
vB
ε
O
2
A
ω2 ε2
P1
ω
+ Gia tốc điểm B aB = 3,58 m/s2
Bài 2: Hình 10-14a
ω = 2 rad/s, ε= 6rad/s2, vC = vE= 2 m/s
vD= 2 m/s, aB= 2m/s2,
vD D
ω vC
E A
vE
Hình 10-13a
C
B
aC= 3,16 m/s2
Hình 10-14a
CHƯƠNG 11: CHUYỂN ĐỘNG TỔNG HỢP CỦA ĐIỂM TRẢ LỜI CÂU HỎI
1. - Trình bày được các định nghĩa:
- Vận tốc tuyệt đối của điểm
- Vận tốc tương đối
- Vận tốc theo
2. - Phát biểu định lý hợp vận tốc của điểm
- Viết dạng tổng quát của định lý định lý hợp vận tốc
TRẢ LỜI BÀI TẬP:
Bài 1: (Hình 11-4a).
Vận tốc của cần k : ve=
Bài 2: Hình 11-5a
l. 3 .
2
vr
M
O
ω
ve
Vận tốc tuyệt đối của điểm M lúc t = 2s VM= 74,6cm/s
vA
ve
ω
30°
vr
A
k
vM
O
Hình 11-4a
Hình 11-5a
CHƯƠNG 12: CƠ SỞ ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM TRẢ LỜI CÂU HỎI
1. Trình bày được các định nghĩa:
- Chất điểm, chất điểm tự do và chất điểm không tự do
- Cơ hệ, cơ hệ tự do và cơ hệ không tự do
2. Trình bày được định nghĩa về lực trong động lực học
3. Viết được phương trình vi phân chuyển động của chất điểm 4.- Trình bày được các định luật cơ bản về động lực học
- Phân biệt được hai bài toán cơ bản của động lực học
5. Trình bày được lực quán tính và nguyên lý Đalămbe
TRẢ LỜI BÀI TẬP Bài 1: P1 = 2374N; P2 = 686,7N
Bài 2: F = 59840N
Bài 3: Chiều sâu của giếng là: 175m
Bài 4: vmax = 144m/s2
CHƯƠNG 13: CƠ SỞ ĐỘNG LỰC HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM TRẢ LỜI CÂU HỎI
1. Trình bày được các định nghĩa: Hệ chất điểm, nội lực, ngoại lực
2. Trình bày được các đặc trưng hình học khối tâm cơ hệ và vật rắn: Khối tâm, mômen quán tính của vật rắn đối với một trục, viết được công thức xác định chúng
3. Tìm trọng tâm của một vật rắn đồng chất khi chúng có một tâm, một trục hoặc một mặt phẳng đối xứng
4. Viết được công thức tính mômen quán tính của vật rắn đối một trục khi biết mômen quán tính của vật đối với một trục song song với trục đã cho và đi qua khối tâm
5. Viết được công thức thu gọn hệ lực quán tính của vật chuyển động tịnh tiến về khối tâm C
6. Viết được công thức thu gọn hệ lực quán tính của vật rắn quay quanh một trục cố định và phương trình xác định phản lực của trục quay
Bài 1: Hình 13-23a
XA= XB= 0, ZA= P
TRẢ LỜI BÀI TẬP
YA=
b a b
.M .e.2
P.e a b
, YB=
a a b
M .e.2
P.e a b
Bài 2: Hình 13-24a
X đ X đ 0 Y đ Y đ
1 .J
.2
1 R2
l 2
A B ; A
B a b yz
; J yz
M
2 4
sin 23
ZB
B
XB
YB
e
C
y
P
x
ZA
XA
A
YA
O
z'
z
B
XB
YB
α
O C
y'
α y
x
P
ZA
XA
A
YA
Hình 13-23a
Hình 12-24a