5. Chức vụ công tác của Anh/Chị tại ngân hàng
[ ] Lãnh đạo/Quản lý ở Hội sở
[ ] Lãnh đạo/Quản lý ở Chi nhánh [ ] Cán bộ nghiệp vụ
6. Anh/Chị vui lòng cho biết hiện tại Anh/Chị đang làm tại bộ phận nào của ngân hàng?
[ ] Quan hệ khách hàng | |
[ ] Quản lý rủi ro | [ ] Kế toán |
[ ] Pháp chế | [ ] Khác |
[ ] Kiểm soát nội bộ |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiến Nghị Với Chính Phủ Và Các Bộ/ngành Liên Quan
- Ncs (2018) “Chứng Khoán Hóa - Một Biện Pháp Để Xử Lý Nợ Xấu Của Tổ Chức Tín Dụng”, Đặc San Khoa Học Tài Chính - Đầu Tư Đông Nam Á, Số 2 Tháng
- Quy Định Về Phân Loại Nợ Và Trích Lập Dự Phòng Của Techcombank
- Quản lý nợ xấu tại Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam - 28
- Quản lý nợ xấu tại Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam - 29
Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.
II. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến hoạt động quản lý nợ xấu tại Ngân hàng
Anh/Chị đánh dấu X vào ô thích hợp thể hiện mức độ đồng ý của mình với các nhận xét dưới đây. Mức độ ảnh hưởng được quy ước điểm đánh giá như sau:
1 - Hoàn toàn không đồng ý 2 - Không đồng ý
3 - Bình thường 4 - Đồng ý
5 - Hoàn toàn đồng ý
Nội dung thang đo | Mức điểm đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1. Quan điểm lãnh đạo về quản lý nợ xấu (A) | ||||||
A1 | Khẩu vị rủi ro về QLNX phù hợp với quy định pháp luật và thực tế hoạt động của ngân hàng | |||||
A2 | Tần suất rà soát, cập nhật chiến lược, chính sách QLNX đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế | |||||
A3 | Quan điểm lãnh đạo về QLNX được hoàn thiện dựa trên sự tham gia, đóng góp ý kiến của chuyên gia và lãnh đạo các đơn vị chuyên môn | |||||
2. Chính sách tài chính đầu tư cho hoạt động QLNX (B) | ||||||
B1 | Chính sách tài chính đầu tư cho hoạt động QLNX được ngân hàng chú trọng và cụ thể hóa bằng các hướng dẫn, quy định nội bộ |
Chi phí về đào tạo nhân sự trong lĩnh vực QLNX đã được tính toán và đầu tư phù hợp | ||||||
B3 | Chi phí về nâng cấp hệ thống CNTT phục vụ hoạt động QLNX đã được tính toán và đầu tư phù hợp | |||||
3. Văn hóa quản lý rủi ro tín dụng (C) | ||||||
C1 | Công tác đào tạo về QLRRTD đáp ứng nhu cầu về chất lượng, nâng cao kiến thức, hiểu biết của cán bộ, nhân viên | |||||
C2 | Phân cấp, phân quyền QLRRTD rò ràng, không chồng chéo, trách nhiệm phù hợp với thẩm quyền | |||||
C3 | Công tác truyền thông về QLRRTD đầy đủ, kịp thời | |||||
C4 | Văn hóa quản lý RRTD được mô phỏng dựa theo mô hình văn hóa quản lý RRTD của một ngân hàng đã xây dựng thành công | |||||
4. Cách thức, biện pháp tổ chức thực hiện quản lý nợ xấu (D) | ||||||
D1 | Quy trình QLNX được thực hiện thống nhất, đồng bộ trên toàn hệ thống | |||||
D2 | Các công cụ, mô hình sử dụng trong QLNX hiện đại, chính xác | |||||
D3 | Thông tin sử dụng trong QLNX đầy đủ, chính xác | |||||
5. Nguồn nhân lực (E) | ||||||
E1 | Nhân lực có trình độ chuyên môn cao, am hiểu sâu về lĩnh vực quản lý nợ xấu | |||||
E2 | Số lượng nhân lực đáp ứng đủ yêu cầu cho công tác quản lý nợ xấu | |||||
E3 | Nhân viên làm việc nghiêm túc và tinh thần trách nhiệm cao trong công việc, phẩm chất đạo đức tốt | |||||
6. Nền tảng công nghệ (F) | ||||||
F1 | Nền tảng công nghệ cho phép thu thập dữ liệu khách hàng đầy đủ, chính xác | |||||
F2 | Nền tảng công nghệ cho phép lưu trữ, truy vấn dữ liệu khách hàng nhanh chóng, kịp thời | |||||
F3 | Nền tảng công nghệ cho phép ứng dụng các mô hình, công cụ hiện đại trong quản lý nợ xấu | |||||
7. Hoạt động Quản lý nợ xấu (G) | ||||||
G1 | Hoạt động QLNX đã hoàn thành tốt các mục tiêu về QLNX của Ngân hàng | |||||
G2 | Các nội dung của QLNX ngày càng hoàn thiện | |||||
G3 | Hoạt động QLNX đã góp phần vào sự phát triển chung của Ngân hàng |
B2
Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến đóng góp cá nhân trong việc hoàn thiện công tác quản lý nợ xấu của Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam trong giai đoạn từ năm 2015 – 2019.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Xin cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian trả lời các câu hỏi của khảo sát này!
PHỤ LỤC 03: THỐNG KÊ ĐẶC ĐIỂM CÁN BỘ TECHCOMBANK THAM GIA KHẢO SÁT
Số người | Tỷ lệ (%) | |
1. Độ tuổi | ||
Dưới 30 tuổi | 30 | 14,15 |
Từ 30-40 tuổi | 96 | 45,28 |
Từ 41-50 tuổi | 50 | 23,58 |
Trên 50 tuổi | 36 | 16,98 |
Tổng cộng | 212 | 100 |
2. Giới tính | ||
Nam | 127 | 59,91 |
Nữ | 85 | 40,09 |
Tổng cộng | 212 | 100 |
3. Số năm kinh nghiệm | ||
Dưới 5 năm | 63 | 29,72 |
Từ 5 - 10 năm | 89 | 41,98 |
Từ 11 - 20 năm | 35 | 16,51 |
Trên 20 năm | 25 | 11,79 |
Tổng cộng | 212 | 100 |
4. Chức vụ công tác | ||
Lãnh đạo/Quản lý ở Hội sở | 12 | 5,66 |
Lãnh đạo/Quản lý ở Chi nhánh | 46 | 21,70 |
Cán bộ nghiệp vụ | 154 | 72,64 |
Tổng cộng | 212 | 100 |
5. Bộ phận công tác | ||
Tín dụng | 100 | 47,17 |
Quản lý rủi ro | 12 | 5,66 |
Pháp chế | 6 | 2,83 |
Kiểm soát nội bộ | 4 | 1,89 |
Quan hệ khách hàng | 26 | 12,26 |
Kế toán | 34 | 16,04 |
Khác | 30 | 14,15 |
Tổng cộng | 212 | 100 |
6. Trình độ học vấn | ||
Đại học | 148 | 69,81 |
Sau đại học | 64 | 30,19 |
Tổng cộng | 212 | 100 |
PHỤ LỤC 04: DỮ LIỆU SPSS
Phụ lục 4.1: Kiểm định độ tin cậy với biến A
Reliability Statistics
N of Items | |
.624 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected ItemTotal Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
A1 | 9.4300 | .635 | .512 | .457 |
A2 | 9.5540 | .660 | .461 | .528 |
A3 | 9.4290 | .752 | .338 | .609 |
Phụ lục 4.2: Kiểm định độ tin cậy với biến B
Reliability Statistics
N of Items | |
.621 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected ItemTotal Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
B1 | 9.2800 | 1.008 | .457 | .514 |
B2 | 9.4700 | .976 | .378 | .617 |
B3 | 9.3500 | .805 | .479 | .483 |
Phụ lục 4.3: Kiểm định độ tin cậy với biến C
Reliability Statistics
N of Items | |
.618 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected ItemTotal Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
C1 | 13.2550 | 1.689 | .541 | .391 |
C2 | 13.1200 | 1.769 | .499 | .435 |
C3 | 13.1950 | 1.986 | .511 | .438 |
C4 | 12.6480 | 3.183 | .422 | .419 |
N of Items | |
.786 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected ItemTotal Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
D1 | 8.2350 | 1.852 | .658 | .749 |
D2 | 8.0680 | 1.939 | .643 | .721 |
D3 | 8.2530 | 2.193 | .657 | .736 |
Phụ lục 4.5: Kiểm định độ tin cậy với biến E
Reliability Statistics
N of Items | |
.686 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected ItemTotal Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
E1 | 8.9350 | 1.672 | .634 | .623 |
E2 | 8.7680 | 1.668 | .671 | .582 |
E3 | 8.5100 | 2.053 | .486 | .816 |
Phụ lục 4.6: Kiểm định độ tin cậy với biến F
Reliability Statistics
N of Items | |
.839 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected ItemTotal Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
FI | 8.8250 | 1.804 | .671 | .740 |
F2 | 8.8600 | 2.128 | .632 | .767 |
F3 | 8.6150 | 1.893 | .687 | .700 |
N of Items | |
.626 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected ItemTotal Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
G1 | 9.4750 | .765 | .612 | .535 |
G2 | 9.5850 | .771 | .369 | .823 |
G3 | 9.3600 | .820 | .643 | .503 |
.686 | |
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square | 1825.236 |
df | 172 |
Sig. | .000 |
Communalities
Initial | Extraction | |
A1 | 1.000 | .643 |
A2 | 1.000 | .667 |
A3 | 1.000 | .582 |
B1 | 1.000 | .562 |
B2 | 1.000 | .728 |
B3 | 1.000 | .636 |
Cl | 1.000 | .826 |
C2 | 1.000 | .821 |
C3 | 1.000 | .752 |
C4 | 1.000 | .487 |
D1 | 1.000 | .813 |
D2 | 1.000 | .868 |
D3 | 1.000 | .720 |
El | 1.000 | .764 |
E2 | 1.000 | .793 |
E3 | 1.000 | .558 |
FI | 1.000 | .742 |
F2 | 1.000 | .668 |
F3 | 1.000 | .758 |
Extraction Method:Principal Component Analysis.
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Component | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % |
1 | 3.861 | 21.452 | 21.452 | 3.861 | 21.452 | 21.452 | 3.221 | 17.896 | 17.896 |
2 | 2.702 | 15.012 | 36.464 | 2.702 | 15.012 | 36.464 | 2.548 | 14.157 | 32.053 |
3 | 2.408 | 13.378 | 49.841 | 2.408 | 13.378 | 49.841 | 2.230 | 12.389 | 44.442 |
4 | 1.844 | 10.246 | 60.087 | 1.844 | 10.246 | 60.087 | 2.046 | 11.366 | 55.809 |
5 | 1.038 | 5.767 | 65.854 | 1.038 | 5.767 | 65.854 | 1.673 | 9.296 | 65.104 |
6 | 1.005 | 5.542 | 71.395 | 1.005 | 5.542 | 71.395 | 1.132 | 6.291 | 71.395 |
7 | .803 | 4.461 | 75.857 | ||||||
8 | .755 | 4.197 | 80.054 | ||||||
9 | .660 | 3.664 | 83.718 | ||||||
10 | .584 | 3.245 | 86.963 | ||||||
11 | .569 | 3.160 | 90.123 | ||||||
12 | .377 | 2.097 | 92.220 | ||||||
13 | .362 | 2.012 | 94.233 | ||||||
14 | .339 | 1.884 | 96.116 | ||||||
15 | .316 | 1.756 | 97.872 | ||||||
16 | .271 | 1.508 | 99.380 | ||||||
17 | .069 | .386 | 99.766 | ||||||
18 | .053 | .156 | 99.922 | ||||||
19 | .042 | .078 | 100.000 |