Thực hành điện thân xe - 13

4.1.3 Trình tự kiểm tra



4 1 4 Trình tự lắp Kiểm tra chế độ LO Nối cực dương ắc quy vào cực 5 1



4 1 4 Trình tự lắp Kiểm tra chế độ LO Nối cực dương ắc quy vào cực 5 2


4 1 4 Trình tự lắp Kiểm tra chế độ LO Nối cực dương ắc quy vào cực 5 3

4.1.4. Trình tự lắp


- Kiểm tra chế độ LO.

Nối cực dương (+) ắc quy vào cực 5 (+1) của giắc nối và cực âm (-) ắc quy vào cực 4 (E), và kiểm tra rằng môtơ hoạt động ở chế độ tốc độ thấp (LO).

Nếu hoạt động không như tiêu chuẩn, thay môtơ.

- Kiểm tra chế độ HI.

Nối cực dương (+) ắc quy vào cực 3 (+2) của giắc nối và cực âm (-) ắc quy vào cực 4 (E), và kiểm tra rằng môtơ hoạt động ở chế độ tốc độ cao (HI).

Nếu hoạt động không như tiêu chuẩn, thay môtơ

- Kiểm tra chế độ dừng tự động.

Nối cực dương (+) ắc quy vào cực 5 (+1) của giắc và cực âm (-) vào cực 4 (E). Với môtơ hoạt động ở chế độ tốc độ thấp (LO), ngắt cực 5 (+1) để dừng hoạt động của môtơ gạt nước ở bất kỳ vị trí nào ngoài vị trí dừng tự động.

Nối các cực 1 (S) và 5 (+1). Tiếp theo, nối cực dương (+) ắc quy vào cực 2 (B) của giắc nối để khởi động lại môtơ gạt nước ở tốc độ thấp (LO).

Kiểm tra rằng môtơ ngừng hoạt động ở vị trí ngừng tự động. Nếu kết quả không như tiêu chuẩn, thay cụm môtơ.


- Lắp môtơ gạt nước trước vào thân xe bằng 3 bu lông.

Mômen: 5.5 N*m

Tra mỡ bôi trơn vào chốt khuỷu tay gạt của cụm môtơ gạt nước kính chắn gió.


Lắp thanh dẫn động cần gạt nước vào chốt quay cần gạt nước của môtơ 4

- Lắp thanh dẫn động cần gạt nước vào chốt quay cần gạt nước của môtơ gạt nước.

Lắp cụm thanh dẫn động gạt nước kính chắn gió Lắp giắc nối Trượt 5

- Lắp cụm thanh dẫn động gạt nước kính chắn gió

+ Lắp giắc nối.

+ Trượt thanh nối gạt nước như trong hình vẽ và ăn khớp chốt cao su với thân xe.

+ Lắp cụm thanh dẫn động gạt nước kính chắn gió bằng 2 bulông. Mômen: 5.5 N*m

Lắp tấm thông hơi trên vách ngăn Nối ống rửa kính và cài ống lên Cài 6

- Lắp tấm thông hơi trên vách ngăn

- Nối ống rửa kính và cài ống lên


Cài các móc định vị Lắp cụm tấm thông gió bên trên vách ngăn bằng 3 7

- Cài các móc định vị

- Lắp cụm tấm thông gió bên trên vách ngăn bằng 3 kẹp.


Lắp cụm thông gió dưới bảng táp lô bên trái Lắp ngạnh cài và máng thông hơi 8

Lắp cụm thông gió dưới bảng táp lô bên trái

Lắp ngạnh cài và máng thông hơi phía trên vách ngăn.


- Lắp cụm thông gió dưới bảng táp lô bên phải

Lắp cần gạt và lưỡi gạt nước bên trái Gạt bỏ bất kỳ hạt kim loại 9

- Lắp cần gạt và lưỡi gạt nước bên trái

+ Gạt bỏ bất kỳ hạt kim loại khỏi phần có răng của tay gạt nước bằng bàn chải hay dụng cụ tương đương (khi lắp lại).

+ Lau rãnh khía của chốt quay tay gạt nước bằng bàn chải sắt.

+ Vận hành gạt nước và dừng môtơ gạt nước kính chắn gió tại vị trí ngừng tự động.


Gióng thẳng các đầu lưỡi gạt với dấu trên kính chắn gió như trong hình 10

- Gióng thẳng các đầu lưỡi gạt với dấu trên kính chắn gió, như trong hình vẽ.

Xiết chặt đai ốc của lưỡi gạt nước phía trước. Mômen: 26 N*m


4 2 Cao su gạt nước phía trước Lắp nắp che đầu tay gạt nước phía trước 11

4.2. Cao su gạt nước phía trước


Lắp nắp che đầu tay gạt nước phía trước Cài 2 khóa cài và lắp 2 nắp đầu 12


Lắp nắp che đầu tay gạt nước phía trước Cài 2 khóa cài và lắp 2 nắp đầu 13


Lắp nắp che đầu tay gạt nước phía trước Cài 2 khóa cài và lắp 2 nắp đầu 14

Lắp nắp che đầu tay gạt nước phía trước

Cài 2 khóa cài và lắp 2 nắp đầu cần gạt mưa trước.


- Nhả khóa cài như trong hình vẽ.

Chú ý:

Không gập tay gạt nước với lưỡi gạt đã tháo ra. Đầu tay gạt có thể làm hỏng bề mặt kính chắn gió.


- Tháo cao su gạt mưa ra khỏi lưỡi gạt.


Lắp 2 thanh thép đỡ cao su gạt nước vào cao su gạt nước Lắp cao su gạt 15

Lắp 2 thanh thép đỡ cao su gạt nước vào cao su gạt nước.


- Lắp cao su gạt nước trước

- Lắp 2 thanh thép đỡ cao su gạt nước vào cao su gạt nước.

Chú ý: Lắp lưỡi thép đỡ gạt mưa quay đúng hướng.

- Lắp cao su gạt nước với phần đầu của nó (phần phồng lên) quay về vòng bi cần gạt.

Chú ý: Ấn lưỡi gạt vào rãnh của cao su gạt mưa vào hết

Lắp lưỡi gạt nước phía trước Cài vấu và lắp lưỡi gạt mưa 4 3 Công 16

-Lắp lưỡi gạt nước phía trước

-Cài vấu và lắp lưỡi gạt mưa.

4.3.Công tắc gạt nước

4 3 1 Trình tự tháo 4 3 2 Trình tự kiểm tra Giắc của công tắc gạt nước và 17

4.3.1. Trình tự tháo



4 3 2 Trình tự kiểm tra Giắc của công tắc gạt nước và rửa kính trong cụm 18


4 3 2 Trình tự kiểm tra Giắc của công tắc gạt nước và rửa kính trong cụm 19


4.3.2. Trình tự kiểm tra


Giắc của công tắc gạt nước và rửa kính trong cụm công tắc tổ hợp Tháo 20

Giắc của công tắc gạt nước và rửa kính trong cụm công tắc tổ hợp


- Tháo nắp che trục lái

- Tháo 3 vít , nhả 2 vấu, nhả cần nghiêng và tháo nắp dưới trục lái.


- Nhả khớp vấu và tháo nắp che phía trên trục lái.


- Tháo công tắc gạt nước


- Ngắt 2 giắc nối.

- Dùng một tô vít với đầu của nó được bọc băng dính, nhả khớp vấu ra và tháo công tắc gạt mưa.

Chú ý:

Không được ép vấu quá mạnh, do nó có thể bị hỏng.


1.Kiểm tra điện trở.

Dùng ôm kế đo điện trở của cụm công tắc điều khiển tốc độ gạt nước

Điện trở tiêu chuẩn:


Vị trí đo

Điều kiện

Tiêu chuẩn

B-2 (+B) - B-3 (+1)

MIST

<1 Ω

B-1 (+S) - B-3 (+1)

OFF

<1 Ω

B-1 (+S) - B-3 (+1)

INT

<1 Ω

B-2 (+B) - B-3 (+1)

LO

<1 Ω

B-2 (+B) - B-4 (+2)

HI

<1 Ω

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 177 trang tài liệu này.

Nếu kết quả không như tiêu chuẩn, hãy thay công tắc gạt nước.

Dùng ôm kế đo điện trở của cụm công tắc điều khiển

bơm nước


Vị trí đo

Điều kiện

A-2 (EW) - A-3 (WF)

OFF

A-2 (EW) - A-3 (WF)

ON


Giắc của công tắc gạt nước và rửa kính trong cụm công tắc tổ hợp Giắc 21

Giắc của công tắc gạt nước và rửa kính trong cụm công tắc tổ hợp


Giắc của công tắc gạt nước và rửa kính trong cụm công tắc tổ hợp 22

Giắc của công tắc gạt nước và rửa kính trong cụm công tắc tổ hợp


4.3.3.Trình tự lắp

Nếu kết quả không như tiêu chuẩn, hãy sừa chữa hoặc thay thế

2. Kiểm tra hoạt động ngắt quãng.

Nối cực dương (+) của vôn kế vào cực 3 (+1) của giắc nối B và cực âm của vôn kế vào cực 2 (EW) của giắc nối A.

Nối cực dương (+) ắc quy vào cực 2 (+B) của giắc nối B và cực âm (-) ắc quy vào cực 2 (EW) của giắc nối A và 1 (+S) của giắc nối B.

Bật công tắc gạt nước đến vị trí INT.

Nối cáp dương (+) ắc quy vào cực 1 (+S) của giắc B trong 5 giây.

Nối cáp âm (-) ắc quy vào cực 1 (+S) của giắc B. Cho rơle gạt mưa ngắt quãng hoạt động và kiểm tra điện áp giữa các cực 3 (+1) của giắc B và 2 (EW) của giắc A. Nếu kết quả không như tiêu chuẩn,hãythay công tắc gạt nước kính chắn gió.

3.Kiểm tra hoạt động rửa kính phía trước.

- Tắt công tắc gạt nước off.

- Nối cực dương (+) ắc quy vào cực 2 (+B) của giắc nối B và cực âm (-) ắc quy vào cực 1 (+S) của giắc nối B và 2 (EW) của giắc nối A.

- Nối cực dương (+) của vôn kế vào cực 3 (+1) của giắc nối B và cực âm của vôn kế vào cực 2 (EW) của giắc nối A. Bật công tắc rửa kính ON và OFF, và kiểm tra điện áp giữa các cực 2 (+1) của giắc B và cực 2 (EW) của giắc nối A.

Nếu kết quả không như tiêu chuẩn, hãy thay công tắc gạt nước kính chắn gió.

Cài vấu và lắp công tắc gạt mưa kính chắn gió Lắp 2 giắc nối Lắp 23

- Cài vấu và lắp công tắc gạt mưa kính chắn gió.

- Lắp 2 giắc nối.


Lắp nắp che trục lái Cài vấu để lắp nắp che phía trên trục lái Cài 24

- Lắp nắp che trục lái

- Cài vấu để lắp nắp che phía trên trục lái.


.

Cài khớp 2 vấu hãm để lắp nắp che phía dưới trục lái Lắp 3 vít 4 4 25

- Cài khớp 2 vấu hãm để lắp nắp che phía dưới trục lái.

- Lắp 3 vít.


4.4. Mô tơ rửa kính 4.4.1.Kiểm tra trên xe



4 4 2 Trình tự tháo Kiểm tra cụm mô tơ rửa kính chắn gió và bơm Bổ sung 26


4.4.2. Trình tự tháo


- Kiểm tra cụm mô tơ rửa kính chắn gió và bơm

.+ Bổ sung nước rửa kính vào bình nước rửa kính.

Chú ý:

Việc kiểm tra này phải được thực hiện với môtơ phun nước kính chắn gió và bơm đã được lắp vào bình nước rửa kính.

- Nối cực dương (+) ắc quy vào cực 1 của môtơ gạt nước và bơm, và cực âm (-) ắc quy vào cực 2. Kiểm tra rằng nước rửa kính được phun ra ra từ bình chứa nước. Nếu kết quả không như tiêu chuẩn, thay cụm môtơ và bơm rửa kính chắn gió.


- Tháo cáp âm ắc qui

- Tháo nắp ba đờ xốc trước

- Tháo cụm đèn pha phải


4 4 3 Trình tự lắp 4 5 Vòi phun nước 4 5 1 Kiểm tra trên xe Xả nước rửa 27


4.4.3.Trình tự lắp


4 5 Vòi phun nước 4 5 1 Kiểm tra trên xe Xả nước rửa kính Tháo ống phun 28


4 5 Vòi phun nước 4 5 1 Kiểm tra trên xe Xả nước rửa kính Tháo ống phun 29


4.5. Vòi phun nước

4.5.1. Kiểm tra trên xe

- Xả nước rửa kính

Tháo ống phun nước rửa kính ra khỏi môtơ phun nước rửa kính chắn gió và bơm, và xả nước rửa kính

- Tháo bình chứa nước rửa kính chắn gió

+ Ngắt 2 kẹp dây điện.

+ Ngắt giắc nối.

- Tháo 2 bu lông.

- Tháo bình nước rửa kính.

- Tháo cụm mô tơ rửa kính chắn gió và bơm


- Lắp môtơ rửa kính chắn gió và bơm vào bình nước rửa kính.


- Lắp bình chứa nước rửa kính chắn gió

- Lắp bình nước rửa kính.

- Lắp 2 bulông..Mômen: 5.5 N*m

- Lắp giắc nối.

- Nối 2 kẹp dây điện.


Nối ống phun nước vào môtơ phun nước và bơm, và bổ sung đầy nước rửa kính vào vòi phun nước.

- Lắp cụm đèn pha phải

- Lắp nắp ba đờ xốc

- Lắp 2 giắc nối.

- Lắp đèn pha bằng 2 vít và bu lông.Mômen: 5.0 N*m

- Cài khớp 2 kẹp hãm và vòng đệm vít.

.- Nối cáp âm ắc-qui. Mô men 5.4 N*m

Nước được phun vào vùng tiêu chuẩn là đảm bảo yêu cầu Khởi động động 30

Nước được phun vào vùng tiêu chuẩn là đảm bảo yêu cầu

- Khởi động động cơ.

- Kiểm tra xem nước rửa kính có phun vào kính chắn gió không.

Tiêu chuẩn:


Khu vực

Khoảng cách phun

A

26.6 mm (1.05 in.)

B

29.2 mm (1.15 in.)

C

426.2 mm (16.78 in.)

D

79.9 mm (3.15 in.)

E

427.8 mm (16.84 in.)

F

234.5 mm (9.23 in.)

G

234.8 mm (9.24 in.)

4.5.2. Điều chỉnh


Tháo nắp che đầu tay gạt nước phía trước Dùng một tô vít có đầu bọc 31


Tháo nắp che đầu tay gạt nước phía trước Dùng một tô vít có đầu bọc 32


- Tháo nắp che đầu tay gạt nước phía trước

Dùng một tô vít có đầu bọc băng dính để nhả khớp và tháo 2 nắp đầu cần gạt mưa trước


- Tháo cần gạt và lưỡi gạt nước phía trước trái

+ Cho gạt nước làm việc và dừng môtơ gạt nước kính chắn gió tại vị trí ngừng tự động.

+ Tháo đai ốc và cần gạt nước trước.


- Tháo cần gạt và lưỡi gạt nước phía trước trái

Xem tất cả 177 trang.

Ngày đăng: 16/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí