Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích công cụ này - 17


PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Sản lượng và doanh thu tiêu thu của từng mặt hàng trong quý IV/2016.

Phụ lục 2: Bảng khảo sát chính thức Phụ lục 3: Bảng mã hóa dữ liệu khảo sát Phụ lục 4: Thống kê thông tin đáp viên

Phụ lục 5: Kiểm định độ tin cậy của thang đo (Cronbach alpha) Phụ lục 6: Phân tích hồi quy


PHỤ LỤC 1

SẢN LƯỢNG VÀ DOANH THU TIÊU THỤ TỪNG MẶT HÀNG TRONG QUÝ IV/2016

1. Sản lượng của 3 sản phẩm trong quý IV/2016

Đơn vị tính : viên


Tháng

Nattoenzym

Hapacol 650

Apitim 5mg

10

456.276

4.280.500

5.790.560

11

578.678

6.020.080

6.980.574

12

1.107.976

8.369.670

10.624.546

Tổng

2.142.930

18.670.250

23.395.680

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 148 trang tài liệu này.

Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích công cụ này - 17


2. Sản lượng của 3 sản phẩm trong quý IV/2016

Đơn vị tính : hộp


Tháng

Nattoenzym(

1hộp/30viên)

Hapacol

650(1hộp/250viên)

Apitim

5mg(1hộp/30viên)

10

15.209,20

17.122

193.018,67

11

19.289,27

24.080,32

232.685,80

12

36.932,53

33.478,68

354.151,53

Tổng

72.431

74.681

779.856


3. Tổng doanh thu và doanh thu từng sản phẩm ở quý IV/2016

Đơn vị tính : 1000 đồng


Chỉ tiêu

Số tiền

Nattoenzym

8.198.660,25

Hapacol 650

5.688.058,72

Apitim 5mg

9.868.296,82

Tổng doanh thu

1.157.927.961

PHỤC LỤC 2

BẢNG KHẢO SÁT CHÍNH THỨC

Tôi tên TRÁC THÀNH XUÂN, là sinh viên Khóa Kế Toán – Tài Chính – Ngân Hàng, trường Đại Học Tây Đô. Hiện nay, tôi đang thu nhập số liệu để hoàn thành luận văn tốt nghiệp về “ Các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại các công ty trên địa bàn TP.Cần Thơ”. Anh/Chị có thể vui lòng dành ít thời gian để hỗ trợ thêm cho tôi một vài thông tin thông qua bảng câu hỏi dưới đây. Tôi xin đảm bảo những thông tin này sử dụng cho mục đích hoàn thành luận văn và tất cả những thông tin của Anh/Chị sẽ được giữ kín. Chân thành cám ơn !

A.PHẦN THÔNG TIN CHUNG

1.Anh/Chi vui lòng cho biết Họ và Tên:

…………………………………………………………………………………… 2.Giới tính của Anh/Chị:

Nam Nữ

3.Anh/Chị có thể vui lòng cho biết nơi công tác hiện nay:

……………………………………………………………………………………

4.Anh/Chị vui lòng cho biết nghề nghiệp đang công tác hiện nay: ( ví dụ: kế toán, người chủ/ điều hành, kế toán trưởng…)

……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………… 5.Hiện nay độ tuổi của Anh/Chị khoảng:

< 30 tuổi

Từ 30 đến 40 tuổi

>40 tuổi




6.Trình độ học vấn của Anh/Chị: Cao Đẳng/Trung Cấp

Đại Học

Sau Đại Học

7.Anh/Chị có tìm hiểu về Kế toán quản trị không:

Có Không

B.PHẦN NỘI DUNG

Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) trả lời thể hiện đúng nhất về quan điểm theo những mức độ sâu đây:

1.Hoàn toàn không đồng ý 2.Không đồng ý

3.Trung lập 4.Đồng ý

5.Hoàn toàn đồng ý


Các nguyên nhân ảnh hưởng đến việc ứng dụng phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận

1

2

3

4

5

8.Anh/Chị nghĩ những người chủ/ điều hành doanh nghiệp có sự hiểu biết về KTQT và tầm quan trọng, hữu ích của việc ứng dụng phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận thì khả năng ứng dụng công cụ này càng cao.






9.Anh/chị có cho rằng sự can thiệp của các cơ quan quản lý Nhà nước đến công tác kế toán càng lớn thì khả năng ứng dụng phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận để lập báo cáo

thu nhập dạng đảm phí càng cao






10.Anh/chị có nghĩ nhân viên kế toán doanh nghiệp có trình độ chuyên môn càng cao thì khả năng phân tích được mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận càng cao.






11.Anh/chị có cho rằng các doanh nghiệp có quy mô càng lớn thì có

nhu cầu về phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận càng cao.






12.Anh/Chị có nghĩ nếu các doanh nghiệp nhỏ và vừa có thể chi tiết được các khoản chi phí để phân loại phục vụ cho việc phân tích CVP thì khả năng phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng –lợi

nhuận càng cao.






13. Theo Anh/Chị có cho rằng nếu lượng hàng tồn kho ở các doanh nghiệp giảm thì việc phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng –

lợi nhuận càng hiệu quả.






14. Anh/Chị nghĩ việc ứng dụng việc phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng

4

5

– lợi nhuận tại các doanh nghiệp là việc cần thiết 1 2 3

Sự giúp đỡ của Anh/Chị cũng là đóng góp phần làm cho đề tài được hoàn thiện hơn, một lần nữa tôi xin chân thành cám ơn !

PHỤC LỤC 3

MÃ HÓA DỮ LIỆU KHẢO SÁT


TÊN DỮ LIỆU

MÃ HÓA

GIỚI TÍNH

Nam

1

Nữ

0

ĐỘ TUỔI

< 30 tuổi

1

Từ 30 đến 40 tuổi

2

Trên 40 tuổi

3

TRÌNH ĐỘ

Cao đẳng/ trung cấp

1

Đại học

2

Sau đại học

3

NGHỀ NGHIỆP

Kế toán

1

Kế toán trưởng

2

Người chủ/ điều hành

3

THANG ĐO MỨC ĐỘ (LIKERT)

Hoàn toàn không đồng ý

1

Không đồng ý

2

Trung lập

3

Đồng ý

4

Hoàn toàn đồng ý

5

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÂN TÍCH CVP

Biến độc lập

+ Sự hiểu biết về KTQT của người

chủ/ điều hành doanh nghiệp

HB

+ Sự can thiệp của nhà nước về công

tác kế toán

NN

+ Trình độ nhân viên kế toan

+ Quy mô doanh nghiệp

QM

+ Phân loại chi phí phục vụ cho việc

phân tích CVP

PL

+ Vấn đề hàng tồn kho còn tồn động

cao

TK

Biến phụ thuộc

Phân tích mối quan hệ chi phí khối

lượng – lợi nhuận

CVP

PHỤ LUC 4

Bảng 1: Thống kê về giới tính đáp viên

GIOITINH


Frequenc

y

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


NU

37

72,5

72,5

72,5

Valid

NAM

14

27,5

27,5

100,0


Total

51

100,0

100,0


Bảng 2: Thống kê về độ tuổi của đáp viên

TUOI


Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


< 30 TUOI

8

15,7

15,7

15,7


Valid

TU 30 DEN 40 TUOI

42

82,4

82,4

98,0


> 40 TUOI

1

2,0

2,0

100,0


Total

51

100,0

100,0


Bảng 3: Thống kê về trình độ của đáp viên

TRINHDO


Frequenc

y

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


CAO DANG/ TRUNG CAP

5

9,8

9,8

9,8

Valid

DAI HOC

44

86,3

86,3

96,1


SAU DAI HOC

2

3,9

3,9

100,0


Total

51

100,0

100,0


Bảng 4: Thống kê về nghề nghiệp

NGHENGHIEP



Frequenc

y

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


KE TOAN

49

96,1

96,1

96,1

Valid

KE TOAN TRUONG

2

3,9

3,9

100,0


Total

51

100,0

100,0


PHỤ LUC 5

KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO

Bảng 5: Case Processing Summary



N

%


Cases

Valid

51

100,0

Excludeda

0

,0

Total

51

100,0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Bảng 6: Reliability Statistics


Cronbach's

Alpha

N of

Items

,725

6

Bảng 7: Item- Total Statistics



Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

HB

17,76

10,504

,419

,700

NN

18,24

8,904

,612

,640

18,00

10,080

,380

,711

QM

18,14

9,041

,547

,659

PL

18,18

9,428

,411

,705

TK

18,22

10,293

,404

,703

PHỤ LỤC 6

PHÂN TÍCH HỒI QUY

Bảng 8: Descriptive Statistics



Mean

Std.

Deviation

N

CVP

3,78

,832

51

HB

3,94

,785

51

NN

3,47

,946

51

3,71

,944

51

QM

3,57

,985

51

PL

3,53

1,065

51

TK

3,49

,857

51

Bảng 9: Variables Entered/Removeda


Mode

l

Variables

Entered

Variables

Removed

Method


1

TK, HB, PL, TĐ, NN,

QMb


,


Enter

a. Dependent Variable: CVP

b. All requested variables entered.

Bảng 10: Model Summeryb


Mode

l

R

R Square

Adjusted R

Square

Std. Error of

the Estimate

Durbin-

Watson

1

,827a

,683

,640

,499

1,792

a. Predictors: (Constant), TK, HB, PL, TĐ, NN, QM

b. Dependent Variable: CVP

Bảng 11:ANOVAa


Model

Sum of

Squares

df

Mean

Square

F

Sig.


Regression

23,657

6

3,943

15,814

,000b

1

Residual

10,971

44

,249


Total

34,627

50


a. Dependent Variable: CVP

b. Predictors: (Constant), TK, HB, PL, TĐ, NN, QM

Xem tất cả 148 trang.

Ngày đăng: 07/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí