PCI 2008, Bình Dương & Vĩnh Phúc
96
(Nguồn: chỉ số PCI năm 2008, VCCI)
Có thể bạn quan tâm!
- Chỉ Số Thành Phần Tính Minh Bạch Cả Nước Năm 2008
- Quan Tâm Đào Tạo Nâng Cao Chất Lượng Nguồn Nhân Lực
- Phân tích mức độ hấp dẫn đầu tư trực tiếp nước ngoài tại hai tỉnh Vĩnh Phúc và Bình Dương - 12
Xem toàn bộ 106 trang tài liệu này.
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BITS : Hiệp định song phương
BOT : Hợp đồng xây dựng –kinh doanh-chuyển giao BTO : Hợp đồng xây dựng- chuyển giao- kinh doanh BT : Hợp đồng xây dựng- chuyển giao
CHXHCN : Cộng hòa xã hội chủ nghĩa CCN : Cụm công nghiệp
DDI : Đầu tư gián tiếp nước ngoài ĐTNN : Đầu tư nước ngoài
FDI : Đầu tư trực tiếp nước ngoài
IMF : Quỹ tiền tệ thế giới
KCN : Khu công nghiệp KH-KT : Khoa học kỹ thuật KTXH : Kinh tế xã hội
TNCs : Công ty xuyên quốc gia RIFs : Khung hội nhập khu vực
UNCTAD : Ủy ban thương mại và phát triển của liên hợp quốc WBR : Báo cáo của ngân hàng thế giới
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1: Những nhân tố của môi trường đầu tư theo World Bank 14
Bảng 2: Các khu công nghiệp tại tỉnh Bình Dương 36
Bảng 3: Chỉ số quản trị nhà nước của Việt Nam năm 1998, 2008 37
Bảng 4: Mức độ ổn định chính trị của các quốc gia năm 2008 38
Bảng 5: Quy định pháp lý về đầu tư của một số quốc gia Châu Á 40
Bảng 6: Cơ cấu nguồn nhân lực tại hai tỉnh 50
Bảng 7: Đào tạo lao động 50
Bảng 8: Số liệu cho từng chỉ số 55
Bảng 9: Chi phí gia nhập thị trường 56
Bảng 10: Tiếp cận đất đai 57
Bảng 11: Chi phí về thời gian và việc thực hiện các quy định của nhà nước 58
Bảng 12: Chi phí không chính thức 60
Bảng 13: Ưu đãi đối với doanh nghiệp nhà nước 62
Bảng 14: Tính năng động và tiên phong của lãnh đạo tỉnh 64
Bảng 15: Chỉ số phát triển khu vực kinh tế tư nhân 65
Bảng 16: Tổng hợp chỉ tiêu đánh giá tính minh bạch của tỉnh 70
Bảng 17: Thang điểm đánh giá trang web của tỉnh 74
98
Bảng 18: Chỉ số thành phần tính minh bạch cả nước năm 2008 76
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
Chương I: TỔNG QUAN VỀ MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ VÀ CÁC NHÂN TỐ QUYẾT ĐỊNH MỨC ĐỘ HẤP DẪN FDI 4
1. Các khái niệm 4
1.1. Khái niệm FDI 4
1.2. Đặc điểm của FDI 6
1.3. Các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài 7
1.4. Khái niệm môi trường đầu tư 10
2. Tác động của môi trường đầu tư đối với FDI 10
2.1. Tác động đến cơ cấu đầu tư theo hình thức đầu tư 11
2.2. Tác động đến dung lượng thị trường 11
2.3. Tác động đến cơ cấu ngành nghề lĩnh vực đầu tư 11
2.4. Tác động đến địa bàn đầu tư 12
3. Các tiêu chí đánh giá mức độ hấp dẫn FDI 13
3.1. Khung chính sách về FDI 15
3.1.1. Những điều luật và quy định về hoạt động FDI 15
3.1.2. Các hiệp định đầu tư quốc tế 17
3.2. Các nhân tố kinh tế 18
3..2.1. FDI định hướng nguồn nguyên liệu và tài sản (resourse/ asset- seeking) 19
3.2.2. FDI định hướng thị trường (Market-seeking) 20
3.2.3. FDI định hướng hiệu quả (efficiency-seeking) 21
3.3. Các yếu tố hỗ trợ kinh doanh 22
3.3.1. Hoạt động xúc tiến đầu tư 23
3.3.2. Hoạt động ưu đãi đầu tư 24
99
3.3.3. Một số yếu tố khác trong hỗ trợ kinh doanh 25
Chương II: SO SÁNH MỨC ĐỘ HẤP DẪN FDI TẠI HAI TỈNH VĨNH PHÚC VÀ BÌNH DƯƠNG 27
1. Kết quả thu hút FDI của hai tỉnh Vĩnh Phúc và Bình Dương tính đến năm 2008 27
1.1. Đánh giá chung về tình hình FDI cả nước trong giai đoạn 1986-2008 ... 27
1.2. Quy mô và tốc độ tăng trưởng các dự án FDI của từng tỉnh 32
1.2.1. Quy mô và tốc độ tăng trưởng các dự án FDI của tỉnh Vĩnh Phúc .. 32
1.2.2. Quy mô và tốc độ tăng trưởng các dự án FDI của tỉnh Bình Dương 34
2. Khung chính sách về FDI 36
2.1. Sự ổn định về chính trị 36
2.2. Các hiệp định quốc tế và các quy định quốc gia 39
3. Các nhân tố kinh tế 41
3.1. FDI định hướng nguồn nguyên liệu và tài sản của hai tỉnh Vĩnh Phúc và Bình Dương 41
3.1.1. FDI định hướng nguồn nguyên liệu và tài sản của tỉnh Vĩnh Phúc ... 41
3.1.2. FDI định hướng nguồn nguyên liệu và tài sản của tỉnh Bình Dương. 45
3.2. FDI định hướng thị trường của hai tỉnh Vĩnh Phúc và Bình Dương 48
3.2.1. FDI định hướng thị trường của tỉnh Vĩnh Phúc 48
3.2.1. FDI định hướng thị trường của tỉnh Bình Dương 49
3.3. FDI định hướng hiệu quả của hai tỉnh Vĩnh Phúc và Bình Dương .. 52
3. Các nhân tố hỗ trợ kinh doanh 55
3.1. Hoạt động xúc tiến đầu tư 55
3.2. Các ưu đãi đầu tư và xúc tiến đầu tư mà hai tỉnh dành cho hoạt động FDI 66
3.2.1. Các ưu đãi và xúc tiến đầu tư của tỉnh Vĩnh Phúc 66
3.2.2. Các ưu đãi đầu tư và xúc tiến đầu tư của tỉnh Bình Dương 68
100
3.3 Yếu tố khác trong hỗ trợ kinh doanh 69
Chương III: MỘT SỐ ĐÁNH GIÁ VÀ KẾT LUẬN 77
1. Bài học kinh nghiệm cho các tỉnh khác 77
1.1. Điểm mạnh của hai tỉnh trong thu hút FDI 77
1.1.1. Coi các doanh nghiệp là đối tác tin cậy của chính quyền 77
1.1.2. Công khai minh bạch, đảm bảo môi trường kinh doanh cạnh tranh lành mạnh giữa các doanh nghiệp 78
1.1.3. Chính quyền thực hiện đúng chức năng, nhiệm vụ, không bao biện, làm thay, không can thiệp vào công việc quản trị kinh doanh của doanh nghiệp 79
1.1.4 Quan tâm đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 80
1.2. Những khuyết điểm còn tồn đọng trong thu hút FDI của hai tỉnh Vĩnh Phúc và Bình Dương 80
1.2.1. Những khuyết điểm trong thu hút FDI của hai tỉnh Vĩnh Phúc và Bình Dương 80
1.2.2. Nguyên nhân 82
2. Một số giải pháp nhằm cải thiện môi trường đầu tư trực tiếp nước ngoài tại hai tỉnh Vĩnh Phúc và Bình Dương 83
2.1. Nâng cao năng lực quản lý, điều hành của bộ máy nhà nước, đặc biệt là bộ máy quản lý dự án đầu tư 83
2.2 Nâng cấp cơ sở hạ tầng kỹ thuật 84
2.3. Đẩy mạnh công tác giải phóng mặt bằng để sớm quy hoạch các KCN-CCN .. 85
2.4. Đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả của hoạt động xúc tiến đầu tư 86
2.5. Tăng cường tính mềm dẻo, hấp dẫn của hệ thống cơ chế, chính sách ưu đãi đối với các doanh nghiệp FDI 87
2.6. Lập kế hoạch phát triển nguồn nhân lực, nâng cao trình độ, năng lực và đảm bảo quyền lợi của người lao động trong các doanh nghiệp FDI . 87 KẾT LUẬN 89
101
TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC