PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Sản lượng và doanh thu tiêu thu của từng mặt hàng trong quý IV/2016.
Phụ lục 2: Bảng khảo sát chính thức Phụ lục 3: Bảng mã hóa dữ liệu khảo sát Phụ lục 4: Thống kê thông tin đáp viên
Phụ lục 5: Kiểm định độ tin cậy của thang đo (Cronbach alpha) Phụ lục 6: Phân tích hồi quy
PHỤ LỤC 1
SẢN LƯỢNG VÀ DOANH THU TIÊU THỤ TỪNG MẶT HÀNG TRONG QUÝ IV/2016
1. Sản lượng của 3 sản phẩm trong quý IV/2016
Đơn vị tính : viên
Nattoenzym | Hapacol 650 | Apitim 5mg | |
10 | 456.276 | 4.280.500 | 5.790.560 |
11 | 578.678 | 6.020.080 | 6.980.574 |
12 | 1.107.976 | 8.369.670 | 10.624.546 |
Tổng | 2.142.930 | 18.670.250 | 23.395.680 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quyết Định Lựa Chọn Phương Án Kinh Doanh: Bảng 3.43: Bảng So Sánh Lợi Nhuận Qua 4 Phương Án
- Cronbach Alpha Của Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Việc Phân Tích Mối Quan Hệ Chi Phí – Khối Lượng – Lợi Nhuận
- Đánh Giá Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Việc Phân Tích Mối Quan Hệ Chi Phí
- Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích công cụ này - 18
Xem toàn bộ 148 trang tài liệu này.
2. Sản lượng của 3 sản phẩm trong quý IV/2016
Đơn vị tính : hộp
Nattoenzym( 1hộp/30viên) | Hapacol 650(1hộp/250viên) | Apitim 5mg(1hộp/30viên) | |
10 | 15.209,20 | 17.122 | 193.018,67 |
11 | 19.289,27 | 24.080,32 | 232.685,80 |
12 | 36.932,53 | 33.478,68 | 354.151,53 |
Tổng | 72.431 | 74.681 | 779.856 |
3. Tổng doanh thu và doanh thu từng sản phẩm ở quý IV/2016
Đơn vị tính : 1000 đồng
Số tiền | |
Nattoenzym | 8.198.660,25 |
Hapacol 650 | 5.688.058,72 |
Apitim 5mg | 9.868.296,82 |
Tổng doanh thu | 1.157.927.961 |
PHỤC LỤC 2
BẢNG KHẢO SÁT CHÍNH THỨC
Tôi tên TRÁC THÀNH XUÂN, là sinh viên Khóa Kế Toán – Tài Chính – Ngân Hàng, trường Đại Học Tây Đô. Hiện nay, tôi đang thu nhập số liệu để hoàn thành luận văn tốt nghiệp về “ Các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại các công ty trên địa bàn TP.Cần Thơ”. Anh/Chị có thể vui lòng dành ít thời gian để hỗ trợ thêm cho tôi một vài thông tin thông qua bảng câu hỏi dưới đây. Tôi xin đảm bảo những thông tin này sử dụng cho mục đích hoàn thành luận văn và tất cả những thông tin của Anh/Chị sẽ được giữ kín. Chân thành cám ơn !
A.PHẦN THÔNG TIN CHUNG
1.Anh/Chi vui lòng cho biết Họ và Tên:
…………………………………………………………………………………… 2.Giới tính của Anh/Chị:
Nam Nữ
3.Anh/Chị có thể vui lòng cho biết nơi công tác hiện nay:
……………………………………………………………………………………
4.Anh/Chị vui lòng cho biết nghề nghiệp đang công tác hiện nay: ( ví dụ: kế toán, người chủ/ điều hành, kế toán trưởng…)
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… 5.Hiện nay độ tuổi của Anh/Chị khoảng:
< 30 tuổi
Từ 30 đến 40 tuổi
>40 tuổi
6.Trình độ học vấn của Anh/Chị: Cao Đẳng/Trung Cấp
Đại Học
Sau Đại Học
7.Anh/Chị có tìm hiểu về Kế toán quản trị không:
Có Không
B.PHẦN NỘI DUNG
Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) trả lời thể hiện đúng nhất về quan điểm theo những mức độ sâu đây:
1.Hoàn toàn không đồng ý 2.Không đồng ý
3.Trung lập 4.Đồng ý
5.Hoàn toàn đồng ý
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
8.Anh/Chị nghĩ những người chủ/ điều hành doanh nghiệp có sự hiểu biết về KTQT và tầm quan trọng, hữu ích của việc ứng dụng phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận thì khả năng ứng dụng công cụ này càng cao. | |||||
9.Anh/chị có cho rằng sự can thiệp của các cơ quan quản lý Nhà nước đến công tác kế toán càng lớn thì khả năng ứng dụng phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận để lập báo cáo thu nhập dạng đảm phí càng cao | |||||
10.Anh/chị có nghĩ nhân viên kế toán doanh nghiệp có trình độ chuyên môn càng cao thì khả năng phân tích được mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận càng cao. | |||||
11.Anh/chị có cho rằng các doanh nghiệp có quy mô càng lớn thì có nhu cầu về phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận càng cao. | |||||
12.Anh/Chị có nghĩ nếu các doanh nghiệp nhỏ và vừa có thể chi tiết được các khoản chi phí để phân loại phục vụ cho việc phân tích CVP thì khả năng phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng –lợi nhuận càng cao. | |||||
13. Theo Anh/Chị có cho rằng nếu lượng hàng tồn kho ở các doanh nghiệp giảm thì việc phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận càng hiệu quả. |
14. Anh/Chị nghĩ việc ứng dụng việc phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng
4
5
– lợi nhuận tại các doanh nghiệp là việc cần thiết 1 2 3
Sự giúp đỡ của Anh/Chị cũng là đóng góp phần làm cho đề tài được hoàn thiện hơn, một lần nữa tôi xin chân thành cám ơn !
PHỤC LỤC 3
MÃ HÓA DỮ LIỆU KHẢO SÁT
MÃ HÓA | |
GIỚI TÍNH | |
Nam | 1 |
Nữ | 0 |
ĐỘ TUỔI | |
< 30 tuổi | 1 |
Từ 30 đến 40 tuổi | 2 |
Trên 40 tuổi | 3 |
TRÌNH ĐỘ | |
Cao đẳng/ trung cấp | 1 |
Đại học | 2 |
Sau đại học | 3 |
NGHỀ NGHIỆP | |
Kế toán | 1 |
Kế toán trưởng | 2 |
Người chủ/ điều hành | 3 |
THANG ĐO MỨC ĐỘ (LIKERT) | |
Hoàn toàn không đồng ý | 1 |
Không đồng ý | 2 |
Trung lập | 3 |
Đồng ý | 4 |
Hoàn toàn đồng ý | 5 |
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÂN TÍCH CVP | |
Biến độc lập | |
+ Sự hiểu biết về KTQT của người chủ/ điều hành doanh nghiệp | HB |
+ Sự can thiệp của nhà nước về công tác kế toán | NN |
+ Trình độ nhân viên kế toan | TĐ |
+ Quy mô doanh nghiệp | QM |
+ Phân loại chi phí phục vụ cho việc phân tích CVP | PL |
+ Vấn đề hàng tồn kho còn tồn động cao | TK |
Biến phụ thuộc | |
Phân tích mối quan hệ chi phí khối lượng – lợi nhuận | CVP |
PHỤ LUC 4
Bảng 1: Thống kê về giới tính đáp viên
GIOITINH
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
NU | 37 | 72,5 | 72,5 | 72,5 | |
Valid | NAM | 14 | 27,5 | 27,5 | 100,0 |
Total | 51 | 100,0 | 100,0 |
Bảng 2: Thống kê về độ tuổi của đáp viên
TUOI
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
< 30 TUOI | 8 | 15,7 | 15,7 | 15,7 | |
Valid | TU 30 DEN 40 TUOI | 42 | 82,4 | 82,4 | 98,0 |
> 40 TUOI | 1 | 2,0 | 2,0 | 100,0 | |
Total | 51 | 100,0 | 100,0 |
Bảng 3: Thống kê về trình độ của đáp viên
TRINHDO
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
CAO DANG/ TRUNG CAP | 5 | 9,8 | 9,8 | 9,8 | |
Valid | DAI HOC | 44 | 86,3 | 86,3 | 96,1 |
SAU DAI HOC | 2 | 3,9 | 3,9 | 100,0 | |
Total | 51 | 100,0 | 100,0 |
Bảng 4: Thống kê về nghề nghiệp
NGHENGHIEP
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
KE TOAN | 49 | 96,1 | 96,1 | 96,1 | |
Valid | KE TOAN TRUONG | 2 | 3,9 | 3,9 | 100,0 |
Total | 51 | 100,0 | 100,0 |
PHỤ LUC 5
KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO
Bảng 5: Case Processing Summary
N | % | ||
Cases | Valid | 51 | 100,0 |
Excludeda | 0 | ,0 | |
Total | 51 | 100,0 |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Bảng 6: Reliability Statistics
N of Items | |
,725 | 6 |
Bảng 7: Item- Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
HB | 17,76 | 10,504 | ,419 | ,700 |
NN | 18,24 | 8,904 | ,612 | ,640 |
TĐ | 18,00 | 10,080 | ,380 | ,711 |
QM | 18,14 | 9,041 | ,547 | ,659 |
PL | 18,18 | 9,428 | ,411 | ,705 |
TK | 18,22 | 10,293 | ,404 | ,703 |
PHỤ LỤC 6
PHÂN TÍCH HỒI QUY
Bảng 8: Descriptive Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
CVP | 3,78 | ,832 | 51 |
HB | 3,94 | ,785 | 51 |
NN | 3,47 | ,946 | 51 |
TĐ | 3,71 | ,944 | 51 |
QM | 3,57 | ,985 | 51 |
PL | 3,53 | 1,065 | 51 |
TK | 3,49 | ,857 | 51 |
Bảng 9: Variables Entered/Removeda
Variables Entered | Variables Removed | Method | |
1 | TK, HB, PL, TĐ, NN, QMb | , | Enter |
a. Dependent Variable: CVP
b. All requested variables entered.
Bảng 10: Model Summeryb
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Durbin- Watson | |
1 | ,827a | ,683 | ,640 | ,499 | 1,792 |
a. Predictors: (Constant), TK, HB, PL, TĐ, NN, QM
b. Dependent Variable: CVP
Bảng 11:ANOVAa
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
Regression | 23,657 | 6 | 3,943 | 15,814 | ,000b | |
1 | Residual | 10,971 | 44 | ,249 | ||
Total | 34,627 | 50 |
a. Dependent Variable: CVP
b. Predictors: (Constant), TK, HB, PL, TĐ, NN, QM