C32. Nếu so sánh chất lượng dịch vụ hoạt động cho vay tài trợ xuất khẩu của Agribank với các ngân hàng khác hoặc các chi nhánh khác cùng hệ thống, Quý doanh nghiệp nhận định:
Nếu so sánh chất lượng dịch vụ hoạt động cho vay tài trợ xuất khẩu của Agribank với các ngân hàng khác hoặc các chi nhánh khác cùng hệ thống, Quý doanh nghiệp nhận định:
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Agribank tốt hơn | 45 | 22.8 | 22.8 | 22.8 |
Agribank ngang bằng với ngân hàng khác | 84 | 42.6 | 42.6 | 65.5 | |
Ngân hàng khác tốt hơn | 68 | 34.5 | 34.5 | 100.0 | |
Total | 197 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tại Sao Quý Doanh Nghiệp Không Vay Vốn Tại Agribank ?
- Phát triển tín dụng xuất khẩu tại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 24
- Phát triển tín dụng xuất khẩu tại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 211 trang tài liệu này.
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Có | 100 | 50.8 | 50.8 | 50.8 |
Không | 97 | 49.2 | 49.2 | 100.0 | |
Total | 197 | 100.0 | 100.0 |
C34. Doanh nghiệp sẽ gắn bó và hợp tác lâu dài với Agribank: Doanh nghiệp sẽ gắn bó và hợp tác lâu dài với Agribank
C36. Theo Anh/Chị yếu tố nào dưới đây để dự án được xem là dự án đầu tư xanh khi xin cấp tín dụng ?
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý một phần | Đồng ý | Đồng ý ở mức độ cao | Đồng ý ở mức độ rất cao | ||||||
Count | Row N % | Count | Row N % | Count | Row N % | Count | Row N % | Count | Row N % | |
Sử dụng hiệu quả nguồn năng lượng | 33 | 16.8% | 51 | 25.9% | 53 | 26.9% | 35 | 17.8% | 25 | 12.7% |
Sử dụng nguồn năng lượng thay thế | 22 | 11.2% | 42 | 21.3% | 56 | 28.4% | 46 | 23.4% | 31 | 15.7% |
Kiểm soát ô nhiễm | 17 | 8.6% | 39 | 19.8% | 52 | 26.4% | 53 | 26.9% | 36 | 18.3% |
Bảo tồn đa dạng sinh học | 16 | 8.1% | 36 | 18.3% | 60 | 30.5% | 56 | 28.4% | 29 | 14.7% |
Sử dụng công nghệ sạch và xử lý rác thải | 16 | 8.1% | 37 | 18.8% | 57 | 28.9% | 53 | 26.9% | 34 | 17.3% |
Valid N | Mean | Standard Deviation | |
Sử dụng hiệu quả nguồn năng lượng | 197 | 2.84 | 1.26 |
Sử dụng nguồn năng lượng thay thế | 197 | 3.11 | 1.23 |
Kiểm soát ô nhiễm | 197 | 3.26 | 1.22 |
Bảo tồn đa dạng sinh học | 197 | 3.23 | 1.15 |
Sử dụng công nghệ sạch và xử lý rác thải | 197 | 3.26 | 1.19 |
C37. Doanh nghiệp Anh/Chị đã từng có dự án đầu tư xanh như đã nêu trên khi xin cấp vốn vay xuất khẩu không?
Doanh nghiệp Anh/Chị đã từng có dự án đầu tư xanh như đã nêu trên khi xin cấp vốn vay xuất khẩu không
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Có | 129 | 65.5 | 65.5 | 65.5 |
Không | 68 | 34.5 | 34.5 | 100.0 | |
Total | 197 | 100.0 | 100.0 |
C38. Doanh nghiệp Anh/Chị có phải lập các báo cáo tiêu chuẩn môi trường/báo cáo tác động môi trường khi xin cấp vốn vay tín dụng xuất khẩu cho các dự án xanh hay hoạt động đầu tư xanh không ?
Doanh nghiệp Anh/Chị có phải lập các báo cáo tiêu chuẩn môi trường/báo cáo tác động môi trường khi xin cấp vốn vay tín dụng xuất khẩu cho các dự án xanh hay hoạt động đầu tư xanh không ?
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Có | 61 | 31.0 | 47.3 | 47.3 |
Không | 35 | 17.8 | 27.1 | 74.4 | |
Khác | 33 | 16.8 | 25.6 | 100.0 | |
Total | 129 | 65.5 | 100.0 | ||
Missing | System | 68 | 34.5 | ||
Total | 197 | 100.0 |
C39. Ngân hàng có từ chối cấp tín dụng cho doanh nghiệp Anh/Chị đối với các dự án gây tác động xấu tới môi trường không?
Ngân hàng có từ chối cấp tín dụng cho doanh nghiệp Anh/Chị đối với các dự án gây tác động xấu tới môi trường không?
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Có | 86 | 43.7 | 66.7 | 66.7 |
Khác | 43 | 21.8 | 33.3 | 100.0 | |
Total | 129 | 65.5 | 100.0 | ||
Missing | System | 68 | 34.5 | ||
Total | 197 | 100.0 |
C40. Doanh nghiệp Anh/Chị có quan tâm đến vấn đề môi trường khi lập dự án không?
Doanh nghiệp Anh/Chị có quan tâm đến vấn đề môi trường khi lập dự án không
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Có | 80 | 40.6 | 62.0 | 62.0 |
Không | 23 | 11.7 | 17.8 | 79.8 | |
Khác | 26 | 13.2 | 20.2 | 100.0 | |
Total | 129 | 65.5 | 100.0 | ||
Missing | System | 68 | 34.5 | ||
Total | 197 | 100.0 |
C41. Theo Anh/Chị, những rào cản khi vay vốn của tín dụng xanh cho hoạt động xuất khẩu là gì?
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý một phần | Đồng ý | Đồng ý ở mức độ cao | Đồng ý ở mức độ rất cao | ||||||
Count | Row N % | Count | Row N % | Coun t | Row N % | Coun t | Row N % | Count | Row N % | |
Chưa hiểu về quy trình thẩm định tín dụng xanh của Ngân hàng | 19 | 9.6% | 55 | 27.9% | 54 | 27.4 % | 45 | 22.8 % | 24 | 12.2% |
Chưa hiểu về các đối tượng được hỗ trợ tín dụng xanh của ngân hàng | 29 | 14.7% | 50 | 25.4% | 60 | 30.5 % | 39 | 19.8 % | 19 | 9.6% |
Chi phí chuẩn bị hồ sơ xin cấp tín dụng xanh lớn | 28 | 14.2% | 56 | 28.4% | 64 | 32.5 % | 32 | 16.2 % | 17 | 8.6% |
Thời gian xin cấp tín dụng xanh dài | 24 | 12.2% | 60 | 30.5% | 55 | 27.9 % | 40 | 20.3 % | 18 | 9.1% |
Sự phức tạp về kỹ thuật và công nghệ đánh giá tín dụng xanh | 11 | 5.6% | 34 | 17.3% | 63 | 32.0 % | 58 | 29.4 % | 31 | 15.7% |
27 | 13.7% | 72 | 36.5% | 54 | 27.4 % | 30 | 15.2 % | 14 | 7.1% | |
Chưa có nhu cầu xin cấp tín dụng xanh | 29 | 14.7% | 58 | 29.4% | 53 | 26.9 % | 43 | 21.8 % | 14 | 7.1% |
Thiếu các thông tin về các loại hình đầu tư xanh/dự án xanh được khuyến khích bởi các ngân hàng | 25 | 12.7% | 60 | 30.5% | 44 | 22.3 % | 42 | 21.3 % | 26 | 13.2% |
Năng lực nhân viên ngân hàng chưa đủ để đánh giá tín
Valid N | Mean | Standard Deviation | |
Chưa hiểu về quy trình thẩm định tín dụng xanh của Ngân hàng | 197 | 3.00 | 1.18 |
Chưa hiểu về các đối tượng được hỗ trợ tín dụng xanh của ngân hàng | 197 | 2.84 | 1.19 |
Chi phí chuẩn bị hồ sơ xin cấp tín dụng xanh lớn | 197 | 2.77 | 1.15 |
Thời gian xin cấp tín dụng xanh dài | 197 | 2.84 | 1.16 |
Sự phức tạp về kỹ thuật và công nghệ đánh giá tín dụng xanh | 197 | 3.32 | 1.10 |
Năng lực nhân viên ngân hàng chưa đủ để đánh giá tín dụng xanh | 197 | 2.65 | 1.11 |
Chưa có nhu cầu xin cấp tín dụng xanh | 197 | 2.77 | 1.16 |
Thiếu các thông tin về các loại hình đầu tư xanh/dự án xanh được khuyến khích bởi các ngân hàng | 197 | 2.92 | 1.25 |
C42. Anh/Chị có biết thông tin hoặc các chính sách liên quan đến vay vốn tín dụng xanh ở Việt Nam hiện nay hay không?
Anh/Chị có biết thông tin hoặc các chính sách liên quan đến vay vốn tín dụng xanh ở Việt Nam hiện nay hay không?
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Có | 109 | 55.3 | 55.3 | 55.3 |
Không | 88 | 44.7 | 44.7 | 100.0 | |
Total | 197 | 100.0 | 100.0 |
C43. Doanh nghiệp Anh/Chị tìm hiểu các quy định của Nhà nước, Bộ, Ngành, Chính quyền địa phương/Các cam kết gia nhập các tổ chức quốc tế về phát triển bền vững và tăng trưởng xanh như thế nào?
Doanh nghiệp Anh/Chị tìm hiểu các quy định của Nhà nước, Bộ, Ngành, Chính quyền địa phương/Các cam kết gia nhập các tổ chức quốc tế về phát triển bền vững và tăng trưởng xanh như thế nào?
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Có tìm hiểu và sử dụng các quy định trên | 44 | 22.3 | 22.3 | 22.3 |
Tìm hiểu nhưng không sử dụng các quy định trên | 70 | 35.5 | 35.5 | 57.9 | |
Tìm hiểu các cam kết về tăng trưởng xanh mà Việt Nam phải tuân thủ khi tham gia các hiệp hội quốc tế | 61 | 31.0 | 31.0 | 88.8 | |
Khác | 22 | 11.2 | 11.2 | 100.0 | |
Total | 197 | 100.0 | 100.0 |
C44. Doanh nghiệp Anh/Chị cần những hỗ trợ nào từ phía Ngân hàng để phát triển hoạt động đầu tư kinh doanh xanh/các dự án xanh?
$C44 Frequencies
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
$C44a | Hỗ trợ về vốn | 115 | 22.4% | 58.4% |
Hỗ trợ về lãi suất | 115 | 22.4% | 58.4% | |
Hỗ trợ về tiếp cận thông tin | 122 | 23.8% | 61.9% | |
Hỗ trợ về tài sản đảm bảo | 161 | 31.4% | 81.7% | |
Total | 513 | 100.0% | 260.4% |
a. Dichotomy group tabulated at value 1.
C45. Hoạt động kinh doanh đầu tư xanh/các dự án xanh có nằm trong chiến lược phát triển trung và dài hạn của doanh nghiệp không?
Hoạt động kinh doanh đầu tư xanh/các dự án xanh có nằm trong chiến lược phát triển trung và dài hạn của doanh nghiệp không?
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Có | 176 | 89.3 | 89.3 | 89.3 |
Không | 21 | 10.7 | 10.7 | 100.0 | |
Total | 197 | 100.0 | 100.0 |