Minh bởi kiểm toán viên, hầu hết không cung cấp bất kỳ xác minh nào công bố thông tin về sinh thái. Nghiên cứu đề xuất phát triển một khuôn khổ nhất quán cho báo cáo để đẩy nhanh tiến độ thực hiện và cung cấp thông tin hữu ích cho ...
Thông tin môi trường không trình bày trên báo cáo kế toán không thuộc phạm vi nghiên cứu của luận án. 5. Phương pháp nghiên cứu Để thực hiện luận án tác giả sử dụng phương pháp hỗn hợp bao gồm phương pháp định tính và phương pháp ...
DANH MỤC HÌNH TT Hình Trang 3.1 Quy trình nghiên cứu của Luận án 63 3.2 Quy trình nghiên cứu định tính 64 3.3 Quy trình nghiên cứu định lượng 74 4.1 Mô hình các nhân tố tác động đến việc công bố thông tin KTMT tại các doanh nghiệp NTTS Việt ...
4.1 Thực trạng công bố thông tin KTMT tại các DN NTTS Việt Nam 82 4.1.1.Phương pháp thực hiện 82 4.1.2.Kết quả nghiên cứu về công bố thông tin KTMT tại các DN NTTS 82 Việt Nam 4.1.3.Nhận xét việc công bố thông tin KTMT tại các DN NTTS Việt Nam 83 ...
Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Trường Đại Học Kinh Tế Tp. Hồ Chí Minh Lâm Thị Trúc Linh Các Nhân Tố Tác Động Đến Việc Công Bố Thông Tin Kế Toán Môi Trường Tại Các Doanh Nghiệp Nuôi Trồng Thủy Sản Việt Nam Chuyên Ngành: ...
Chung của DNSX Thang đo 5: QUAL 1 QUAL1 Có trình độ từ cử nhân cao đẳng trở lên Thảo luận chuyên gia 2 QUAL2 Có chứng chỉ kế toán chuyên nghiệp trong nước Ismail và King (2007; Trần Ngọc Hùng (2016) 3 QUAL3 Có chứng chỉ kế toán quốc tế như ...
11.11 Kết quả Bootstrap Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Parameter SE SE-SE Mean Bias SE-Bias SMA < PEU .073 .002 .262 .003 .003 SMA < OS .069 .002 .249 .004 .003 SMA < OT .077 .002 .155 -.007 .004 SMA < CULT .073 .002 .296 .003 .003 SMA < OSTR ...
QUAL CULT OSTR OT OS PEU SMA OP QUAL03 .663 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 QUAL02 .821 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 QUAL01 .695 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CULT3 .000 .812 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CULT2 .000 .788 .000 .000 .000 .000 .000 .000 CULT1 .000 .743 .000 .000 .000 ...
QUAL CULT OSTR OT OS PEU SMA OP PEU3 .000 .000 .000 .000 .000 1.067 .000 .000 PEU2 .000 .000 .000 .000 .000 1.105 .000 .000 PEU1 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 QUAL CULT OSTR OT OS PEU SMA OP SMA .096 .287 .108 .163 .245 .255 .000 .000 OP .066 .197 .074 .112 .168 .175 .686 .000 OP5 .051 ...
11.3 Hệ số hồi quy đã chuẩn hóa Standardized Regression Weights Estimate SMA < PEU .255 SMA < OS .245 SMA < OT .163 SMA < CULT .287 SMA < OSTR .108 SMA < QUAL .096 OP < SMA .686 PEU1 < PEU .733 PEU2 < PEU .816 PEU3 < PEU .807 PEU4 < PEU .807 PEU5 < PEU ...
Trang 202, Trang 203, Trang 204, Trang 205, Trang 206, Trang 207, Trang 208, Trang 209, Trang 210, Trang 211,