Tình trạng không hiệu quả và những đề xuất chính sách đối với dự án định canh định cư: nghiên cứu tình huống xã Ea Kiết, huyện Cư M'Gar, tỉnh Đắk Lắk - 8


III. Thông tin về ng ồn th , hi ủ hộ

a. Tình hình th nhậ


oại sản h m

ĐVT

ản lượng

Giá án

Thành tiền

Chi hí

Sản h trồng trọt






Cà hê






úa






Tiêu






Đậu






Bắ






hác






Sản h hăn n ôi






Trâu






B






ợn






Gia cầm






Th từ hoạt động h






àm thuê






hai thác gỗ






Trợ cấ của nhà nước






Phụ cấ lương






hác






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 65 trang tài liệu này.

Tình trạng không hiệu quả và những đề xuất chính sách đối với dự án định canh định cư: nghiên cứu tình huống xã Ea Kiết, huyện Cư MGar, tỉnh Đắk Lắk - 8


b.Tình hình hi tiê



1000đ/tháng

1000đ/năm

Chi sản xuất



Chi lương thực, thực h m



Chi giáo dục



Chi sức khỏe



Chi lễ tết, ma chay, hiếu hỉ



Chi khác




IV. Hoạt động hỗ trợ ủ h nh q yền đ hương


Hỗ trợ của chính quyền đ a hương

Hiện trạng cơ sở hạ tầng

1

2

Cấ đất ở (có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)




Công nhận đất canh tác nông nghiệ


Đường giao thông


Cấ hộ kh u


Trạm y tế


Cấ c y giống, con giống


Trường mẫu giáo


Đầu tư cơ sở hạ tầng


Trường tiểu học


Có hỗ trợ của dự án


Điện lưới


Cấ gạo, lương thực


Nước máy


ậ Hội tôn giáo




Cấ ảo hiểm y tế miễn hí










1

2

(0) hông có

(1) Không

(0) Rất kém

(1) ém

(2) Được

(3) Tốt

(4) Rất tốt


V. iến về inh ế ủ hộ

iến đ nh gi về việ t i đ nh ư


Hiện trạng khu ĐCĐC

so với rừng

do

1. ém thuận lợi hơn


2. Tương tự


3. Tốt hơn

…………………………………………………………………………

……………..…………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………….…………………………………………………………

…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………


Mong muốn của hộ gia đình về việc đ nh canh đ nh cư


do

1. hông có mong muốn


2. Có mong muốn


3. Có, nhưng kèm theo điều kiện


……………………………………………………..……

…………………………………………………………

……………………………………………………..……

…………………………………………………………

…………………………………………………….………

………………………………………………………

……………………………………………………..……

…………………………………………………………

…………………………………………………….………

………………………………………………………


1. Vấn đề khó khăn nhất của gia đình hiện nay là gì?

...................................................................................................................................

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………


ng à có mong muốn gì để cải thiện cuộc sống hiện nay ở khu đ nh canh đ nh cư?

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

................................................................................................

………………………………………………………………………………………

ng à có đề xuất gì với chính quyền các cấ để thực hiện tốt hơn chính sách đ nh canh đ nh cư hay không?

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

Xin chân thành cả ơn ng, à đ ng ấp thông tin


Phụ lục 2: Kiể đ nh One-Way Anova về l o động trung bình giữa các nhóm hộ


Anova: Single Factor






Tóm tắt





Các nhóm

Số qua át

Tổ

Trung bình

P ươ ai

Hộ khó khăn cư trú trong rừng

10

22

2,2

0,177778

Hộ khá cư trú trong rừng

10

31

3,1

1,211111

Hộ khó khăn ĐCĐC

9

20

2,222222

0,194444

Hộ khá ĐCĐC

7

17

2,428571

0,285714


ANOVA







N uồ á biế

SS

df

MS

F

P-value

F crit

Gi a các nhóm

5,23015873

3

1,743386

3,53766

0,0255163

2,9011195

Trong các nhóm

15,76984127

32

0,492808











Tổng

21

35






Phụ lục 3: Kiể đ nh One-Way Anova về diện t h đất trung bình giữa các nhóm hộ


Anova: Single Factor










Tóm tắt





Các nhóm

Số qua át

Tổ

Trung bình

P ươ ai

Hộ khó khăn cư trú trong rừng

10

17,7

1,77

0,4023333

Hộ khá cư trú trong rừng

10

39

3,9

0,9888889

Hộ khó khăn ĐCĐC

9

11,6

1,2888889

0,8161111

Hộ khá ĐCĐC

7

15,5

2,2142857

0,2380952



ANOVA







N uồ á biế

SS

df

MS

F

P-value

F crit

Gi a các nhóm

37,63376

3

12,544587

19,602391

0,00

2,90112

Trong các nhóm

20,47846

32

0,6399519











Tổng

58,11222

35






Phụ lục 4: Kiể đ nh One-Way Anova về số vốn vay trung bình giữa các nhóm hộ


Anova: Single Factor










Tóm tắt





Các nhóm

Số qua át

Tổ

Trung bình

P ươ ai

Hộ khó khăn cư trú trong rừng

8

52700000

6587500

8,38982E+12

Hộ khá cư trú trong rừng

2

42000000

21000000

9,8E+13

Hộ khó khăn ĐCĐC

7

53550000

7650000

3,74258E+13

Hộ khá ĐCĐC

7

61000000

8714286

4,56548E+13


ANOVA

N uồ á biế

SS

df

MS

F

P-value

F crit

Gi a các nhóm

3,45992E+14

3

1,15E+14

3,5204032

0,03385

3,098

Trong các nhóm

6,55212E+14

20

3,28E+13











Tổng

1,0012E+15

23






Phụ lục 5: Kiể đ nh One-Way Anova về thu nhập trung bình giữa các nhóm hộ


Anova: Single Factor










Tóm tắt





Các nhóm

Số qua át

Tổ

Trung bình

P ươ ai

Hộ khó khăn cư trú trong rừng

10

326900000

32690000

7,83566E+13

Hộ khá cư trú trong rừng

10

778500000

77850000

2,66114E+14

Hộ khó khăn ĐCĐC

9

294290000

32698888,89

7,80823E+13

Hộ khá ĐCĐC

7

265940000

37991428,57

1,25681E+14



ANOVA







N uồ ủa á biế

SS

df

MS

F

P-value

F crit

Gi a các nhóm

1,3954E+16

3

4,65148E+15

33,23245

0,00

2,90112

Trong các nhóm

4,479E+15

32

1,39968E+14











Tổng

1,8433E+16

35






Phụ lục 6: Kiể đ nh One-Way Anova về chi tiêu trung bình giữa các nhóm hộ


Anova: Single Factor










Tóm tắt





Các nhóm

Số qua át

Tổ

Trung bình

P ươ ai

Hộ khó khăn cư trú trong rừng

10

326900000

32690000

7,83566E+13

Hộ khá cư trú trong rừng

10

778500000

77850000

2,66114E+14

Hộ khó khăn ĐCĐC

9

294290000

32698888,89

7,80823E+13

Hộ khá ĐCĐC

7

265940000

37991428,57

1,25681E+14



ANOVA







N uồ ủa á biế

SS

df

MS

F

P-value

F crit

Gi a các nhóm

5,63417E+15

3

1,8781E+15

15,71832

0,00

2,90112

Trong các nhóm

3,82342E+15

32

1,1948E+14











Tổng

9,45759E+15

35





Xem tất cả 65 trang.

Ngày đăng: 07/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí