A. Rất sẵn sàng
B. Băn khoăn
C. Không muốn
Cảm ơn Ông/ Bà đã tham gia làm điều tra !
Phụ lục IV : Tổng hợp kết quả bảng hỏi đối với người dân địa phương Vân Đồn
Số khách/ 100 khách | Tỉ lệ phần trăm (%) | |
1.Người dân kinh doanh theo mô hình | ||
Tự kinh doanh | 93 người | 93% |
Được tổ chức hệ thống | 7 người | 7% |
2.Thu nhập của người dân (tự nhận xét) | ||
Cao | 25 người | 25% |
Trung bình | 35 người | 35% |
Thấp | 13 người | 25% |
Phải làm thêm nghề khác | 17 người | 71% |
3.Mức hiểu về DLST dựa vào cộng đồng của người dân | ||
Có | 0 người | 0% |
Biết ít | 3 người | 3% |
Không biết | 97 người | 97% |
4.Đón tiếp khách đến Vân Đồn | ||
Sẵn sàng | 100 người | 100% |
Không | 0 người | 0% |
5.Muốn đón khách | ||
Khách Quốc tế | 75 người | 75% |
Khách Việt Nam | 25 người | 25% |
6.Tham gia vào công tác bảo tồn tài nguyên tự nhiên và các giá trị văn hoá truyền thống của Vân Đồn |
Có thể bạn quan tâm!
- Những Hạn Chế Trong Sự Đóng Góp Của Du Lịch Cho Cộng Đồng Địa Phương Vân Đồn.
- Đề Xuất Mô Hình Mẫu Nhằm Phát Triển Dlst Dựa Vào Cộng Đồng Tại Xã Quan Lạn, Vân Đồn, Quảng Ninh.
- Phát triển du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng tại Vân Đồn, Quảng Ninh - 12
Xem toàn bộ 109 trang tài liệu này.
16 người | 16% | |
Có | 25 người | 25% |
Quan tâm nhưng không được hướng dẫn | 52 người | 52% |
Không quan tâm | 7 người | 7% |
7.Sự sẵn sàng tham gia hoạt động DLST dựa vào cộng đồng | ||
Rất sẵn sàng | 60 người | 60% |
Băn khoăn | 20 người | 20% |
Không muốn | 20 người | 20% |