TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng việt
1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (1999), Quyết định số 140/1999/QĐ-BNN- ĐCĐC, ề n i du , ti u đị a đị ư.
2. Vũ Th Xuân Lộc (2012),“Cải thiện sinh kế cho cộng đồng ven biển: Nghiên cứu trường hợp tỉnh Bình Thuận”, Lu ă t ạc sỹ Kinh tế, Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright.
3. Ngân hàng Phát triển châu Á (2012), Hướng dẫ đá iá i ế vùng dự án FLITCH.
4. Nguyễn Th Minh Phương (2011), “ inh kế của đồng bào dân tộc Ê đê: nghiên cứu tình huống tại xã Eabar, huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk”, Lu ăn thạc sỹ Kinh tế, Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright.
5. Vương Th Bích Thủy (2012), “ inh kế cho các hộ dân b thu hồi đất nông nghiệp: Trường hợp khu Kinh tế Đông Nam – Nghệ An”, Lu ă t ạc sỹ Kinh tế, Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright.
6. Thủ Tướng Chính phủ (2012), Quyết đị 1776/QĐ-TTg phê duyệt ươ trì bố tr dâ ư á ù : t i tai, đặc biệt ó ă , bi iới, hải đả , di ư tự do, khu rừ đặc dụ iai đ ạn 2013-2015 đị ướ đế ăm 2020.
7. Thủ Tướng Chính phủ (2009), Quyết định số 1342/QĐ-TTg ngày 25/08/2009 phê duyệt kế hoạ đị a đị ư đồng bào dân t c thiểu số du a , du ư đế ăm 2012.
8. Thủ Tướng Chính phủ (2007), Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg ngày 5/3/2007 về Chính sách hỗ trợ di dân thực hiệ đị a , đị ư đồng bào dân t c thiểu số iai đ ạn 2007 -2010.
9. Thủ Tướng Chính phủ (2006), Quyết đị 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/08/2006 phê duyệt ươ trì bố tr dâ ư á ù t i tai, đặc biệt ó ă , bi iới hải đả , di ư tự do, xung yếu và r t xung yếu của rừng phòng h , khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừ đặc dụ iai đ ạn 2006 – 2010 đị ướ đế ăm 2015.
10. UBND huyện Cư M’gar (2012), Báo cáo về kết quả thực hiện Dự á điều chỉnh quy hoạch bố tr dâ di ư tự do xã Ea kiết, huyệ Cư M’ ar từ ăm 2007 đến nay.
11. UBND xã Ea Kiết (2012), Báo cáo tình hình thực hiện kinh tế - xã h i an ninh – quố p ò ăm 2012 p ươ ướng nhiệm vụ ăm 2013.
Tiếng Anh
12. Balgis, Osman Elasha (2005), “Sustainable livelihood approach for assesing community resilience to climate change: case studies from Sudan”.
13. Chambers, Robert and Conway, Gordon R. (1992), sustainable rural livelihoods: Practical concept for 21st century.
14. DFID (2000), “Sustainable livelihoods guidance sheets”, DFID, Sustainable Llivelihoods Guidance Sheets, truy cập ngày 22/1/2013 tại đ a chỉ: http://www.efls.ca/webresources/DFID_Sustainable_livelihoods_guidance_sheet.pdf
15. DFID (1999), “Sustainable livelihoods guidance sheets”, DFID, Sustainable Llivelihoods Guidance Sheets, truy cập ngày 22/1/2013 tại đ a chỉ: http://www.ennonline.net/resources/667
16. Ellis, Frank (2000), “The determinants of rural livelihoods diversification in developing countries”, Journal of Agricultural Economics.
17. Ellis, Frank (1999), “Rural Livelihoods Diversity in Developing Countries: Evidence and Policy Implication”. Overseas development institute.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng phỏng vấn hộ
PHIẾ ĐIỀ TRA H GIA ĐÌNH
Xin kính chào ng ( à) tôi tên là Dương Minh Ngọ hiện đang theo học lớ MPP4 chương trình Fulbright. Tôi thực hiện cuộc hỏng vấn này nhằm trả lời cho c u hỏi tại sao người d n không vào sống trong các khu tái đ nh canh đ nh cư. Rất mong ng (Bà) dành ít thời gian cho
iết một số thông tin sau.
Tôi xin cam đoan nh ng thông tin của cuộc hỏng vấn này sẽ hoàn toàn được gi í mật và chỉ hục vụ cho mục đích nghiên cứu.
I. THÔNG TIN CHUNG
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Chỉ Tiêu Về Cấu Trúc Hộ Và Quy Mô L O Động Của Hộ
- Mứ Độ Sở Hữu Tài Sản Sản Xuất Của Các Nhóm Hộ (%)
- Tỷ Lệ Hộ Nhận Được Hỗ Trợ Của Chính Quyền (%)
- Tình trạng không hiệu quả và những đề xuất chính sách đối với dự án định canh định cư: nghiên cứu tình huống xã Ea Kiết, huyện Cư M'Gar, tỉnh Đắk Lắk - 8
Xem toàn bộ 65 trang tài liệu này.
1. Họ và tên chủ hộ:……………………………………………………………………. 2. Tên người được hỏng vấn:………………………………………………………….
3. Giới tính: (1) Nam (0) N
4. Tổng số thành viên trong hộ: người
………
5. Tình trạng hộ:… (0) hó khăn, (1) há
6. Thời gian cư trú tại đ a hương ắt đầu từ năm:………….
7. D n tộc: (1) H’mông, | (2) Dao, | (3) Tày | ||
8. Tôn giáo: (1) Tin lành, | (0) Không | |||
9. hu vực: (1) ĐCĐC, | (0) Rừng | |||
10. Quê quán: (1) Cao ằng, | (2) Hà Giang, | (3) Tuyên Quang |
II. CÁC NG ỒN VỐN V T I SẢN SINH KẾ
11. Ng ồn vốn on người
Mối quan hệ | Tuổi | Giới tính | Trình độ học vấn | ức khỏe | Ngôn ng | Nghề nghiệ | Nơi làm việc | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||
1 | ||||||||
2 | ||||||||
3 | ||||||||
4 | ||||||||
5 | ||||||||
6 | ||||||||
7 |
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
(1) Chủ hộ (2) Vợ/chồng (3) Cha m (4) Con (5) Anh ch em (6) hác | (1) Nam (0) N | (1) M ch (2) Chưa đi học (3) Mẫu giáo (4) Tiểu học (5) Trung học cơ sở (6) Phổ thông trung học (7) Trung cấ , cao đ ng, đại học | (1) Hay ốm đau (2) Bình thường (3) Tốt | (1) Kinh (2) Dao (3) H’mông (4) Tày | (1) Trồng trọt 2) Chăn nuôi 3) àm thuê 4) Học sinh 5) Cán ộ nhà nước 6) Nghĩ hưu 7) khác | (1) Tại nhà (2) xã (3) Huyện (4) Tỉnh (5) hác |
Ghi chú | ||||
Nghe | Nói | Đọc | Viết | (1) Kém |
(2) Trung bình | ||||
(3) Tốt | ||||
12. Ng ồn vốn hội
Các tổ chức xã hội mà thành viên gia đình mình iết
Tên tổ chức | Tham gia | Thành viên tham gia | Hỗ trợ cho Buôn | Vai tr của tổ chức | |
1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Ban quản l Buôn | ||||
2 | Hội nông d n | ||||
3 | Hội cựu chiến inh | ||||
4 | Hội hụ n | ||||
5 | Đoàn thanh niên | ||||
6 | C u lạc ộ khuyến nông | ||||
7 | Chi hội tôn giáo | ||||
8 | Nhóm d ng tộc | ||||
9 | hác |
2 | 3 | 4 | |
(0) Không tham gia (1) Tham gia | (1) Chủ hộ (2) Vợ/chồng (3) Cha m (4) Con (5) Anh ch em (6) hác | (1) Phổ iến há luật, chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước (2)Tậ huấn kỹ thuật sản xuất (3) Vật chất (4) Thăm hỏi (5) Giao lưu văn nghệ (6) hác | (1) hông cần thiết (2) Bình thường (3) Cần thiết (4) Rất cần thiết |
13. V i tr ủ thông tin
Xin ng, Bà cho iết nh ng thông tin sau được nhận từ đ u?
Tên thông tin | Họ hàng | Người c ng Buôn | Người kinh doanh | Chính quyền đ a hương | Tổ chức tôn giáo | hác | |
1 | Chủ trương, chính sách | ||||||
2 | Th trường | ||||||
3 | Vệ sinh môi trường, sức khỏe | ||||||
4 | ỹ thuật sản xuất | ||||||
5 | hác |
14. Ng ồn vốn vật hất
a. Tài ản inh hoạt
Có/không (0): Không (1): Có | ố lượng (cái, chiếc) | Năm mua hay x y dựng | Giá tr lúc mua (1000đ) | |
1.Nhà | ||||
2.Xe máy | ||||
3.Tivi | ||||
4.Đầu video | ||||
6.Tủ lạnh | ||||
7.Điện thoại | ||||
8.Quạt điện | ||||
9.Bế điện | ||||
10.Giếng nước | ||||
11. Nhà vệ sinh |
Nguồn nước sinh hoạt chính | Nhà vệ sinh | ||||
(1) Nhà tạm (2) Nhà án kiên cố (3) Nhà kiên cố | (1) Nước suối (2) Nước giếng đào (3) Nước giếng khoan (4) Nước máy | (1) hông có (2) Hố xí (3) NV tự hoại | |||
1. hông có 2. c quy 3.Máy hát điện (máy nổ) 4.Thủy điện nhỏ 5.Điện lưới | |||
b. Tài ản ản ất
Có/Không (0): Không (1): Có | ố lượng | Giá mua (1000đ) | Năm mua | |
1.Máy cày | ||||
2.Xe trâu | ||||
3.Máy tuốt lúa | ||||
4.Máy xay cà hê | ||||
5.Máy tuốt ắ | ||||
6.Máy xay xát | ||||
7.Máy hát điện | ||||
8.Máy ơn nước | ||||
9.Đầu tưới | ||||
10.Ống tưới | ||||
11. hác |
15. Ng ồn vốn tự nhiên
Diện tích | Đ a thế đất | oại đất | Nguồn gốc đất | Phá l | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đất làm nhà ở | |||||
Trồng c y công nghiệ | |||||
Trồng c y nông nghiệ |
4 | 5 | 6 | |
(1) Đất dốc (2) Đất ằng | (1) Đất đỏ (2) Đất sỏi đỏ (3) Đất sỏi đen (4) Đất trắng | (1) Khai hoang (2) Thuê từ hộ khác (3) Chính quyền đ a hương cấ (4) Mua, chuyển nhượng | (0) Không (1) Có |
C y cà hê | C y điều | Cây tiêu | hác |
úa nước | úa rẫy | Bắ | Đậu | ắn | hác |
16. Ng ồn vốn tài h nh
a. V y vốn
-Trong nă q gi đình ó v y vốn hông? (1) Có (0) Không
-Nế hông v y in ho iết tại o?
(1) hông có nhu cầu vay
(2) Có nhu cầu nhưng không có tổ chức nào cho vay
(3) Có nhu cầu nhưng không đá ứng đủ nhu cầu
(0)
(4) do khác
-Trong thời gi n tới gi đình ó nh ầ v y vốn hông (1) Có
-Nế ó in ho iết ụ thể thê thông tin.
Nếu đã vay xin cho iết thêm các thông tin cụ thể sau:
Không
ố tiền | Lãi suất | Mục tiêu vay | ||||||
Tr.đ | % | àm nhà | Tiêu d ng | Ốm đau | SX NN | SX phi NN | Trả nợ | |
NHCS | ||||||||
Người th n | ||||||||
Người cho vay trong thôn, làng, xã | ||||||||
Tổ chức tôn giáo | ||||||||
hác |
b. Tiết iệ trong nă q
- ố tiền tiết kiệm hàng năm của gia đình là ao nhiêu ................(triệu đồng/năm)
- Mục đích của khoản tiết kiệm là:
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… Tiền gửi của người th n trong gia đình trong năm qua (triệu đồng/năm)
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Tài ản ó gi tr
oại tài sản | Giá tr (1000đ) | |
1 | Vàng, ạc | |
2 | Trâu | |
3 | B | |
4 | ãi tiền gửi | |
5 | ương hưu | |
6 | Trợ cấ của Nhà nước |