A. An thần, động kinh thể nhỏ B. Trầm cảm âu lo . C. Tiền mê . D. Thuốc gây tê . TRẢ LỜI ĐÚNG SAI. ( A: đúng; B: sai) 1. Diazepam có tác dụng là mềm cơ giản cơ , chữa động kinh cho mọi thể . 2. Aminazin dùng trong khoa nhi. 3. Không dùng Zolpidem ...
A Người gầy B Người dưới 50 tuổi C Phụ nữ thường gặp hơn D Nồng độ insulin máu bình thường hoặc cao 5 Nhóm không phụ thuộc insulin thường gặp ở đối tượng: A Người gầy B Người dưới 40 tuổi C Phụ nữ thường gặp hơn D Nồng ...
7. Sau khi tác dụng thuốc đào thải hết ra khỏi cơ thể . 8. Phụ nữ có thai và cho con bú tưyệt đối không dùng thuốc 9. Thận trọng khi dùng thuốc cho trẻ em & phụ nữ có thai , cho con bú . 10.Tiêm thuốc là cách dẫn thuốc nhanh nhất vào ...
– 37 0 C (nhiệt độ cơ thể). 11. Thuốc trứng: Hình trứng, dùng đặt trong bệnh phụ khoa, thể rắn ở nhiệt độ thấp, chảy lỏng ở 36 0 – 37 0 C (Nhiệt độ cơ thể). VII. TÁC DỤNG CỦA THUỐC: 1. Các cách tác dụng: 1.1. Tác dụng tại chỗ ...
Bài 1. Dược Lý Đại Cương Mục Tiêu: 1. Trình Bày Được Khái Niệm Về Thuốc, Nồng Độ, Hàm Lượng. 2. Trình Bày Được Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Tác Dụng Của Thuốc. 3. Trình Bày Được: Sự Biến Đổi Và 6 Đường Thải Trừ Của ...
Công dụng: chữa thống kinh, rong kinh, sung huyết, đau dạ dày, đau dây thần kinh, tiêu viêm. Cách dung: 6 – 12 gam/ ngày. HÀ THỦ Ô Bộ phận dùng: là rễ củ đã phơi hoặc sấy khô của cây Hà thủ ô đỏ có tên khoa học là: Polygonum multiflorum ...
PHÒNG PHONG Bộ phận dùng : rễ của cây Phòng phong có tên khoa học: Ledebouriella seseloides Wolff. họ Hoa tán (Apiaceae) Thành phần hóa học: có chứa tinh dầu, Manit, phenol glycosid đắng, đường, acid hữu cơ. Tính vị - Qui kinh : vị cay ngọt, tính ôn. ...
BÀI 4: NHẬN THỨC CÁC VỊ THUỐC LỢI THỦY THẨM THẤP – KHỬ THẤP – TẢ HẠ - TIÊU ĐẠO – CỐ SÁP. MỤC TIÊU Sau khi học xong bài này sinh viên có khả năng: 1. Trình bày được tên Việt Nam của các vị thuốc Lợi thủy, thẩm thấp – khử ...
Không mùi, vị hơi đắng. Thành phần hoá học: saponin, flavonoid, coumarin. Tính vị - Qui kinh: vị ngọt, nhạt, tính mát. Qui kinh tâm, can. Công năng : thanh tâm, an thần, thanh can nhiệt. Công dụng: chữa suy nhuộc thần kinh, mất ngủ, ngủ hay mơ ...
Đặc điểm : rễ hình thoi, hai đầu thuôn, ở một đầu có vết rễ con dài 2 – 7 cm, đường kính 0,2 - 0,8 cm. Mặt ngoài màu vàng nâu, có nhiều nếp nhăn dọc, mặt cắt ngang có nếp bần mỏng, Thành phần hóa học : saponin, chất nhầy, ...
Trang 21, Trang 22, Trang 23, Trang 24, Trang 25, Trang 26, Trang 27, Trang 28, Trang 29, Trang 30,