Công ty TNHH Quyết Thắng | KHBVMT | Thu gom theo rãnh về bể tự hoại 3 ngăn để xử lý sau đó đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN. + Nước thải sản xuất: Phát sinh từ quá trình rửa các túi nhựa, nước thải được thu gom theo rãnh rồi bơm vào bể chứa trước khi đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN. | thải sản xuất: 4 | |
12 | Công ty TNHH ĐT & TM Niên Niên Hồng | KHBVMT | 2 m3/ngày.đêm - Phương pháp xử lý: +Nước thải sinh hoạt: Thu gom theo rãnh về bể tự hoại 3 ngăn để xử lý sau đó đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN. | - Nước thải sinh hoạt: 2 |
13 | Công ty TNHH Minh Long Sang Trọng | ĐTM | 6 m3/ngày.đêm - Phương pháp xử lý: +Nước thải sinh hoạt: Thu gom theo rãnh về bể tự hoại 3 ngăn để xử lý sau đó đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN. + Nước thải sản xuất: Phát sinh từ quá trình luộc gỗ, nước thải được | - Nước thải sinh hoạt: 1 - Nước thải sản xuất: 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng Các Chế Tài Xử Lý Vi Phạm Về Công Tác Bảo Vệ Môi Trường Trong Các Khu Công Nghiệp
- Bảng Giá Trị Các Thông Số Nước Thải Công Nghiệp Theo Qcvn40:2011/btnmt.
- Quản lý nhà nước về nước thải ở các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk - 16
Xem toàn bộ 138 trang tài liệu này.
bơm qua bể chứa trước khi đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN. | ||||
14 | Công ty TNHH Thanh Minh Ban Mê | KHBVMT | 2 m3/ngày.đêm - Phương pháp xử lý: +Nước thải sinh hoạt: Thu gom theo rãnh về bể tự hoại 3 ngăn để xử lý sau đó đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN. | - Nước thải sinh hoạt: 2 |
15 | Công ty TNHH gạch không nung Việt Tân | KHBVMT | 1m3/ngày.đêm - Phương pháp xử lý: +Nước thải sinh hoạt: Thu gom theo rãnh về bể tự hoại 3 ngăn để xử lý sau đó đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN. | - Nước thải sinh hoạt: 1 |
16 | Công ty CP nông nghiệp hữu cơ An Phú | ĐTM | 11 m3/ngày.đêm - Phương pháp xử lý: +Nước thải sinh hoạt: Thu gom theo rãnh về bể tự hoại 3 ngăn để xử lý sau đó đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN. + Nước thải sản xuất: Phát sinh từ quá trình rửa trái cây, rửa các dụng cụ | - Nước thải sinh hoạt: 2 - Nước thải sản xuất: 9 |
chế biến nước ép trái cây.sau đó nước thải được dẫn đến bể điều hòa để điều hòa lưu lượng và nồng độ sau đó qua quá trình xử lý tại các bể xử lý kỵ khí cấp 1, cấp 2. Tiếp đến được xử lý qua bể Aerotank và các bể lắng lý sau đó đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN. | ||||
17 | Công ty CP tập đoàn Quốc tế Mỹ Việt | ĐTM | 9 m3/ngày.đêm - Phương pháp xử lý: +Nước thải sinh hoạt: Thu gom theo rãnh về bể tự hoại 3 ngăn để xử lý sau đó đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN. + Nước thải sản xuất: Phát sinh từ quá trình rửa cơ học các dụng cụ sản xuất cà phê, vệ sinh nhà xưởng. Nước thải được thu gom sau đó qua 2 bể xử lý hóa học và xử lý sinh học, qua bể lắng rồi đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN. | - Nước thải sinh hoạt: 1 - Nước thải sản xuất: 8 |
18 | Công ty TNHH MTV chỉ thun cao su ĐắkLắk | ĐTM | 14 m3/ngày.đêm - Phương pháp xử lý: +Nước thải sinh hoạt: | - Nước thải sinh hoạt: 1 |
Thu gom theo rãnh về bể tự hoại 3 ngăn để xử lý sau đó đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN. + Nước thải sản xuất: Nước thải dẫn đến bể điều hòa để điều hòa lưu lượng và nồng độ sau đó qua quá trình xử lý tại các bể xử lý hóa lý cấp 1, cấp 2. Tiếp đến được xử lý qua bể Aerotank và các bể lắng rồi đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của KCN. - Khi xảy ra sự cố trong quá trình xử lý nước thải sẽ bơm sang Trạm XLNT tập trung KCN Hòa Phú nhờ hỗ trợ xử lý. | - Nước thải sản xuất:13 |
Nguồn: BQL các KCN tỉnh Đắk Lắk
Phụ lục 04: Bảng kết quả phân tích mẫu nước thải của các doanh nghiệp trong KCN Hòa Phú.
Tên Doanh nghiệp | Các chỉ tiêu phân tích | Kết quả phân tích nồng độ nước thải của Doanh nghiệp | QCVN 40:2011 /BTNMT Cột B | |||
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||
1 | Công ty CP Thép Đông Nam Á | pH | 6,4 | 6,5 | 6,3 | 5,5 -9 |
Màu (Pt/Co) | 757 | 750 | 740 | 150 | ||
Cod (mg/l) | 807 | 900 | 880 | 150 | ||
2 | Công ty TNHH MTV XNK 2/9 Đắk Lắk | pH | 6,1 | 6,3 | 6,5 | 5,5 -9 |
Màu (Pt/Co) | 1988 | 2100 | 1800 | 150 | ||
Cod (mg/l) | 1890 | 1700 | 1730 | 150 | ||
3 | Công ty CP Đầu tư & Phát triển An Thái | pH | 6,3 | 6,5 | 6,4 | 5,5 -9 |
Màu (Pt/Co) | 159 | 168 | 140 | 150 | ||
Cod (mg/l) | 140 | 145 | 135 | 150 | ||
4 | Công ty TNHH MTV Dầu khí | pH | 6,9 | 6,8 | 6,9 | 5,5 -9 |
Màu (Pt/Co) | 48 | 66 | 65 | 150 |
Tp. Hồ Chí Minh | ||||||
Cod (mg/l) | 85 | 78 | 80 | 150 | ||
5 | Công ty TNHH MTV Việt Nga | pH | 6,5 | 6,6 | 6.5 | 5,5 -9 |
Màu (Pt/Co) | 250 | 246 | 267 | 150 | ||
Cod (mg/l) | 310 | 290 | 321 | 150 | ||
6 | Công ty CP Đầu tư & Xây dựng Đắk An | pH | 6,8 | 6,8 | 6,9 | 5,5 -9 |
Màu (Pt/Co) | 110 | 120 | 115 | 150 | ||
Cod (mg/l) | 65 | 70 | 76 | 150 | ||
7 | Công ty CP UDCN Sinh học An Thái | pH | 6,5 | 6,3 | 6,4 | 5,5 -9 |
Màu (Pt/Co) | 210 | 260 | 150 | 150 | ||
Cod (mg/l) | 188 | 150 | 90 | 150 | ||
8 | Công ty TNHH Kim Sơn | pH | 6 | 6,2 | 6,3 | 5,5 -9 |
Màu (Pt/Co) | 181 | 170 | 178 | 150 | ||
Cod (mg/l) | 466 | 450 | 468 | 150 | ||
9 | Công ty TNHH Cao Lâm Phát | pH | 6,6 | 6,4 | 6,5 | 5,5 -9 |
Màu (Pt/Co) | 300 | 296 | 310 | 150 |
Cod (mg/l) | 830 | 750 | 850 | 150 | ||
10 | Công ty TNHH Minh Phát | pH | 5,8 | 6 | 5,9 | 5,5 -9 |
Màu (Pt/Co) | 900 | 880 | 940 | 150 | ||
Cod (mg/l) | 650 | 645 | 689 | 150 | ||
11 | Công ty TNHH nhựa Quyết Thắng | pH | 6 | 6,2 | 6,2 | 5,5 -9 |
Màu (Pt/Co) | 760 | 740 | 850 | 150 | ||
Cod (mg/l) | 870 | 880 | 600 | 150 | ||
12 | Công ty TNHH ĐT TM Niên Niên Hồng | pH | 6,5 | 6,6 | 6,5 | 5,5 -9 |
Màu (Pt/Co) | 145 | 147 | 150 | 150 | ||
Cod (mg/l) | 136 | 145 | 134 | 150 | ||
13 | Công ty TNHH Minh Long Sang Trọng | pH | 6 | 6,2 | 6,3 | 5,5 -9 |
Màu (Pt/Co) | 360 | 387 | 400 | 150 | ||
Cod (mg/l) | 700 | 720 | 650 | 150 | ||
14 | Công ty TNHH Thanh Minh Ban Mê | pH | 6.8 | 7 | 6,9 | 5,5 -9 |
Màu (Pt/Co) | 120 | 110 | 140 | 150 | ||
Cod (mg/l) | 100 | 105 | 135 | 150 |
Công ty TNHH gạch không nung Việt Tân | pH | 6,9 | 6,9 | 6.9 | 5,5 -9 | |
Màu (Pt/Co) | 95 | 110 | 115 | 150 | ||
Cod (mg/l) | 80 | 85 | 87 | 150 | ||
16 | Công ty CP nông nghiệp hữu cơ An Phú | pH | 5,8 | 5,8 | 5,9 | 5,5 -9 |
Màu (Pt/Co) | 256 | 300 | 320 | 150 | ||
Cod (mg/l) | 440 | 470 | 450 | 150 | ||
17 | Công ty CP tập đoàn Quốc tế Mỹ Việt | pH | 6 | 6,3 | 6,5 | 5,5 -9 |
Màu (Pt/Co) | 2240 | 1900 | 1590 | 150 | ||
Cod (mg/l) | 2830 | 1540 | 1300 | 150 | ||
18 | Công ty TNHH MTV chỉ thun cao su ĐắkLắk | pH | 4,4 | 4,2 | 4,4 | 5,5 -9 |
Màu Pt/Co | 3170 | 3240 | 3300 | 150 | ||
Cod mg/l | 2550 | 2200 | 2160 | 150 |
Nguồn: BQL các KCN tỉnh Đắk Lắk