Bản Đồ Có Vị Trí Ba Làng Nghề (Đại Bái, Phù Lãng, Phù Khê)


2. Bản đồ có vị trí ba làng nghề (Đại Bái, Phù Lãng, Phù Khê)

[Nguồn: Tác giả sưu tầm và vẽ]


Phụ lục 2 Các bảng thống kê về làng nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Bảng 1


Phụ lục 2: Các bảng thống kê về làng nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Bảng thống kê 62 làng nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

[Nguồn: Tác giả sưu tầm]


TT

Tên làng nghề

Địa chỉ

Ngành nghề

I

Thị xã Từ Sơn

1

Đa Hội

Xã Châu Khê

Sản xuất thép

2

Đồng Kỵ

Xã Đồng Quang

Mộc mỹ nghệ

3

Phù Khê Đông

Xã Phù Khê

Mộc mỹ nghệ

4

Phù Khê Thượng

Xã Phù Khê

Mộc mỹ nghệ

5

Mai Động

Xã Hương Mạc

Mộc mỹ nghệ

6

Hương Mạc

Xã Hương Mạc

Mộc mỹ nghệ

7

Kim Thiều

Xã Hương Mạc

Mộc mỹ nghệ

8

Kim Bảng

Xã Hương Mạc

Mộc mỹ nghệ

9

Đồng Hương

Xã Hương Mạc

Mộc mỹ nghệ

10

Hồi Quan

Xã Tương Giang

Dệt

11

Tiêu Long

Xã Tương Giang

Dệt

12

Tiêu Sơn

Xã Tương Giang

Xây dựng

13

Làng Cầm

Xã Tương Giang

Nấu rượu

14

Phù lưu

Xã Tân Hồng

Thương mại

15

Đình Bảng

Xã Đình Bảng

Sơn mài, bánh

16

Vinh Kiều

Xã Đồng Nguyên

Xây dựng

II

Huyện Tiên Du

1

Duệ Đông

Xã Nội Duệ

Dệt

2

Đình Cả

Xã Nội Duệ

Se sợi

3

Tiền Trong

Xã Khắc Niệm

Bún, bánh

4

Tiền Ngoài

Xã Khắc Niệm

Bún, bánh

III

Huyện Yên Phong

1

Mẫn Xá

Xã Văn Môn

Đúc nhôm

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 213 trang tài liệu này.


TT

Tên làng nghề

Địa chỉ

Ngành nghề

2

Quan Đình

Xã Văn Môn

Nấu rượu

3

Quan Độ

Xã Văn Môn

Thanh lọc, DV vật tư

4

Dương Ổ

Xã Phong Khê

Sản xuất giấy

5

Vọng Nguyệt

Xã Tam Giang

Ươm tơ

6

Đông Xuất

Xã Đông Thọ

Sản xuất cày bừa

7

Trung Bạn

Xã Đông Thọ

Sản xuất cày bừa

8

Đại Lâm

Xã Tam Đa

Nấu rượu

9

Khúc Toại

Xã Khúc Toại

Mộc dân dụng

10

An Ninh

Xã Yên Phụ

Mỳ, bún khô, bánh

11

Đức Lâm

Xã Yên Phụ

Mỳ, bún khô, bánh

12

Cầu Gạo

Xã Yên Phụ

Mỳ, bún khô, bánh

13

Cầu Giữa

Xã Yên Phụ

Mỳ, bún khô, bánh

14

An Tập

Xã Yên Phụ

Mỳ, bún khô, bánh

15

Đoài

Xã Yên Phụ

Mỳ, bún khô, bánh

IV

Huyện Lương Tài

1

Quảng Bố (Vó)

Xã Quảng Phú

Đúc đồng

2

Tuyên Bá

Xã Quảng Phú

Mộc dân dụng

3

Hoàng Kênh

Xã Trung Kênh

Vận tải thủy

4

Tử Nê

Xã Tâm Lãng

Mỳ, bún, bánh

5

My Xuyên

Xã Mỹ Hương

Nấu rượu

6

Lai Tê

Xã Trung Chính

Đan lưới, vó

V

Huyện Gia Bình

1

Đại Bái

Xã Đại Bái

Gò, giát đồng

2

Môn Quảng Phú

Xã Lãng Ngâm

Nón lá

3

Ngâm Mạc

Xã Lãng Ngâm

Nón lá

4

Lập Ái

Xã Song Giang

Tre đan

5

Xuân Lai

Xã Xuân Lai

Tre đan


TT

Tên làng nghề

Địa chỉ

Ngành nghề

6

Cao Thọ

Xã Vạn Ninh

Mộc dân dụng

7

Kênh Phố

Xã Cao Đức

Sản xuất cày bừa

VI

Huyện Thuận Thành

1

Đông Hồ

Xã Song Hồ

Tranh dân gian

2

Mão Đoài

Xã Mão Điền

Thủy sản

3

Đại Mão

Xã Hoài Thượng

Tơ tằm

4

Trà Lâm

Xẫ Trí Quả

Chế biến nông sản

(đậu)

5

Thôn Cả

Thị trấn Hồ

Tre đan

VII

Huyện Quế Vò

1

Đoàn Kết

Xã Phù Lãng

Sản xuất gốm

2

Phấn Trung

Xã Phù Lãng

Sản xuất gốm

3

Hiên Vân (Vát)

Xã Việt Thống

Dao, kéo

4

Quế Ổ

Xã Chi Lăng

Đan cói

5

Đức Tài

Xã Chi Lăng

Tre đan


TT

Huyện thành phố

Số xã phường

Số làng nghề

1

Thành phố Bắc Ninh

19

5

2

Thị xã Từ Sơn

11

18

3

Tiên Du

14

4

4

Yên Phong

14

12

5

Lương Tài

14

6

6

Gia Bình

14

8

7

Thuận Thành

18

5

8

Quế Vò

21

5

Tổng cộng

125

62

Bảng thống kê các làng nghề tỉnh Bắc Ninh phân theo đơn vị hành chính (tính đến quý 1/2015)


[Nguồn: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cung cấp]


Bảng thống kê 16 làng nghề truyền thống của tỉnh Bắc Ninh

[Nguồn: Tác giả lập]


TT

Tên làng nghề

Địa chỉ

Ngành nghề

I

Thành phố Bắc Ninh

1

Khúc Toại

Phường Khúc Xuyên

Mộc dân dụng

2

Đào Xá

Phường Phong Khê

Sản xuất giấy

3

Đống Cao

Phường Phong Khê

Sản xuất giấy

4

Châm Khê

Phường Phong Khê

Sản xuất giấy

II

Thị xã Từ Sơn

1

Phù Khê Đông

Xã Phù Khê

Mộc mỹ nghệ

2

Phù Khê Thượng

Xã Phù Khê

Mộc mỹ nghệ

3

Hương Mạc

Xã Hương Mạc

Mộc mỹ nghệ

4

Hồi Quan

Xã Tương Giang

Dệt

III

Huyện Tiên Du

1

Duệ Đông

Xã Nội Duệ

Dệt

2

Đình Cả

Xã Nội Duệ

Se sợi

IV

Huyện Yên Phong

1

Vọng Nguyệt

Xã Tam Giang

Ươm tơ

2

Mẫm Xá

Xã Văn Môn

Đúc nhôm


TT

Tên làng nghề

Địa chỉ

Ngành nghề

V

Huyện Lương Tài

1

Quảng Bố (Vó)

Xã Quảng Phú

Đúc đồng

V

Huyện Gia Bình

1

Đại Bái

Xã Đại Bái

Gò, đúc đồng

VII

Huyện Thuận Thành

1

Đông Hồ

Xã Song Hồ

Tranh dân gian

VIII

Huyện Quế Vò

1

Đoàn Kết

Xã Phù Lãng

Sản xuất gốm

Tổng số: 16 làng nghề truyền thống


Bảng thống kê các làng nghề mới của tỉnh Bắc Ninh[Nguồn: Tác giả lập]


TT

Tên làng nghề

Địa chỉ

Ngành nghề

I

Thành phố Bắc Ninh

1

Làng Tiền

Phường Khắc Niệm

Bún, bánh

II

Thị xã Từ Sơn

1

Đa Hội

Xã Châu Khê

Sản xuất thép

2

Đồng Kỵ

Xã Đồng Quang

Mộc mỹ nghệ

3

Mai Động

Xã Hương Mạc

Mộc mỹ nghệ

4

Kim Thiều

Xã Hương Mạc

Mộc mỹ nghệ

5

Kim Bảng

Xã Hương Mạc

Mộc mỹ nghệ

6

Đồng Hương

Xã Hương Mạc

Mộc mỹ nghệ

7

Tiêu Long

Xã Tương Giang

Dệt

8

Tiêu Sơn

Xã Tương Giang

Xây dựng

9

Làng Cầm

Xã Tương Giang

Nấu rượu

10

Phù lưu

Xã Tân Hồng

Thương mại

11

Đình Bảng

Xã Đình Bảng

Sơn mài, bánh

12

Vĩnh Kiều

Xã Đồng Nguyên

Xây dựng

13

Trịnh Xá

Xã Châu Khê

Sắt thép

14

Lương Sơn

Xã Tam Sơn

Mộc mỹ nghệ


TT

Tên làng nghề

Địa chỉ

Ngành nghề

III

Huyện Tiên Du

1

Đình Cả

Xã Nội Duệ

Se sợi

2

Xuân Hội

Xã Lạc Vệ

Làm chổi

IV

Huyện Yên Phong

1

Quan Đình

Xã Văn Môn

Nấu rượu

2

Đông Xuất

Xã Đông Thọ

Sản xuất cày bừa

3

Trung Bạn

Xã Đông Thọ

Sản xuất cày bừa

4

Đại Lâm

Xã Tam Đa

Nấu rượu

5

An Ninh

Xã Yên Phụ

Mỳ, bún khô, bánh

6

Đức Lâm

Xã Yên Phụ

Mỳ, bún khô, bánh

7

Thôn Cầu

Xã Yên Phụ

Mỳ, bún khô, bánh

8

An Tập

Xã Yên Phụ

Mỳ, bún khô, bánh

9

Đoài

Xã Tam Giang

Mỳ, bún khô, bánh

V

Huyện Lương Tài

1

Tuyên Bá

Xã Quảng Phú

Mộc dân dụng

2

Hoàng Kênh

Xã Trung Kênh

Vận tải thủy

3

Tử Nê

Xã Tâm Lãng

Mỳ, bún, bánh

4

Mỹ Xuyên

Xã Mỹ Hương

Nấu rượu

5

Lai Tê

Xã Trung Chính

Đan lưới, vó

V

Huyện Gia Bình

1

Môn Quảng Phú

Xã Lãng Ngâm

Nón lá

2

Ngăm Mạc

Xã Lãng Ngâm

Nón lá

3

Lập Ái

Xã Song Giang

Tre đan

4

Xuân Lai

Xã Xuân Lai

Tre đan

5

Cao Thọ

Xã Vạn Ninh

Mộc dân dụng

6

Kênh Phố

Xã Cao Đức

Sản xuất cày bừa

7

Triệu Quang

Xã Đại Lai

Thuê ren

VII

Huyện Thuận Thành

1

Mão Đoài

Xã Mão Điền

Đánh bắt cá

2

Đại Mão

Xã Hoài Thượng

Tơ tằm


TT

Tên làng nghề

Địa chỉ

Ngành nghề

3

Trà Lâm

Xẫ Trí Quả

Chế biến nông sản (đậu)

4

Thôn Cả

Thị trấn Hồ

Tre đan

VIII

Huyện Quế Vò

1

Phấn Trung

Xã Phù Lãng

Sản xuất gốm

2

Việt Vân (Vát)

Xã Việt Thống

Dao, kéo

3

Quế Ổ

Xã Chi Lăng

Đan cói

4

Đức Lài

Xã Chi Lăng

Tre đan

Tổng số: 46 làng nghề mới


Bảng thống kê danh mục các làng nghề theo phương thức sản xuất

và loại hình sản phẩm[Nguồn: Sở Công thương Bắc Ninh, tháng 2 năm 2015]



TT

Loại hình làng nghề

Số làng nghề

Tỷ lệ (%)

1

Thủ công

12

19,4

2

Thủ công mỹ nghệ

15

24,2

3

Công nghiệp tiêu dùng

12

19,4

4

Chế biến lương thực, thực phẩm

16

25,7

5

Phương thức sản xuất khác

7

11,3

6

Tổng cộng

62

100

Xem tất cả 213 trang.

Ngày đăng: 10/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí