5 | |
Nội dung 2: Những yếu tố được sử dụng trong việc tổ chức các hoạt động xúc tiến tới các thị trường khách của doanh nghiệp | |
Thông tin về tuyến, điểm du lịch | 45 |
Các hoạt động văn hóa nghệ thuật truyền thống | 16 |
Các yếu tố văn hóa ẩm thực truyền thống | 19 |
Các sản phẩm của Quý doanh nghiệp | 50 |
Khác | 10 |
Nội dung 3: Mức độ tác động của các hoạt động du lịch đến xây dựng và trang trí nhà cửa của người H’Mông ở Sa Pa | |
Nhiều | 15 |
Ít | 30 |
Không tác động | 5 |
Nội dung 4: Mức độ tác động của các hoạt động du lịch đến trang phục của người H’Mông ở Sa Pa | |
Nhiều | 7 |
Ít | 40 |
Không tác động | 3 |
Nội dung 5: Mức độ tác động của các hoạt động du lịch đến ẩm thực của người H’Mông ở Sa Pa | |
Nhiều | 40 |
Ít | 8 |
Không tác động | 2 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiến Nghị Đối Với Tỉnh Lào Cai Và Sở Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Tỉnh Lào Cai
- Phiếu Điều Tra Phiếu Điều Tra
- Bảng Tổng Hợp Xử Lý Số Liệu Điều Tra
- Nghiên cứu tác động của hoạt động du lịch đến đời sống văn hóa - xã hội của cộng đồng người H’Mông ở Sa Pa, Lào Cai - 17
Xem toàn bộ 140 trang tài liệu này.
Nhiều | 38 |
Ít | 9 |
Không tác động | 3 |
Nội dung 7: Mức độ tác động của các hoạt động du lịch đến văn hóa-nghệ thuật của người H’Mông ở Sa Pa | |
Nhiều | 32 |
Ít | 8 |
Không tác động | 0 |
Nội dung 8: Mức độ tác động của các hoạt động du lịch đến cơ cấu kinh tế, phân công lao động của người H’Mông ở Sa Pa | |
Nhiều | 41 |
Ít | 6 |
Không tác động | 3 |
Nội dung 9: Mức độ tác động của các hoạt động du lịch đến ngôn ngữ của người H’Mông ở Sa Pa | |
Nhiều | 0 |
Ít | 33 |
Không tác động | 17 |
Nội dung 10: Các hoạt động du lịch tác động như thế nào đến đời sống văn hóa-xã hội của người H’Mông ở Sa Pa | |
Tích cực | 3 |
Tiêu cực | 5 |
Cả hai | 42 |
Phụ lục 3 : Các bảng của chương 2
Bảng 2.1. Tình hình kinh doanh lưu trú của Sa Pa giai đoạn 2010-2014
ĐVT | Năm 2010 | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | |
1. Số ngày lưu trú bình quân | Ngày | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,6 | 2,7 |
2. Tổng số cơ sở kinh doanh lưu trú | Cơ sở | 145 | 148 | 151 | 159 | 170 |
- Khu du lịch | Khu | 2 | 2 | 3 | 4 | 5 |
- Cơ sở xếp sao: 1-5 sao | Cơ sở | 31 | 32 | 37 | 42 | 49 |
3. Số phòng | Phòng | 2.300 | 2.415 | 2.451 | 2.568 | 2.775 |
4. Số giường | Giường | 4.091 | 4.330 | 4.450 | 4.789 | 4.990 |
5. Số cơ sở lưu trú tại gia | Cơ sở | 90 | 99 | 109 | 120 | 132 |
Nguồn : Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Sa Pa
Bảng 2.2. Số người tham gia hoạt động du lịch tại Cát Cát và Lý
Lao Chải
Loại hình dịch vụ | Cát Cát | Lý Lao Chải | |
1 | Bán hàng rong | 73 | 83 |
2 | Xe ôm | 19 | 18 |
3 | Bán hàng lưu niệm cố định ở chợ | 8 | 9 |
4 | Hướng dẫn khách du lịch | 10 | 11 |
5 | Biểu diễn văn nghệ | 10 | 0 |
Cộng | 120 | 121 |
Nguồn: Kết quả điều tra tháng 11/2014
Bảng 2.3. Số liệu điều tra về tỷ lệ người H’Mông ở 4 bản
Số hộ người H’Mông | Số hộ người Kinh | Tổng số hộ | Tỷ lệ hộ người H’Mông | |
Cát Cát | 110 | 3 | 113 | 97,3 % |
Sín Chải | 238 | 2 | 240 | 99,2% |
Lý Lao Chải | 165 | 10 | 175 | 94,3% |
Hàng Lao Chải | 155 | 2 | 157 | 98,7% |
Nguồn: Kết quả điều tra tháng 11/2014
Bảng 2.4. Số liệu điều tra về kiến trúc nhà cửa của người H’Mông ở Sa Pa
Số hộ gia đình (người H’Mông) | Vật liệu chính | Mái nhà | |||
Gỗ | Xi măng | Gỗ Pơ mu | Ngói Xi măng | ||
Cát Cát | 110 | 107 | 3 | 101 | 9 |
Sín Chải | 238 | 236 | 2 | 235 | 3 |
Lý Lao Chải | 165 | 154 | 11 | 140 | 25 |
Hàng Lao Chải | 155 | 145 | 10 | 139 | 16 |
Nguồn: Kết quả điều tra tháng 11/2014
Bảng 2.5. Thực trạng sử dụng trang phục truyền thống
Cát Cát | Sín Chải | Lý Lao Chải | Hàng Lao Chải | |||||||||
SN | Có | Không | SN | Có | Không | SN | Có | Không | SN | Có | Không | |
Nam | 25 | 20 | 4 | 25 | 22 | 2 | 25 | 18 | 7 | 25 | 19 | 6 |
Nữ | 25 | 23 | 2 | 25 | 25 | 0 | 25 | 22 | 3 | 25 | 22 | 3 |
Nguồn: Kết quả điều tra tháng 11/2014
Bảng 2.6. Mục đích sử dụng trang phục truyền thống
Cát Cát | Sín Chải | Lý Lao Chải | Hàng Lao Chải | |||||||||
SN | ST | PV DL | SN | S T | PV DL | SN | S T | PV DL | SN | S T | PV DL | |
Nam | 20/25 | 6 | 14 | 22/25 | 20 | 2 | 18/25 | 4 | 14 | 19/25 | 4 | 15 |
Nữ | 23/25 | 7 | 16 | 25/25 | 23 | 2 | 22/25 | 3 | 19 | 22/25 | 5 | 17 |
Nguồn: Kết quả điều tra tháng 11/2014
Bảng 2.7. Ảnh hưởng của du lịch đến ẩm thực (1)
Cát Cát | Sín Chải | Lý Lao Chải | Hàng Lao Chải | Tổng số | ||||||
SLPV | KQ | SLPV | KQ | SLPV | KQ | SLPV | KQ | KQ | Tỷ lệ (%) | |
Gạo tẻ là chính | 50 | 48 | 50 | 47 | 50 | 49 | 50 | 49 | 193/200 | 96,5 |
Gạo nếp là chính | 1 | 2 | 1 | 1 | 5/200 | 2,5 | ||||
Ngô là chính | 0 | 2 | 0 | 0 | 2/200 | 1,0 | ||||
Tần suất sử dụng các món ăn truyền thống trong bữa ăn | ||||||||||
Thường xuyên | 50 | 21 | 50 | 25 | 22 | 50 | 20 | 88/200 | 44 | |
Đôi khi | 24 | 22 | 25 | 26 | 97/200 | 48,5 | ||||
Rất ít | 5 | 3 | 3 | 4 | 15/200 | 7,5 |
Nguồn: Kết quả điều tra tháng 11/2014
Bảng 2.8. Ảnh hưởng của du lịch đến ẩm thực (2)
Cát Cát | Sín Chải | Lý Lao Chải | Hàng Lao Chải | Tổng số | ||||||
SLPV | KQ | SLPV | KQ | SLPV | KQ | SLPV | KQ | KQ | Tỷ lệ (%) | |
Tự cung tự cấp | 50 | 30 | 50 | 40 | 50 | 25 | 50 | 26 | 123/200 | 61,5 |
Mua ở ngoài | 20 | 10 | 23 | 24 | 77/200 | 38,5 | ||||
Mức độ sum họp của các thành viên gia đình trong bữa ăn | ||||||||||
Đông đủ thành viên | 50 | 18 | 50 | 30 | 50 | 13 | 50 | 15 | 76/200 | 38 |
Đa số thành viên | 27 | 18 | 29 | 28 | 102/200 | 51 | ||||
Ít khi đông đủ | 5 | 2 | 8 | 7 | 22/200 | 11 |
Nguồn: Kết quả điều tra tháng 11/2014
Bảng 2.9. Tác động của du lịch đến các mối quan hệ gia đình, xã hội
Các thế hệ trong một gia đình | ||||||||||
Cát Cát | Sín Chải | Lý Lao Chải | Hàng Lao Chải | Tổng số | ||||||
SLPV | KQ | SLPV | KQ | SLPV | KQ | SLPV | KQ | KQ | Tỷ lệ (%) | |
Hai thế hệ | 50 | 19 | 50 | 21 | 50 | 20 | 50 | 20 | 80/200 | 40 |
Ba thế hệ | 28 | 27 | 29 | 28 | 112/200 | 56 | ||||
Bốn thế hệ | 3 | 2 | 1 | 2 | 8/200 | 4 | ||||
Nội dung PV | Vai trò của người phụ nữ trong gia đình | |||||||||
Cát Cát | Sín Chải | Lý Lao Chải | Hàng Lao Chải | Tổng số | ||||||
SLPV | KQ | SLPV | KQ | SLPV | KQ | SLPV | KQ | KQ | Tỷ lệ (%) | |
Vai trò chính | 50 | 29 | 50 | 15 | 50 | 30 | 50 | 28 | 102/200 | 51 |
Vai trò phụ | 21 | 35 | 20 | 22 | 98/200 | 49 |
Nguồn: Số liệu điều tra tháng 11/2014