Bảng 2.10. Vai trò của các thành viên gia đình
Quyền quyết định dựng nhà mới | Quyền quyết định việc cưới xin cho con | |||
Tần xuất | % | Tần xuất | % | |
Chồng | 10 | 20 | 9 | 18 |
Vợ | 2 | 4 | 8 | 16 |
Hai vợ chồng | 38 | 76 | 33 | 66 |
Tổng cộng | 50 | 100 | 50 | 100 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phiếu Điều Tra Phiếu Điều Tra
- Bảng Tổng Hợp Xử Lý Số Liệu Điều Tra
- Nghiên cứu tác động của hoạt động du lịch đến đời sống văn hóa - xã hội của cộng đồng người H’Mông ở Sa Pa, Lào Cai - 16
Xem toàn bộ 140 trang tài liệu này.
Nguồn: Số liệu điều tra tháng 11/2014
Bảng 2.11. Quản lý tiền của các thành viên trong gia đình
Tần xuất | % | |
Chồng | 24 | 48 |
Vợ | 6 | 12 |
Cả hai vợ chồng | 20 | 40 |
Tổng cộng | 50 | 100 |
Nguồn: Số liệu điều tra tháng 11/2014
Bảng 2.12. Tác động của du lịch đến đời sống văn hóa-nghệ thuật
Mục đích chính của các hoạt động văn hóa-nghệ thuật | ||||||||||
Cát Cát | Sín Chải | Lý Lao Chải | Hàng Lao Chải | Tổng số | ||||||
SLPV | KQ | SLPV | KQ | SLPV | KQ | SLPV | KQ | KQ | Tỷ lệ (%) | |
Phục vụ du khách | 50 | 48 | 50 | 44 | 50 | 46 | 50 | 45 | 183/200 | 91,5 |
Giữ gìn bản sắc | 2 | 6 | 4 | 3 | 17/200 | 8,5 | ||||
Nội dung PV | Đánh giá của người dân về tác động của du lịch đến văn hóa-nghệ thuật của tộc người mình | |||||||||
Cát Cát | Sín Chải | Lý Lao Chải | Hàng Lao Chải | Tổng số | ||||||
SLPV | KQ | SLPV | KQ | SLPV | KQ | SLPV | KQ | KQ | Tỷ lệ (%) | |
Tăng cường bản sắc | 50 | 44 | 50 | 31 | 50 | 42 | 50 | 40 | 157/200 | 78,5 |
Làm giảm bản sắc | 6 | 10 | 7 | 8 | 31/200 | 15,5 | ||||
Không tác động | 0 | 9 | 1 | 2 | 12/200 | 6 |
Nguồn: Số liệu điều tra tháng 11/2014
Bảng 2.13. Tỷ lệ nguồn thu của làng Lý Lao Chải
ĐVT: %
Tỷ lệ % trong tổng số nguồn thu | |
Trồng trọt | 39,51 |
Lâm sản | 4,3 |
Chăn nuôi | 5,8 |
Du lịch | 35,17 |
Làm ruộng nương thuê | 4,63 |
Lương, phụ cấp | 9,23 |
Nguồn thu khác | 1,3 |
Tổng nguồn thu | 100 |
Nguồn: Số liệu điều tra tháng 11/2014
Bảng 2.14. Tác động của du lịch đến ngôn ngữ của người H’Mông
Số người biết Tiếng Anh trong gia đình | ||||||||
Tên bản | SLPV | 90- 100% | 70- 90% | 50- 70% | <50% | 1 người | 2 người | Không có |
Cát Cát | 50 | 27 | 20 | 3 | 0 | 10 | 5 | 35 |
Sín Chải | 50 | 17 | 17 | 9 | 7 | 0 | 0 | 50 |
Lý Lao Chải | 50 | 30 | 19 | 1 | 0 | 11 | 8 | 31 |
Hàng Lao Chải | 50 | 32 | 16 | 2 | 0 | 12 | 6 | 32 |
Tổng số | 200 | 106 | 72 | 15 | 7 | 33 | 19 | 148 |
Nguồn: Số liệu điều tra tháng 11/2014
Phụ lục 4: Bản đồ huyện Sa Pa
Nguồn: Phòng Văn hóa-Thông tin huyện Sa Pa
Phụ lục 5: Các hình ảnh minh họa
Dẫn đường cho du khách
Dệt thổ cẩm
Múa khèn
Cậu bé H’Mông đen
Nấu thắng cố