Bước đầu xây dựng mạng tương tác y học áp dụng trí tuệ nhân tạo lên dữ liệu sách y khoa của Đại học Oxford - 7

Hình 3 12 Mạng tương tác Bệnh và Triệu chứng của tập dữ liệu Thần kinh 1

Hình 3. 12. Mạng tương tác Bệnh và Triệu chứng của tập dữ liệu Thần kinh

Mạng tương tác Bệnh và Triệu chứng của tập dữ liệu Thần kinh có 131 thực thể và 360 kết nối. Chúng được chia làm 3 nhóm. Nhiễm khuẩn (Infect), đau (Pain), mất trí (Dementia) thuộc 3 nhóm có kích thước lớn nhất.

Dựa vào Bảng 3.16., đối với tập dữ liệu Thần kinh, tăng huyết áp (Hypertension)- đột quỵ (Stroke), nhiễm khuẩn (Infect)- đột quỵ, ác tính (Malignant)- gãy xương (Fracture), chấn thương (Trauma)- gãy xương, cơn sốt (Fever)- phát ban (Rash) là những cặp liên quan có trọng số lớn nhất.

Bảng 3.16. Bảng thống kê giá trị tương tác giữa Bệnh và Triệu chứng của tập dữ liệu Thần kinh


NEUROLOGY

Stroke

Arthritis

Carcinoma

Fracture

Rash

Hypertension

7.74

0.42

0.38

0.54

0.38

Infect

3.31

1.28

0.53

2.69

0.86

Malignant

0.45

0.39

0.46

0.98

0.15

Trauma

1.08

0.33

0.25

2.34

0.13

Fever

0.62

015

0.13

0.16

1.51

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 73 trang tài liệu này.

CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN‌


Nghiên cứu đã đề xuất một phương pháp xây dựng mạng tương tác Y học trên các tập dữ liệu là các sách giáo khoa Y học của Đại học Oxford với sự hỗ trợ của các phương pháp học máy của trí tuệ nhân tạo. Cụ thể, với các thuật toán như kiểm định thống kê t-test, PageRank, chúng tôi đã xây dựng được các mạng tương tác tương thích với tri thức Y học.

Nghiên cứu này được thực hiện bằng việc thu thập được 97 đầu sách và chúng cũng được xếp vào 3 nhóm nhỏ hơn: Tim mạch, Thần kinh, Nội tiết. Vậy với 4 tập dữ liệu và 3 loại mạng: mạng tổng thể, Triệu chứng- Cơ Quan, Bệnh- Triệu chứng, chúng tôi thu thập được 12 mạng. Chúng phản ánh được sự liên quan giữa các thực thể và tính chất của chúng thông qua kích thước và màu sắc giữa các thực thể.

Và nghiên cứu cũng đã đánh giá định tính được hiệu quả của mạng tương tác nhờ giá trị tương tác giữa các thực thể trong mỗi tập dữ liệu. Tuy nhiên, sự liên quan giữa các thực thể trong từng mạng lại có trọng số khác nhau cho thấy được đặc trưng trong từng lĩnh vực.

Thông qua nghiên cứu này, chúng tôi kỳ vọng đóng góp một phương pháp xây dựng các mạng tương tác biểu diễn tri thức Y học một cách toàn diện và hiệu quả, hỗ trợ cho các bác sĩ trong chẩn đoán và bệnh nhân trong việc tiếp cận các thông tin Y khoa. Bên cạnh đó, ứng dụng của nghiên cứu này còn mở ra nhiều triển vọng trong liên ngành Y sinh- tin học.

TÀI LIỆU THAM KHẢO‌


1. Ai, Qingyao, et al. (2018), "Learning heterogeneous knowledge base embeddings for explainable recommendation", Algorithms. 11(9), p. 137.

2. Anand, Gyanesh (2020), "Knowledge Graphs in Medical Domain".

3. Barnett, G. O., et al. (1987), "DXplain. An evolving diagnostic decision- support system", JAMA. 258(1), pp. 67-74.

4. Bhbosale, S, Pujari, V, and Multani, Z (2020), "Advantages And Disadvantages Of Artificial Intellegence", Aayushi International Interdisciplinary Research Journal, pp. 227-230.

5. Bisson, L. J., et al. (2014), "Accuracy of a computer-based diagnostic program for ambulatory patients with knee pain", Am J Sports Med. 42(10), pp. 2371- 6.

6. Cheng, Binjie, et al. (2021), "Research on medical knowledge graph for stroke", Journal of Healthcare Engineering. 2021.

7. Ernst, Patrick, et al. (2014), Knowlife: a knowledge graph for health and life sciences, 2014 IEEE 30th International Conference on Data Engineering, IEEE, pp. 1254-1257.

8. Gann, B (2012), "Giving patients choice and control: health informatics on the patient journey", Yearbook of medical informatics. 21(01), pp. 70-73.

9. Gunn, AA (1976), "The diagnosis of acute abdominal pain with computer analysis", Journal of the Royal College of Surgeons of Edinburgh. 21(3), pp. 170-172.

10. Ji, Bin, et al. (2019), "A hybrid approach for named entity recognition in Chinese electronic medical record", BMC medical informatics and decision making. 19(2), pp. 149-158.

11. Jupyter Notebook, accessed 19-4-2022, from http://localhost:8888/tree.

12. Kovacevic, A., et al. (2013), "Combining rules and machine learning for extraction of temporal expressions and events from clinical narratives", J Am Med Inform Assoc. 20(5), pp. 859-66.

13. Ledley, Robert S and Lusted, Lee B (1959), "Reasoning foundations of medical diagnosis", Science. 130(3366), pp. 9-21.

14. Li, Fei, et al. (2019), "Fine-tuning bidirectional encoder representations from transformers (BERT)–based models on large-scale electronic health record notes: an empirical study", JMIR medical informatics. 7(3), p. e14830.

15. Li, Haodi, et al. (2017), "CNN-based ranking for biomedical entity normalization", BMC bioinformatics. 18(11), pp. 79-86.

16. Li, Linfeng, et al. (2019), "PrTransH: embedding probabilistic medical knowledge from real world EMR data".

17. Li, Linfeng, et al. (2020), "Real-world data medical knowledge graph: construction and applications", Artificial intelligence in medicine. 103, p. 101817.

18. Lou, Yinxia, et al. (2017), "A transition-based joint model for disease named entity recognition and normalization", Bioinformatics. 33(15), pp. 2363-2371.

19. Luo, Ling, et al. (2018), "An attention-based BiLSTM-CRF approach to document-level chemical named entity recognition", Bioinformatics. 34(8), pp. 1381-1388.

20. Lusted, L. B. (1955), "Medical electronics", N Engl J Med. 252(14), pp. 580- 5.

21. Middleton, B., et al. (1991), "Probabilistic diagnosis using a reformulation of the INTERNIST-1/QMR knowledge base. II. Evaluation of diagnostic performance", Methods Inf Med. 30(4), pp. 256-67.

22. Miller, R. A. (1994), "Medical diagnostic decision support systems--past, present, and future: a threaded bibliography and brief commentary", J Am Med Inform Assoc. 1(1), pp. 8-27.

23. Ramesh, AN, et al. (2004), "Artificial intelligence in medicine", Annals of the Royal College of Surgeons of England. 86(5), p. 334.

24. Ramos, Eduardo (2017), The Open Graph Viz Platform, accessed 1-4-2022, from https://gephi.org/.

25. Rotmensch, Maya, et al. (2017), "Learning a health knowledge graph from electronic medical records", Scientific reports. 7(1), pp. 1-11.

26. Shapiro, Stuart C (1992), Encyclopedia of artificial intelligence second edition, John.

27. Shi, Longxiang, et al. (2017), "Semantic health knowledge graph: semantic integration of heterogeneous medical knowledge and services", BioMed research international. 2017.

28. Shwe, M. A., et al. (1991), "Probabilistic diagnosis using a reformulation of the INTERNIST-1/QMR knowledge base. I. The probabilistic model and inference algorithms", Methods Inf Med. 30(4), pp. 241-55.

29. Tang, Buzhou, et al. (2013), Recognizing clinical entities in hospital discharge summaries using Structural Support Vector Machines with word representation features, BMC medical informatics and decision making, BioMed Central, pp. 1-10.

30. Tang, Hangwi and Ng, Jennifer Hwee Kwoon (2006), "Googling for a diagnosis—use of Google as a diagnostic aid: internet based study", Bmj. 333(7579), pp. 1143-1145.

31. Vinay K. Chaudhri, Naren Chittar, Michael Genesereth (2021), An Introduction to Knowledge Graphs, Editor^Editors.

32. Wang, Meng, et al. (2017), "Safe medicine recommendation via medical knowledge graph embedding", ArXiv e-prints, p. arXiv: 1710.05980.

33. Wang, Rui, et al. (2019), "Knowledge graph embedding via graph attenuated attention networks", IEEE Access. 8, pp. 5212-5224.

34. Winter, First AI and Amendment, Mansfield (2003), "Lighthill report* Crevier 1993", Russell & Norvig, p. 22.

35. Zhang, Yu, et al. (2018), "Clinical named entity recognition from Chinese electronic health records via machine learning methods", JMIR medical informatics. 6(4), p. e9965.

36. Zhukovsky, KV (2015), "A method of inverse differential operators using ortogonal polynomials and special functions for solving some types of differential equations and physical problems", Moscow University Physics Bulletin. 70(2), pp. 93-100.

37. Zou, Xiaohan (2020), A survey on application of knowledge graph, Journal of Physics: Conference Series, IOP Publishing, p. 012016.


PHỤ LỤC


Phụ lục 1: Thông tin các đầu sách giáo trình của Oxfords Tập dữ liệu gốc

STT

Tên Sách

Số trang

Số từ

Số trang sau tiền xử lý

Tổng số từ sau tiền xử lý

1

Oxford American Handbook of Cardiology

658

164,638

355

22,326

2

Oxford American handbook of clinical pharmacy

752

173,881

359

22,563

3

Oxford American Handbook of Disaster Medicine

801

183,485

365

27,131

4

Oxford American handbook of endocrinology and diabetes

697

167,800

510

32,103

5

Oxford American Handbook of Hospice and Palliative Medicine and Supportive Care

469

136,881

268

20,764

6

Oxford American Handbook of Neurology

431

87,408

143

4,518

7

Oxford American Handbook of Oncology

799

168,712

310

19,883

8

Oxford American Handbook of Rheumatology

576

153,416

385

30,466

9

Oxford Handbook for the Foundation Programme

597

204,661

418

26,048

10

Oxford Handbook of Anaesthesia

1,280

322,447

902

73,061

11

Oxford handbook of cardiac nursing

381

93,096

253

15,222

12

Oxford handbook of cardiology

829

196,899

537

39,629

13

Oxford Handbook of Children's and Young People's

Nursing

994

202,015

458

33,513

14

Oxford Handbook of Clinical and Healthcare Research

570

169,369

336

29,205

15

Oxford Handbook of Clinical and Laboratory Investigation

956

201,320

327

17,393

16

Oxford Handbook of Clinical Dentistry

768

209,109

444

29,763

17

Oxford Handbook of Clinical Diagnosis

641

148,355

287

16,741

18

Oxford Handbook of Clinical Examination and Practical

Skills

733

159,134

282

12,828

19

Oxford Handbook of Clinical Haematology

794

185,896

342

21,485

20

Oxford Handbook of Clinical Immunology and Allergy

614

164,980

374

18,382

21

Oxford Handbook of Clinical Medicine

852

362,488

678

70,255

22

Oxford handbook of clinical pathology

350

77,381

274

15,918

23

OXFORD HANDBOOK OF CLINICAL PHARMACY

678

202,440

424

26,700

24

Oxford handbook of clinical skills for children's and young people's nursing

585

170,572

481

39,951

25

Oxford Handbook of Clinical Specialties

817

407,303

709

76,151

26

Oxford Handbook of Clinical Surgery

776

183,799

436

23,054

27

Oxford handbook of critical care

656

119,917

224

14,379

28

Oxford handbook of critical care nursing

516

105,677

180

10,069

29

Oxford Handbook of Dental Nursing

387

88,287

245

15,449

30

Oxford Handbook of Dental Patient Care

680

147,268

304

20,151

31

Oxford handbook of dialysis

657

142,923

268

17,202

Oxford handbook of emergency medicine

735

234,903

604

52,610

33

Oxford Handbook of Emergency Nursing

793

179,506

356

18,234

34

Oxford handbook of endocrinology and diabetes

880

152,468

244

10,700

35

Oxford handbook of epidemiology for clinicians

283

80,451

217

16,111

36

Oxford Handbook of Expedition and Wilderness Medicine

811

208,048

443

29,727

37

Oxford handbook of forensic medicine

555

166,171

429

32,231

38

Oxford Handbook of Gastrointestinal Nursing

711

144,937

332

25,468

39

Oxford handbook of geriatric medicine

683

192,085

541

36,469

40

Oxford handbook of infectious diseases and microbiology

849

295,357

723

57,766

41

Oxford handbook of key clinical evidence

923

237,247

514

29,026

42

Oxford handbook of medical dermatology

671

180,604

394

24,597

43

Oxford Handbook of Medical Imaging

429

71,952

218

13,117

44

Oxford Handbook of Medical Sciences

940

218,702

439

25,934

45

Oxford Handbook of Medical Statistics

483

112,193

207

12,574

46

Oxford handbook of mental health nursing

400

89,796

183

11,293

47

Oxford Handbook of Midwifery

728

201,073

517

42,701

48

Oxford Handbook of Neonatology

542

102,508

154

5,804

49

Oxford Handbook of Nephrology and Hypertension

956

269,471

783

62,834

50

Oxford handbook of neurology

503

69,313

98

4,897

51

Oxford handbook of nutrition and dietetics

745

191,258

522

42,358

52

Oxford Handbook of Obstetrics and Gynaecology

798

166,005

516

32,964

53

Oxford handbook of occupational health

833

185,082

550

39,116

54

Oxford Handbook of Operative Surgery

1,010

210,842

385

19,232

55

Oxford Handbook of Ophthalmology

1,157

255,814

485

26,447

56

Oxford handbook of paediatrics

1,045

223,235

437

22,124

57

Oxford handbook of pain management

358

96,921

275

19,431

58

Oxford handbook of palliative care

1,016

269,283

535

36,068

59

Oxford handbook of pre-hospital care

706

111,927

169

10,369

60

-Oxford handbook of primary care and community nursing

801

219,191

525

43,361

61

Oxford Handbook of Psychiatry

1,042

302,525

700

55,032

62

Oxford handbook of public health practice

582

195,793

461

41,070

63

Oxford Handbook of Renal Nursing

574

136,297

392

26,586

64

Oxford Handbook of Reproductive Medicine and Family

Planning

375

85,533

208

12,154

65

Oxford Handbook of Respiratory Medicine

822

192,504

427

29,566

66

Oxford Handbook of Respiratory Nursing

643

135,801

239

12,294

67

Oxford handbook of sport and exercise medicine

740

184,166

515

41,326

68

Oxford handbook of surgical nursing

746

195,844

394

22,369

69

Oxford Handbook of Urology

819

206,573

463

33,963

70

Oxford Textbook of Anaesthesia for the Elderly Patient

304

276,253

291

60,872

71

Oxford Textbook of Cardiothoracic Anaesthesia

475

327,561

424

73,603

72

Oxford textbook of children’s sport and exercise medicine

669

602,643

616

158,373

73

Oxford Textbook of Clinical Nephrology

2,921

2,280,647

2,736

644,293

74

Oxford textbook of clinical neurophysiology

448

299,366

365

69,682

32

Oxford textbook of cognitive neurology and dementia

470

369,194

427

90,143

76

Oxford textbook of communication in oncology and

palliative care

420

342,045

388

82,676

77

Oxford Textbook of Critical Care

1,877

1,186,821

1,614

307,293

78

Oxford Textbook of Epilepsy and Epileptic Seizures

377

346,459

354

74,841

79

Oxford Textbook of Global Public Health

1,615

1,460,769

1,553

401,967

80

Oxford Textbook of Neuromuscular Disorders

366

262,578

330

58,271

81

Oxford Textbook of Neurorehabilitation

439

356,234

408

91,047

82

Oxford textbook of obstetric anaesthesia

895

693,891

831

168,953

83

Oxford Textbook of Old Age Psychiatry

821

810,964

782

201,600

84

Oxford Textbook of Oncology

973

809,119

912

209,991

85

Oxford Textbook of Osteoarthritis and Crystal Arthropathy

497

367,310

422

94,592

86

Oxford Textbook of Palliative Care for Children

853

446,636

779

101,090

87

Oxford Textbook of Palliative Medicine

1,228

1,008,084

1,135

255,163

88

Oxford Textbook of Palliative Nursing

1,351

964,682

1,211

248,429

89

Oxford Textbook of Palliative Social Work

781

578,928

714

155,390

90

Oxford Textbook of Psychiatry

2,019

1,855,737

1,961

471,315

91

Oxford textbook of public health

3,890

1,615,588

3,535

439,593

92

Oxford Textbook of Rheumatology

1,475

1,158,986

1,396

293,182

93

Oxford textbook of sleep disorders

527

402,235

462

101,092

94

Oxford textbook of stroke and cerebrovascular disease

278

242,165

270

53,769

95

Oxford Textbook of Vasculitis

655

512,015

597

139,470

96

Oxford Textbook of Vertigo and Imbalance

345

256,532

317

56,895

97

Oxford textbook of violence prevention _ epidemiology, evidence, and policy

327

228,120

269

57,039

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/09/2024