ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
---------------------
LÊ THỊ LOAN
PHỐI HỢP THU THUẾ NỘI ĐỊA
GIỮA CƠ QUAN THUẾ - KHO BẠC – NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠIỞ VIỆT NAM
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế Mã số: 603401
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG THỰC HÀNH
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGUYỄN CÚC
MỤC LỤC
Danh mục các từ viết tắt i
Danh mục các hình vẽ ii
Danh mục các bảng biểu iv
Phần mở đầu 1
Chương 1. Cơ sở lý luận và thực tiễn về phối hợp thu thuế nôi địa giữa cơ quan Thuế - Kho bạc nhà nước - Ngân hàng thương mại 8
1.1. Thuế nội địa 8
1.1.1. Khái niệm thuế nội địa 8
1.1.2. Đặc điểm của thuế nội địa 11
1.1.3. Chức năng, vai trò của thuế nội địa 11
1.2. Phối hợp thu thuế nội địa giữa cơ quan Thuế - KBNN – Ngân hàng thương mại 13
1.2.1. Khái niệm thu thuế nội địa 13
1.2.2. Đặc điểm thu thuế nội địa 13
1.2.3. Nguồn thu thuế nội địa 13
1.2.4. Tổ chức bộ máy thu thuế nội địa, vai trò của 3 cơ quan trong thu thuế nội địa: 14
1.2.5. Sự cần thiết phải phối hợp thu thuế nội địa giữa cơ quan Thuế - KBNN – Ngân hàng thương mại 18
1.2.6. Mô hình phối hợp thu thuế nội địa giữa cơ quan Thuế - KBNN – Ngân hàng thương mại 19
1.2.7. Nguyên tắc phối hợp thu thuế nội địa giữa cơ quan Thuế - KBNN – Ngân hàng thương mại 20
1.2.8. Các hình thức phối hợp thu thuế nội địa giữa cơ quan Thuế - KBNN – Ngân hàng thương mại 24
1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến phối hợp thu thuế nội địa giữa cơ quan Thuế
- KBNN – Ngân hàng thương mại 26
1.3.1. Nhân tố khách quan 26
1.3.2. Nhân tố chủ quan 28
1.4. Kinh nghiệm phối hợp thu thuế nội địa giữa cơ quan Thuế - KBNN – Ngân hàng thương mại của một số nước trên thế giới và bài học kinh nghiệm29
1.4.1. Kinh nghiệm của Cộng hòa nhân dân Trung Hoa 29
1.4.2. Kinh nghiệm của Cộng hòa Pháp 31
1.4.3. Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam 33
Chương 2. Thực trạng phối hợp thu thuế nội địa giữa cơ quan Thuế - Kho bạc nhà nước - Ngân hàng thương mại 35
2.1.1. Phân cấp quản lý thu thuế nội địa 35
2.1.2. Tổ chức thu thuế nội địa 36
2.1.3. Những kết quả chủ yếu 39
2.2. Thực trạng phối hợp thu thuế nội địa giữa cơ quan Thuế - Kho bạc nhà nước – Ngân hàng thương mại 44
2.2.1. Phối hợp thu thuế nội địa bằng tiền mặt qua KBNN 48
2.2.2. Phối hợp thu thuế nội địa bằng tiền mặt qua Ngân hàng thương mại. 52
2.2.3. Phối hợp thu thuế nội địa bằng tiền mặt qua cơ quan Thuế 56
2.2.4. Phối hợp thu thuế nội địa bằng chuyển khoản qua KBNN 57
2.2.5. Phối hợp thu thuế nội địa bằng chuyển khoản qua Ngân hàng thương mại 59
2.2.6. Trao đổi số liệu, kiểm tra, đối chiếu thông tin trong thu thuế nội địa giữa cơ quan Thuế - KBNN – Ngân hàng thương mại 59
2.3. Đánh giá phối hợp thu thuế nội địa giữa cơ quan Thuế - Kho bạc nhà nước – Ngân hàng thương mại 64
2.3.1. Những kết quả đạt được trong phối hợp thu thuế nội địa giữa cơ quan Thuế - Kho bạc nhà nước – Ngân hàng thương mại 64
2.3.2. Hạn chế phối hợp thu thuế nội địa vào NSNN 70
2.3.3 Những nguyên nhân chủ yếu của hạn chế phối hợp thu thuế nội địa giữa cơ quan Thuế - KBNN – Ngân hàng thương mại 75
Chương 3. Giải pháp đổi mới phối hợp thu thuế nội địa giữa cơ quan Thuế - Kho bạc nhà nước - Ngân hàng thương mại 80
3.1. Mục tiêu và những cơ hội, thách thức đặt ra cho phối hợp thu thuế nội địa giai đoạn 2010 – 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 80
3.1.1. Mục tiêu 80
3.1.2. Cơ hội và thách thức 80
3.2. Phương hướng đổi mới phối hợp thu thuế nội địa giữa cơ quan Thuế - KBNN – Ngân hàng thương mại 82
3.3. Một số giải pháp đổi mới phối hợp thu thuế nội địa giữa cơ quan Thuế - KBNN – Ngân hàng thương mại 83
3.3.1. Xây dựng phương pháp mới trong phối hợp thu thuế nội địa 83
3.3.2. Xây dựng một số tiêu chí đánh giá sự phối hợp thu thuế nội địa giữa cơ quan Thuế - KBNN – Ngân hàng thương mại 90
3.3.3. Xây dựng cơ chế giám sát việc thực thi trách nhiệm của cơ quan Thuế, KBNN và Ngân hàng thương mại trong phối hợp thu thuế nội địa 94
3.3.4. Kiến nghị đối với Quốc hội, Chính phủ, Bộ Tài chính 94
Kết luận 97
Tài liệu tham khảo 99
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu | Nguyên nghĩa | |
1 | CNTT | Công nghệ thông tin |
2 | GNT | Giấy nộp tiền |
3 | KBNN | Kho bạc nhà nước |
4 | MLNS | Mục lục ngân sách |
5 | NHTM | Ngân hàng thương mại |
6 | NNT | Người nộp thuế |
7 | NSNN | Ngân sách nhà nước |
8 | TMCP | Thương mại cổ phần |
9 | TW | Trung ương |
Có thể bạn quan tâm!
- Phối hợp thu thuế nội địa giữa cơ quan thuế - Kho bạc - Ngân hàng thương mại ở Việt Nam - 2
- Phối Hợpthu Thuế Nội Địa Giữa Cơ Quan Thuế - Kbnn – Ngân Hàng Thương Mại
- Sự Cần Thiết Phải Phối Hợp Thu Thuế Nội Địa Giữa Cơ Quan Thuế - Kbnn – Ngân Hàng Thương Mại
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Ký hiệu | Diễn giải | Trang | |
1 | Hình 1.1 | Mô hình phối hợp thu thuế nội địa giữa cơ quan Thuế-KBNN-NHTM | |
2 | Hình 2.1 | Phân cấp quản lý thu thuế nội địa | |
3 | Hình 2.2 | Quy trình phối hợp thu do thủ quỹ thu bằng mặt qua KBNN | |
4 | Hình 2.3 | Quy trình phối hợp thu do kế toán thu bằng mặt qua KBNN | |
5 | Hình 2.4 | Quy trình phối hợp thu thuế nội địa bằng mặt qua cơ quan Thuế | |
6 | Hình 2.5 | Quy trình phối hợp thu thuế nội địa bằng chuyển khoản qua KBNN | |
7 | Hình 2.6 | Quy trình trao đổi danh mục NNT | |
8 | Hình 2.7 | Quy trình trao đổi số thuế nội địa phải nộp | |
9 | Hình 2.8 | Quy trình trao đổi bản kê chứng từ thu thuế nội địa | |
10 | Hình 2.9 | Biểu đồ tỷ lệ phối hợp thu thuế | |
11 | Hình 2.10 | Số lượng số thuế phải nộp của NNT truyền chậm | |
12 | Hình 2.11 | Số lượng chứng từ bị sai thông tin | |
13 | Hình 3.1 | Mô hình tổng thể phối hợp thu theo phương pháp mới |
Hình 3.2 | Quy trình nhận chứng từ từ ngân hàng | ||
15 | Hình 3.3 | Quy trình đối chiếu, tra soát |
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Ký hiệu | Diễn giải | Trang | |
1 | Bảng 2.1 | Tỷ lệ thu gián tiếp và thu trực tiếp trong tổng thu thuế nội địa | |
2 | Bảng 2.2 | Kết quả thu theo phương thức thu | |
3 | B¶ng 2.3 | Quy m« thu vµ c¬ cÊu thu thuế nội địa giai ®o¹n 1997- 2012 | |
4 | Bảng 2.4 | Thu thuế nội địa theo khu vực kinh tế | |
5 | Bảng 2.5 | ệ phối hợp thu | |
6 | Bảng 2.6 | Tổng kết thu thuế nội địa qua các cơ quan |