Anh/chị Vui Lòng Cho Biết Hiện Tại Anh/chị Đang Làm Tại Bộ Phận Nào Của Ngân Hàng?

5. Chức vụ công tác của Anh/Chị tại ngân hàng

[ ] Lãnh đạo/Quản lý ở Hội sở

[ ] Lãnh đạo/Quản lý ở Chi nhánh [ ] Cán bộ nghiệp vụ

6. Anh/Chị vui lòng cho biết hiện tại Anh/Chị đang làm tại bộ phận nào của ngân hàng?

[ ] Tín dụng

[ ] Quan hệ khách hàng

[ ] Quản lý rủi ro

[ ] Kế toán

[ ] Pháp chế

[ ] Khác

[ ] Kiểm soát nội bộ


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.

Quản lý nợ xấu tại Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam - 27

II. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến hoạt động quản lý nợ xấu tại Ngân hàng

Anh/Chị đánh dấu X vào ô thích hợp thể hiện mức độ đồng ý của mình với các nhận xét dưới đây. Mức độ ảnh hưởng được quy ước điểm đánh giá như sau:

1 - Hoàn toàn không đồng ý 2 - Không đồng ý

3 - Bình thường 4 - Đồng ý

5 - Hoàn toàn đồng ý


Mã hóa

Nội dung thang đo

Mức điểm đánh giá

1

2

3

4

5

1. Quan điểm lãnh đạo về quản lý nợ xấu (A)

A1

Khẩu vị rủi ro về QLNX phù hợp với quy định pháp

luật và thực tế hoạt động của ngân hàng






A2

Tần suất rà soát, cập nhật chiến lược, chính sách

QLNX đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế







A3

Quan điểm lãnh đạo về QLNX được hoàn thiện dựa trên sự tham gia, đóng góp ý kiến của chuyên gia và

lãnh đạo các đơn vị chuyên môn






2. Chính sách tài chính đầu tư cho hoạt động QLNX (B)


B1

Chính sách tài chính đầu tư cho hoạt động QLNX được ngân hàng chú trọng và cụ thể hóa bằng các

hướng dẫn, quy định nội bộ






Chi phí về đào tạo nhân sự trong lĩnh vực QLNX đã

được tính toán và đầu tư phù hợp






B3

Chi phí về nâng cấp hệ thống CNTT phục vụ hoạt

động QLNX đã được tính toán và đầu tư phù hợp






3. Văn hóa quản lý rủi ro tín dụng (C)


C1

Công tác đào tạo về QLRRTD đáp ứng nhu cầu về chất lượng, nâng cao kiến thức, hiểu biết của cán bộ, nhân

viên






C2

Phân cấp, phân quyền QLRRTD rò ràng, không chồng

chéo, trách nhiệm phù hợp với thẩm quyền






C3

Công tác truyền thông về QLRRTD đầy đủ, kịp thời







C4

Văn hóa quản lý RRTD được mô phỏng dựa theo mô hình văn hóa quản lý RRTD của một ngân hàng đã xây

dựng thành công






4. Cách thức, biện pháp tổ chức thực hiện quản lý nợ xấu (D)

D1

Quy trình QLNX được thực hiện thống nhất, đồng bộ

trên toàn hệ thống






D2

Các công cụ, mô hình sử dụng trong QLNX hiện đại,

chính xác






D3

Thông tin sử dụng trong QLNX đầy đủ, chính xác






5. Nguồn nhân lực (E)

E1

Nhân lực có trình độ chuyên môn cao, am hiểu sâu về

lĩnh vực quản lý nợ xấu






E2

Số lượng nhân lực đáp ứng đủ yêu cầu cho công tác

quản lý nợ xấu






E3

Nhân viên làm việc nghiêm túc và tinh thần trách

nhiệm cao trong công việc, phẩm chất đạo đức tốt






6. Nền tảng công nghệ (F)

F1

Nền tảng công nghệ cho phép thu thập dữ liệu khách

hàng đầy đủ, chính xác






F2

Nền tảng công nghệ cho phép lưu trữ, truy vấn dữ liệu

khách hàng nhanh chóng, kịp thời






F3

Nền tảng công nghệ cho phép ứng dụng các mô hình,

công cụ hiện đại trong quản lý nợ xấu






7. Hoạt động Quản lý nợ xấu (G)

G1

Hoạt động QLNX đã hoàn thành tốt các mục tiêu về

QLNX của Ngân hàng






G2

Các nội dung của QLNX ngày càng hoàn thiện






G3

Hoạt động QLNX đã góp phần vào sự phát triển chung

của Ngân hàng






B2

Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến đóng góp cá nhân trong việc hoàn thiện công tác quản lý nợ xấu của Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam trong giai đoạn từ năm 2015 – 2019.

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

Xin cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian trả lời các câu hỏi của khảo sát này!

PHỤ LỤC 03: THỐNG KÊ ĐẶC ĐIỂM CÁN BỘ TECHCOMBANK THAM GIA KHẢO SÁT

Nhóm

Số người

Tỷ lệ (%)

1. Độ tuổi

Dưới 30 tuổi

30

14,15

Từ 30-40 tuổi

96

45,28

Từ 41-50 tuổi

50

23,58

Trên 50 tuổi

36

16,98

Tổng cộng

212

100

2. Giới tính

Nam

127

59,91

Nữ

85

40,09

Tổng cộng

212

100

3. Số năm kinh nghiệm

Dưới 5 năm

63

29,72

Từ 5 - 10 năm

89

41,98

Từ 11 - 20 năm

35

16,51

Trên 20 năm

25

11,79

Tổng cộng

212

100

4. Chức vụ công tác

Lãnh đạo/Quản lý ở Hội sở

12

5,66

Lãnh đạo/Quản lý ở Chi nhánh

46

21,70

Cán bộ nghiệp vụ

154

72,64

Tổng cộng

212

100

5. Bộ phận công tác

Tín dụng

100

47,17

Quản lý rủi ro

12

5,66

Pháp chế

6

2,83

Kiểm soát nội bộ

4

1,89

Quan hệ khách hàng

26

12,26

Kế toán

34

16,04

Khác

30

14,15

Tổng cộng

212

100

6. Trình độ học vấn

Đại học

148

69,81

Sau đại học

64

30,19

Tổng cộng

212

100

PHỤ LỤC 04: DỮ LIỆU SPSS

Phụ lục 4.1: Kiểm định độ tin cậy với biến A

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items

.624

3


Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected ItemTotal Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

A1

9.4300

.635

.512

.457

A2

9.5540

.660

.461

.528

A3

9.4290

.752

.338

.609


Phụ lục 4.2: Kiểm định độ tin cậy với biến B

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items

.621

3


Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected ItemTotal Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

B1

9.2800

1.008

.457

.514

B2

9.4700

.976

.378

.617

B3

9.3500

.805

.479

.483


Phụ lục 4.3: Kiểm định độ tin cậy với biến C

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items

.618

4


Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected ItemTotal Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

C1

13.2550

1.689

.541

.391

C2

13.1200

1.769

.499

.435

C3

13.1950

1.986

.511

.438

C4

12.6480

3.183

.422

.419


Cronbach's Alpha


N of Items

.786

3


Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected ItemTotal Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

D1

8.2350

1.852

.658

.749

D2

8.0680

1.939

.643

.721

D3

8.2530

2.193

.657

.736


Phụ lục 4.5: Kiểm định độ tin cậy với biến E

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items

.686

3


Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected ItemTotal Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

E1

8.9350

1.672

.634

.623

E2

8.7680

1.668

.671

.582

E3

8.5100

2.053

.486

.816


Phụ lục 4.6: Kiểm định độ tin cậy với biến F

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items

.839

3

Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected ItemTotal Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

FI

8.8250

1.804

.671

.740

F2

8.8600

2.128

.632

.767

F3

8.6150

1.893

.687

.700


Cronbach's Alpha


N of Items

.626

3


Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected ItemTotal Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

G1

9.4750

.765

.612

.535

G2

9.5850

.771

.369

.823

G3

9.3600

.820

.643

.503


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.686

Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square

1825.236

df

172

Sig.

.000



Communalities



Initial

Extraction

A1

1.000

.643

A2

1.000

.667

A3

1.000

.582

B1

1.000

.562

B2

1.000

.728

B3

1.000

.636

Cl

1.000

.826

C2

1.000

.821

C3

1.000

.752

C4

1.000

.487

D1

1.000

.813

D2

1.000

.868

D3

1.000

.720

El

1.000

.764

E2

1.000

.793

E3

1.000

.558

FI

1.000

.742

F2

1.000

.668

F3

1.000

.758

Extraction Method:Principal Component Analysis.



Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Component

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

1

3.861

21.452

21.452

3.861

21.452

21.452

3.221

17.896

17.896

2

2.702

15.012

36.464

2.702

15.012

36.464

2.548

14.157

32.053

3

2.408

13.378

49.841

2.408

13.378

49.841

2.230

12.389

44.442

4

1.844

10.246

60.087

1.844

10.246

60.087

2.046

11.366

55.809

5

1.038

5.767

65.854

1.038

5.767

65.854

1.673

9.296

65.104

6

1.005

5.542

71.395

1.005

5.542

71.395

1.132

6.291

71.395

7

.803

4.461

75.857







8

.755

4.197

80.054







9

.660

3.664

83.718







10

.584

3.245

86.963







11

.569

3.160

90.123







12

.377

2.097

92.220







13

.362

2.012

94.233







14

.339

1.884

96.116







15

.316

1.756

97.872







16

.271

1.508

99.380







17

.069

.386

99.766







18

.053

.156

99.922







19

.042

.078

100.000







Xem tất cả 238 trang.

Ngày đăng: 13/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí