TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HỮU NGHỊ VIỆT-HÀN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ỨNG DỤNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ TRUYỀN THÔNG
ĐỀ TÀI
TÌM HIỂU VỀ AN NINH TRONG CÔNG NGHỆ WiMAX
GVHD : PHAN THỊ LAN ANH
SVTH : VÕ HỒNG LƠN
LỚP : CCVT05B
MSSV : CCVT05B012
NIÊN KHÓA : 2012 - 2015
Đà Nẵng, tháng 06 năm 2015
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GIẤY CAM ĐOAN
Họ và tên SV : VÕ HỒNG LƠN
Ngày tháng năm sinh : 12/12/1994 Giới tính: NAM Khóa : 2012 - 2015
Khoa : CNTT Ứng dụng
Chuyên ngành : CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ TRUYỀN THÔNG
Tên đồ án chuyên môn: “TÌM HIỂU VỀ AN NINH TRONG CÔNG NGHỆ WIMAX”.
Tôi xin cam đoan rằng những kết quả sáng tạo trong đồ án tốt nghiệp chuyên môn và Luận văn của tôi là hoàn toàn do chính cá nhân tôi thực hiện có sự giám sát của giảng viên hướng dẫn trong suốt quá trình làm đồ án tốt nghiệp. Các tư liệu sử dụng trong đồ án, Luận văn, Tiểu luận là những tài liệu đã được công bố, lưu hành hợp pháp và có địa chỉ rõ ràng hoặc đã được tác giả cho phép.
Tôi xin chịu trách nhiệm trước Nhà trường, Khoa và về lời cam đoan của mình. Nếu có gì tranh chấp đến nội dung ý tưởng và các thành phần trong Đồ án chuyên môn, hoặc Luận văn, Tiểu luận, tôi xin chịu kỷ luật theo các Quy chế, Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.
Đà Nẵng, ngày .... tháng 6 năm 2015 Sinh viên ký tên
VÕ HỒNG LƠN
LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian làm đồ án tốt nghiệp vừa qua nhờ sự giúp đỡ tận tình của giảng viên hướng dẫn cũng như những đóng góp của quý thầy cô trong ban hội đồng, tôi đã hoàn thành đề tài mình chọn và học hỏi được rất nhiều kinh nghiệm thực tiễn trong nghành công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông.
Với tất cả tấm lòng chân thành và biết ơn sâu sắc, tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn đến cô PHAN THỊ LAN ANH - giảng viên hướng dẫn trực tiếp đã tận tình hướng dẫn, bổ sung những kiến thức vô cùng quý báu để tôi có thể hoàn thành bài luận văn của mình tốt nhất có thể trong suốt quá trình thực hiện đồ án.
Xin cảm ơn quý thầy cô Khoa Tin Học Ứng Dụng, cảm ơn Hội Đồng giám khảo đã nhận xét thẳng thắn, tích cực và chính xác về những phác thảo trước đây để tôi có thể kịp thời sửa chữa những thiếu sót.
Và hơn hết là tình cảm yêu thương, biết ơn đối với cha mẹ - những người thân yêu nhất của tôi, bạn bè – những người luôn ở bên tôi động viên khích lệ tôi trong suốt quá trình học tập, giúp tôi tìm thông tin tư liệu, hình ảnh trong suốt quá trình làm đồ án này.
Một lần nữa tôi xin chân thành cảm ơn!
Đà Nẵng, tháng 6 năm 2015
VÕ HỒNG LƠN
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
adaptive antena system | Hệ thống anten thích nghi | |
AK | Authorization key | Khoá Cấp phép |
BE | Best effort | Cố gắng tối đa |
BER | Bit error ratio | Tỷ lệ lỗi bit |
BNI | Base station network interface | Giao diện giữa trạm gốc và mạng |
BS | Base station | Trạm gốc |
BW | bandwidth | Băng thông |
BWA | Broadband wireless access | Truy nhập không dây băng rộng |
CDMA | code division multiple access | Đa truy nhập chia mã |
CA | Certification authority | Quyền Chứng thực |
CP | Cyclic Prefix | Tiền tố Tuần hoàn |
CPE | Customer Premise Equipment | Thiết bị đầu cuối thuê bao |
CPS | Common part sublayer | Lớp con phần chung |
CRC | Cyclic redundancy check | Kiểm tra vòng dư |
CS | Convergence sublayer | Lớp con hội tụ |
DES | Data encryption standard | Tiêu chuẩn mật mã dữ liệu |
DFS | Dynamic frequency selection | Lựa chọn tần số động |
DFT | Discrete Fourier Transform | Biến đổi Fourier rời rạc |
DHCP | Dynamic host configuration protocol | Thủ tục cấu hình chủ không cố định |
DL | Downlink | Hướng xuống |
EC | Encryption control | Điều khiển mật mã |
ECB | Electronic code book | Bảng mật mã điện tử |
EDE | Encrypt-Decrypt-Encrypt | Mật mã-giải mã-mật mã |
FEC | Forward Error Correction | Mã hóa sử lỗi trước |
ETSI | European Telecommunications Standard Institute | Viện tiêu chuẩn viễn thông Châu Âu |
FBSS | Fast Base Station Switching | Chuyển đổi trạm gốc nhanh |
FDMA | Frequency Division Multiple Access | Đa truy nhập phân chia tần số |
FDD | Frequency division duplex | Song công chia tần số |
Có thể bạn quan tâm!
- Tìm hiểu về an ninh trong công nghệ WiMAX - 2
- Các Băng Tần Được Đề Xuất Cho Wimax Trên Thế Giới
- Bảng Tóm Tắt Các Khoá Mã Hoá Được Dùng Với Sa
Xem toàn bộ 70 trang tài liệu này.
Sửa lỗi hướng đi | ||
FFT | Fast Fourier transform | Biến đổi Fourier nhanh |
FSS | Fixed satellite service | Dịch vụ vệ tinh cố định |
FWA | Fixed wireless access | Truy nhập không dây cố định |
GPS | Global positioning satellite | Vệ tinh định vị toàn cầu |
H-FDD | Half-duplex FDD | FDD bán song công |
HHO | Hard Handoff | Chuyển vùng cứng |
IE | Information element | Phần tử thông tin |
IETF | Internet Engineering Task Force | Tổ chức kỹ sư thiết kế Internet |
IDFT | Inverse Discrete Fourier Transform | Biến đổi Fourier rời rạc ngược |
IFFT | Inversion Fast Fourier transform | Biến đổi Fourier ngược nhanh |
IP | Internet Protocol | Thủ tục Internet |
ITU | International Telecommunications Union | Hiệp hội viễn thông Quốc tế |
KEK | Key encryption key | Khoá Mật mã Khoá |
LAN | Local area network | Mạng nội bộ |
LMDS | Local multipoint distriution service | Dịch vụ phân phối đa điểm nội hạt |
LOS | Line of sight | Tia trực xạ |
MAC | Medium access control layer | Lớp điều khiển truy nhập môi trường |
MAN | Metropolitan area network | Mạng khu vực thành phố |
MDHO | Macro Diversity Handover | Chuyển giao đa dạng riêng |
MIMO | Multi input Multi output | Đa đường vào đa đường ra |
MMDS | Multichannel multipoint distribution service | Dịch vụ phân phối đa điểm đa kênh |
MPEG | Moving Picture Experts Group | Nhóm chuyên gia nghiên cứu ảnh động |
NCFG | Network configuration | Cấu hình mạng |
NLOS | Non line of sight | Tia không trực xạ |
nrtPS | Non-real-time polling service | Dịch vụ thăm dò không thời gian thực |
FEC
Ghép kênh chia tần số trực giao | ||
OFDMA | Orthogonal frequency division multiple access | Đa truy nhập chia tần số trực giao |
PARP | Peak-to Average Power Ratio | Công suất tương đối cực đại |
PCMCIA | Personal Computer Memory Card International Association | Hiệp hội quốc tế về tấm mạch nhớ của máy tính cá nhân |
PDA | Personal Digital Assistant | Thiết bị vụ số cá nhân |
PDH | Plesiochronous digital hierarchy | Phân cấp số cận đồng bộ |
PDU | Protocol data unit | Đơn vị dữ liệu thủ tục |
PER | Packet Error Rate | Tỷ lệ lỗi gói |
PHY | Physical layer | Lớp vật lý |
PKM | Privacy key management | Quản lý khoá riêng |
PMP | Point - to - multipoint | Điểm đa điểm |
PPP | Point-to-Point Protocol | Thủ tục điểm-điểm |
QAM | Quadrature amplitude modulation | Điều chế biên độ cầu phương |
QoS | Quality of Service | Chất lượng dịch vụ |
QPSK | Quadrature phase-shift keying | Khoá dịch pha cầu phương |
REQ | Request | Yêu cầu |
rtPS | Real-time polling service | Dịch vụ thăm dò thời gian thực |
Rx | Reception | Thu |
SA | Security association | Tập hợp bảo mật |
SAID | Security association identifier | Bộ nhận dạng tập hợp bảo mật |
SAP | Service access point | Điểm truy nhập dịch vụ |
SAR | Synthetic aperture radar | Rada khe hở nhân tạo |
SC | Single carrier | Kênh mang đơn |
SDH | Synchronous Digital Hierarchy | Phân cấp số đồng bộ |
SDU | Service data unit | Đơn vị dữ liệu dịch vụ |
SF | Service flow | Luồng dịch vụ |
SFID | Service Flow Identifier | Bộ Nhận dạng Luồng Dịch vụ |
SNMP | Simple Network Management Protocol | Thủ tục quản lý mạng đơn giản |
OFDM
Tỷ lệ tín hiệu/tạp âm | ||
SS | Subscriber Station | Trạm thuê bao |
STC | Space time coding | Mã thời gian không gian |
TDD | Time division duplex | Song công chia thời gian |
TDM | Time division multiplex | Ghép kênh chia thời gian |
TDMA | Time division multiple access | Đa truy nhập phân chia thời gian |
TEK | Traffic encryption key | Khoá mật mã lưu lượng |
Tx | Transmission | Truyền dẫn |
UGS | Unsolicited grant service | Dịch vụ cấp phát tự nguyện |
UL | Uplink | Hướng lên |
SNR
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ii
MỤC LỤC vi
DANH MỤC HÌNH viii
DANH MỤC BẢNG ix
LỜI NÓI ĐẦU 1
TÓM TẮT ĐỒ ÁN 3
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ MẠNG WiMAX 4
1.1 Giới thiệu chương 4
1.2 Khái niệm mạng wimax 4
1.3 Đặc điểm 4
1.4 Các chuẩn của Wimax 6
1.4.1 Chuẩn IEEE 802.16 – 2001 6
1.4.2 Chuẩn IEEE 802.16a 6
1.4.3 Chuẩn IEEE 802.16 – 2004 7
1.4.4 Chuẩn IEEE 802.16e 7
1.5 Các băng tần của Wimax 7
1.5.1 Các băng tần được đề xuất cho WiMAX trên thế giới 7
1.5.2 Các băng tần ở Việt nam có khả năng dành cho WiMAX 8
1.6 Tình hình triển khai WiMAX 9
1.6.1 Tình hình triển khai WiMAX trên thế giới 9
1.6.2. Tình hình triển khai thử nghiệm WiMAX tại Việt Nam 10
1.7. Kết luận chương. 10
CHƯƠNG 2: KIẾN TRÚC MẠNG WiMAX 11
2.1. Giới thiệu chương 11
2.2 Mô hình kiến trúc mạng WiMAX 11
2.2.1 Mô hình tham chiếu mạng WiMAX 11
2.2.2 Mô hình tham chiếu mạng truy cập 13
2.2.3 Mô hình tham chiếu dịch vụ kết nối 15
2.3 Các đặc điểm khi triển khai mạng WiMAX 16
2.4 Kết chương 17