CIF H COOH H MeOH PPF H C 6 H 5 H EG PMF H C 6 H 5 H EG PAF H C 6 H 5 H EG CPM H COOH 4-MeO-C 6 H 4 EG CMM H COOH 4-MeO-C 6 H 4 EG CIM H COOH 4-MeO-C 6 H 4 EG PPM H C 6 H 5 4-MeO-C 6 H 4 EG IPM H H 4-MeO-C 6 H 4 EG BPM Br H 4-MeO-C 6 H 4 EG BPC Br H 4-Cl-C 6 H 4 EG (*) Ký hiệu tên các dẫn ...
CHƯƠNG 2: THỰC NGHIỆM 2.1. Hóa chất, dụng cụ, thiết bị, 2.1.1. Các hóa chất tổng hợp Các hóa chất được mua từ các hãng: Fisher, Acros, Merck, Aldrich-Sigma, Xilong, Chemsol và sử dụng trực tiếp không qua tinh chế lại (bảng 2.1). Bảng 2.1. Các ...
27 Design) [25, 76, 77]. Hiện nay, phương pháp docking bắt đầu được sử dụng phổ biến vì tính đơn giản, dễ sử dụng và ít tốn thời gian trong các phương pháp sàng lọc ảo. Phương pháp này được dùng để đánh giá và dự đoán khả năng ...
Tự nhiên của cơ thể (serotonin) là nguyên nhân chính gây nôn mửa. Bên cạnh đó, indole còn là khung cấu trúc của indigo, một loại phẩm nhuộm được sử dụng trong ngành dệt nhuộm, có trong nhựa của cây chàm Indigofera tinctoria, Poligonum ...
Bùi Thị Bửu Huê (2016) tổng hợp 12 dẫn xuất benzimidazole và thử hoạt tính gây độc tế bào của chúng trên dòng MFC-7, kết quả cho thấy hợp chất 13c và 13f – chứa dẫn xuất của naphtalen ở vị trí C-2 và nhóm Cl ( 13c ), OCH 3 ( 13f ) ở vị ...
3 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 1.1. Đại cương về ung thư 1.1.1. Giới thiệu chung Ung thư là một danh từ chung để mô tả một nhóm các bệnh có sự thay đổi về sự sinh sản, tăng trưởng và chức năng của tế bào. Cơ thể liên tục sản ...
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt Ký hiệu Tiếng Anh Tiếng Việt AcOH Acetic acid br s broad singlet Mũi đơn rộng CC Chromatography Column Sắc ký cột CC 50 The 50% cytotoxic concentration Nồng độ gây độc 50% CPT Camptothecin CTPT Công Thức Phân Tử d ...
Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Viện Hàn Lâm Khoa Học Và Công Nghệ Việt Nam Huỳnh Thị Kim Chi Nghiên Cứu Tổng Hợp Và Đánh Giá Hoạt Tính Gây Độc Tế Bào Các Dẫn Xuất Của Benzimidazole Và Indole Luận Án Tiến Sĩ Hóa Học Tp. Hồ Chí Minh – Năm ...
24.1. Phổ 1 H NMR của hợp chất GL8 24.2. Phổ 13 C NMR của hợp chất GL8 24.3. Phổ HSQC của hợp chất GL8 24.4. Phổ HMBC của hợp chất GL8
21.3. Phổ HSQC của hợp chất GL5 21.4. Phổ HMBC của hợp chất GL5 22. Phụ lục phổ của hợp chất GL6 Lucyoside H CTPT: C 42 H 68 O 13 KLPT: 780 - Phổ 1 H NMR - Phổ 13 C NMR - Phổ HSQC - Phổ HMBC 22.1. Phổ 1 H NMR của hợp chất GL6 22.2. Phổ 13 C NMR của ...
Trang 36, Trang 37, Trang 38, Trang 39, Trang 40, Trang 41, Trang 42, Trang 43, Trang 44, Trang 45,