III. Thông tin về ng ồn th , hi ủ hộ
a. Tình hình th nhậ
ĐVT | ản lượng | Giá án | Thành tiền | Chi hí | |
Sản h trồng trọt | |||||
Cà hê | |||||
úa | |||||
Tiêu | |||||
Đậu | |||||
Bắ | |||||
hác | |||||
Sản h hăn n ôi | |||||
Trâu | |||||
B | |||||
ợn | |||||
Gia cầm | |||||
Th từ hoạt động h | |||||
àm thuê | |||||
hai thác gỗ | |||||
Trợ cấ của nhà nước | |||||
Phụ cấ lương | |||||
hác |
Có thể bạn quan tâm!
- Mứ Độ Sở Hữu Tài Sản Sản Xuất Của Các Nhóm Hộ (%)
- Tỷ Lệ Hộ Nhận Được Hỗ Trợ Của Chính Quyền (%)
- Tình trạng không hiệu quả và những đề xuất chính sách đối với dự án định canh định cư: nghiên cứu tình huống xã Ea Kiết, huyện Cư M'Gar, tỉnh Đắk Lắk - 7
Xem toàn bộ 65 trang tài liệu này.
b.Tình hình hi tiê
1000đ/tháng | 1000đ/năm | |
Chi sản xuất | ||
Chi lương thực, thực h m | ||
Chi giáo dục | ||
Chi sức khỏe | ||
Chi lễ tết, ma chay, hiếu hỉ | ||
Chi khác |
IV. Hoạt động hỗ trợ ủ h nh q yền đ hương
Hiện trạng cơ sở hạ tầng | |||
1 | 2 | ||
Cấ đất ở (có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất) | |||
Công nhận đất canh tác nông nghiệ | Đường giao thông | ||
Cấ hộ kh u | Trạm y tế | ||
Cấ c y giống, con giống | Trường mẫu giáo | ||
Đầu tư cơ sở hạ tầng | Trường tiểu học | ||
Có hỗ trợ của dự án | Điện lưới | ||
Cấ gạo, lương thực | Nước máy | ||
ậ Hội tôn giáo | |||
Cấ ảo hiểm y tế miễn hí | |||
2 | |
(0) hông có (1) Không | (0) Rất kém (1) ém (2) Được (3) Tốt (4) Rất tốt |
V. iến về inh ế ủ hộ
iến đ nh gi về việ t i đ nh ư
do | |
1. ém thuận lợi hơn 2. Tương tự 3. Tốt hơn | ………………………………………………………………………… ……………..………………………………………………………… ………………………………………………………………………… …………….………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… |
do | |
1. hông có mong muốn 2. Có mong muốn 3. Có, nhưng kèm theo điều kiện | ……………………………………………………..…… ………………………………………………………… ……………………………………………………..…… ………………………………………………………… …………………………………………………….……… ……………………………………………………… ……………………………………………………..…… ………………………………………………………… …………………………………………………….……… ……………………………………………………… |
1. Vấn đề khó khăn nhất của gia đình hiện nay là gì?
...................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ng à có mong muốn gì để cải thiện cuộc sống hiện nay ở khu đ nh canh đ nh cư?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
................................................................................................
………………………………………………………………………………………
ng à có đề xuất gì với chính quyền các cấ để thực hiện tốt hơn chính sách đ nh canh đ nh cư hay không?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Xin chân thành cả ơn ng, à đ ng ấp thông tin
Phụ lục 2: Kiể đ nh One-Way Anova về l o động trung bình giữa các nhóm hộ
Tóm tắt | ||||
Các nhóm | Số qua át | Tổ | Trung bình | P ươ ai |
Hộ khó khăn cư trú trong rừng | 10 | 22 | 2,2 | 0,177778 |
Hộ khá cư trú trong rừng | 10 | 31 | 3,1 | 1,211111 |
Hộ khó khăn ĐCĐC | 9 | 20 | 2,222222 | 0,194444 |
Hộ khá ĐCĐC | 7 | 17 | 2,428571 | 0,285714 |
N uồ á biế | SS | df | MS | F | P-value | F crit |
Gi a các nhóm | 5,23015873 | 3 | 1,743386 | 3,53766 | 0,0255163 | 2,9011195 |
Trong các nhóm | 15,76984127 | 32 | 0,492808 | |||
Tổng | 21 | 35 |
Phụ lục 3: Kiể đ nh One-Way Anova về diện t h đất trung bình giữa các nhóm hộ
Tóm tắt | ||||
Các nhóm | Số qua át | Tổ | Trung bình | P ươ ai |
Hộ khó khăn cư trú trong rừng | 10 | 17,7 | 1,77 | 0,4023333 |
Hộ khá cư trú trong rừng | 10 | 39 | 3,9 | 0,9888889 |
Hộ khó khăn ĐCĐC | 9 | 11,6 | 1,2888889 | 0,8161111 |
Hộ khá ĐCĐC | 7 | 15,5 | 2,2142857 | 0,2380952 |
N uồ á biế | SS | df | MS | F | P-value | F crit |
Gi a các nhóm | 37,63376 | 3 | 12,544587 | 19,602391 | 0,00 | 2,90112 |
Trong các nhóm | 20,47846 | 32 | 0,6399519 | |||
Tổng | 58,11222 | 35 |
Phụ lục 4: Kiể đ nh One-Way Anova về số vốn vay trung bình giữa các nhóm hộ
Tóm tắt | ||||
Các nhóm | Số qua át | Tổ | Trung bình | P ươ ai |
Hộ khó khăn cư trú trong rừng | 8 | 52700000 | 6587500 | 8,38982E+12 |
Hộ khá cư trú trong rừng | 2 | 42000000 | 21000000 | 9,8E+13 |
Hộ khó khăn ĐCĐC | 7 | 53550000 | 7650000 | 3,74258E+13 |
Hộ khá ĐCĐC | 7 | 61000000 | 8714286 | 4,56548E+13 |
ANOVA
SS | df | MS | F | P-value | F crit | |
Gi a các nhóm | 3,45992E+14 | 3 | 1,15E+14 | 3,5204032 | 0,03385 | 3,098 |
Trong các nhóm | 6,55212E+14 | 20 | 3,28E+13 | |||
Tổng | 1,0012E+15 | 23 |
Phụ lục 5: Kiể đ nh One-Way Anova về thu nhập trung bình giữa các nhóm hộ
Tóm tắt | ||||
Các nhóm | Số qua át | Tổ | Trung bình | P ươ ai |
Hộ khó khăn cư trú trong rừng | 10 | 326900000 | 32690000 | 7,83566E+13 |
Hộ khá cư trú trong rừng | 10 | 778500000 | 77850000 | 2,66114E+14 |
Hộ khó khăn ĐCĐC | 9 | 294290000 | 32698888,89 | 7,80823E+13 |
Hộ khá ĐCĐC | 7 | 265940000 | 37991428,57 | 1,25681E+14 |
N uồ ủa á biế | SS | df | MS | F | P-value | F crit |
Gi a các nhóm | 1,3954E+16 | 3 | 4,65148E+15 | 33,23245 | 0,00 | 2,90112 |
Trong các nhóm | 4,479E+15 | 32 | 1,39968E+14 | |||
Tổng | 1,8433E+16 | 35 |
Phụ lục 6: Kiể đ nh One-Way Anova về chi tiêu trung bình giữa các nhóm hộ
Tóm tắt | ||||
Các nhóm | Số qua át | Tổ | Trung bình | P ươ ai |
Hộ khó khăn cư trú trong rừng | 10 | 326900000 | 32690000 | 7,83566E+13 |
Hộ khá cư trú trong rừng | 10 | 778500000 | 77850000 | 2,66114E+14 |
Hộ khó khăn ĐCĐC | 9 | 294290000 | 32698888,89 | 7,80823E+13 |
Hộ khá ĐCĐC | 7 | 265940000 | 37991428,57 | 1,25681E+14 |
N uồ ủa á biế | SS | df | MS | F | P-value | F crit |
Gi a các nhóm | 5,63417E+15 | 3 | 1,8781E+15 | 15,71832 | 0,00 | 2,90112 |
Trong các nhóm | 3,82342E+15 | 32 | 1,1948E+14 | |||
Tổng | 9,45759E+15 | 35 |