Phụ lục 4. Các doanh nghiệp lữ hành nội địa ở tỉnh Đắk Lắk (tính đến tháng 9/2014)
1. CN DL và Khách sạn – Công ty TNHH MTV XNK 2/9
ĐC: 01 Ngô Quyền, TP. Buôn Ma Thuột
ĐT: 0500.3954 299
2. Công ty Cổ phần DL Công đoàn Ban Mê ĐC: 09 Nguyễn Chí Thanh, TP. Buôn Ma Thuột ĐT: 0500. 3952 415 – 0914. 144 455
3. Công ty TNHH MTV Thương mại Dịch vụ DL DakTour
ĐC: 161C Khối 1, P. Tân Hòa, TP. Buôn Ma Thuột
ĐT: 0942.103 579
4. Công ty TNHH Vạn Phát
ĐC: 31 Bis Trần Nhật Duật, TP. Buôn Ma Thuột
ĐT: 0500.3953 616
Fax: 3957 881
5. Doanh nghiệp tư nhân DL và Thương mại Hùng Mạnh
Đc: 128B Y Ngông, P. Tự An, TP. Buôn Ma Thuột
ĐT: 0500.3844 074
6. Công ty TNHH Dịch vụ và DL Ban Mê
ĐC: 96 Nguyễn Tất Thành, P. Tân Lập, TP. Buôn Ma Thuột
ĐT: 0500.3828 379
7. Công ty TNHH MTV Hải Vân
ĐC: 16 Ngô Thì Nhậm, TP. Buôn Ma Thuột
ĐT: 0500.6253 229 – 0982.042 222
8. Công ty TNHH dịch vụ DL Ngày mới
ĐC: 151, khối 2, P. Tân Hòa, TP. Buôn Ma Thuột
ĐT: 0500.3823 089 – 3480 048 – 0989.222 784
9. Chi nhánh Công ty TNHH lữ hành Sông Bé Đắk Lắk ĐC: 65B Giải Phóng, P. Tân Thành, TP. Buôn Ma Thuột ĐT: 0500.3867 782
10. Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Lữ hành Đắk Lắk
ĐC: 255B Mai Hắc Đế, TP. Buôn Ma Thuột
ĐT: 0918.721 759
11. Công ty TNHH MTV Lữ hành Tây Nguyên ĐC: 74/21 Nguyễn Khuyến, TP. Buôn Ma Thuột ĐT: 0913. 254 747
12. Hợp tác xã DL Buôn Jun
ĐC: Buôn Lê, TT Liên Sơn, huyện Lắk
ĐT: 0500.3586 280
(Nguồn: http://daklak.gov.vn)
Phụ lục 5. Các doanh nghiệp lữ hành quốc tế ở tỉnh Đắk Lắk (tính đến tháng 9/2014)
1. Công ty Cổ phần DL Đắk Lắk
ĐC: 53 Lý Thường Kiệt, T.P Buôn Ma Thuột
ĐT: 0500.3852 324 – 3852 246
2. Công ty TNHH Đầu tư DL và Thương mại Đam San
ĐC: 212 Nguyễn Công Trứ, T.P Buôn Ma Thuột
ĐT: 0500.3851 234 – 3850 123
Fax: 0500.3819 234
3. Công ty TNHH Lữ hành Cao Nguyên Việt Nam
ĐC: 24 Lý Thường Kiệt, T.P Buôn Ma Thuột
ĐT: 0500.3855 009- 0913.434 078
4. Công ty TNHH Đầu tư, DL Đặng Lê
ĐC: Số 268 Nguyễn Tất Thành, T.P Buôn Ma Thuột
ĐT: 0500.6511 168
Fax: 0500.3957 776
5. Công ty TNHH DL DakViet
ĐC: 25 Lê Thánh Tông, T.P Buôn Ma Thuột
ĐT: 0500.3839 398 – 0905. 057 890
(Nguồn: http://daklak.gov.vn)
Phụ lục 6.
Giá trị tổng sản phẩm chia theo ngành kinh tế của Đắk Lắk
(ĐVT: tỉ đồng)
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2013 (*) | |
Giá trị Tổng sản phẩm (Gss 1994) | 7895 | 9245 | 10273 | 11406 | 12810 | 15686 |
Chia theo ngành kinh tế | ||||||
Nông lâm, ngư nghiệp | 4701 | 5449 | 5716 | 6051 | 6396 | 7090 |
Công nghiệp-xây dựng | 1207 | 1411 | 1611 | 1875 | 2226 | 2860 |
Dịch vụ | 1986 | 2384 | 2947 | 3480 | 4188 | 5736 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Về Thị Trường Và Xúc Tiến Quảng Bá Dlst
- Một Số Di Tích Lịch Sử Văn Hóa Và Danh Thắng Trên Địa Bàn Tỉnh Đắk Lắk
- Tổng Hợp Chung Về Đời Sống Kinh Tế Của Dân Cư Tỉnh Đắk Lắk
- Tiềm năng và định hướng phát triển du lịch sinh thái tỉnh Đắk Lắk theo hướng bền vững - 19
Xem toàn bộ 160 trang tài liệu này.
Nguồn: BC kết quả thực hiện KTXH 2006-2010 và Kế hoạch PTKT-XH 2011- 2015 ; (*): Tính toán của tác giả dựa vào BC Tình hình PTKT-XH, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2014 và phương hướng, nhiệm vụ kế hoạch năm 2015 của tỉnh Đắk Lắk.
Phụ lục 7. PHIẾU KHẢO SÁT DÀNH CHO KHÁCH DU LỊCH
Chào Quý vị!
Chúng tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu về DU LỊCH SINH THÁI của tỉnh Đắk Lắk. Do vậy, chúng tôi rất mong nhận được sự trợ giúp của Quý vị bằng cách trả lời một số câu hỏi sau đây. Chúng tôi cam kết tất cả các thông tin và ý kiến của Quý vị chỉ sử dụng vào việc nghiên cứu đề tài. Trân trọng cảm ơn!
Quý vị vui lòng đánh dấu (X) vào ô trống mà Quý vị lựa chọn.
Xin Quý vị cho biết một vài thông tin cá nhân:
Giới tính: Nam Nữ
Tuổi: dưới 25 từ 25 đến 45 trên 45 Trình độ học vấn: THPT TC – CĐ ĐH SĐH Quý vị biết đến điểm/khu DL qua phương tiện nào?
Internet Công ty DL Bạn bè
Truyền hình Phương tiện khác: ……
I/ Đánh giá về khu/điểm DL
1. Phong cảnh tự nhiên
Rất hấp dẫn Hấp dẫn Ít hấp dẫn
2. Cảnh quan kiến trúc
Rất tốt Tốt Chưa tốt
3. Chất lượng môi trường trong khu/điểm DL và các vùng phụ cận
Rất tốt Tốt Chưa tốt
4. Công tác hướng dẫn, điều hành DL
Rất hài lòng Hài lòng Chưa hài lòng
5. Thái độ của người dân địa phương
Rất thân thiện Thân thiện Ít thân thiện
6. Chất lượng dịch vụ lưu trú (khách sạn, nhà nghỉ)
Rất tốt Tốt Chưa tốt
7. Chất lượng dịch vụ ăn uống
Rất tốt Tốt Chưa tốt
8. Thái độ của người bán hàng trong khu/điểm DL
Rất tốt Tốt Chưa tốt
9. Số lượng dịch vụ vui chơi, giải trí
Rất đa dạng Đa dạng Còn ít
10. Trong chương trình DL của các hãng lữ hành và của khu DL đã có lồng ghép về nâng cao nhận thức để du khách có trách nhiệm với việc bảo tồn các giá trị tự nhiên và văn hoá bản địa.
Có nhiều chương trình Đã có, nhưng ít Ít thấy
11. Chất lượng các dịch vụ vui chơi, giải trí
Rất hấp dẫn Hấp dẫn Ít hấp dẫn
12.Hệ thống giao thông và phương tiện giao thông phục vụ DL
Rất hài lòng Hài lòng Chưa hài lòng 13.Hệ thống cung cấp điện, đèn chiếu sáng
Rất hài lòng Hài lòng Chưa hài lòng
14. Hệ thống cấp nước sạnh
Rất hài lòng Hài lòng Chưa hài lòng
15. Hệ thống dẫn, thoát nước thải
Rất hài lòng Hài lòng Chưa hài lòng
16. Mong muốn được trở lại khu DL
Rất mong muốn Mong muốn Không có mong muốn
II/ Đề xuất
Cần cải thiện trước hết về mặt nào để hoạt động DL sinh thái của tỉnh Đắk Lắk nói chung và của khu DL nói riêng thêm phát triển?
Nâng cao chất lượng cơ sở hạ tầng, nhất là hệ thống giao thông
Đa dạng hoá các sản phẩm DL
Tăng thêm số lượng các tuyến điểm DL, mở rộng liên kết DL với các tỉnh và vùng DL khác.
Tăng cường quảng bá, maketing DL
Mặt khác
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………….………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………
Xin chân thành cảm ơn quý du khách!
Ghi chú: (*) Đối tượng phát phiếu thăm dò là du khách đến khu DL Hồ Lắk và Khu DL Cầu treo Buôn Đôn.
BẢNG THỐNG KÊ PHIẾU TRẢ LỜI KHẢO SÁT
Rất hấp dẫn | Hấp dẫn | Ít hấp dẫn | ||||
Số phiếu | Tỉ lệ (%) | Số phiếu | Tỉ lệ (%) | Số phiếu | Tỉ lệ (%) | |
42/150 | 28 | 89/150 | 59 | 9/150 | 6 | |
Câu 2 | Rất tốt | Tốt | Chưa tốt | |||
Số phiếu | Tỉ lệ (%) | Số phiếu | Tỉ lệ (%) | Số phiếu | Tỉ lệ (%) | |
26/150 | 17 | 87/150 | 58 | 15/150 | 10 | |
Câu 3 | Rất tốt | Tốt | Chưa tốt | |||
Số phiếu | Tỉ lệ (%) | Số phiếu | Tỉ lệ (%) | Số phiếu | Tỉ lệ (%) | |
32/150 | 21 | 92/150 | 61 | 6/150 | 4 | |
Câu 4 | Rất hài long | Hài lòng | Chưa hài long | |||
Số phiếu | Tỉ lệ (%) | Số phiếu | Tỉ lệ (%) | Số phiếu | Tỉ lệ (%) | |
20/150 | 13 | 101/150 | 67 | 12/150 | 8 | |
Câu 5 | Rất thân thiện | Thân thiện | Ít thân thiện | |||
Số phiếu | Tỉ lệ (%) | Số phiếu | Tỉ lệ (%) | Số phiếu | Tỉ lệ (%) | |
47/150 | 31 | 93/150 | 62 | 2/150 | 1 | |
Câu 6 | Rất tốt | Tốt | Chưa tốt | |||
Số phiếu | Tỉ lệ (%) | Số phiếu | Tỉ lệ (%) | Số phiếu | Tỉ lệ (%) | |
17/145 | 12 | 81/145 | 56 | 2/145 | 1.5 | |
Câu 7 | Rất tốt | Tốt | Chưa tốt | |||
Số phiếu | Tỉ lệ (%) | Số phiếu | Tỉ lệ (%) | Số phiếu | Tỉ lệ (%) | |
13/145 | 9 | 94/145 | 65 | 0/66 | 0 | |
Câu 8 | Rất tốt | Tốt | Chưa tốt | |||
Số phiếu | Tỉ lệ (%) | Số phiếu | Tỉ lệ (%) | Số phiếu | Tỉ lệ (%) |